1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
Học sinh có thể sử dụng các biến trong chương trình
Chương trình máy tính
Từ bài toán đến chương trình
Khai báo và sử dụng biến
Các câu lệnh lặp
1.2. Kĩ năng:
Sử dụng các biến để viết chương trình
Các câu lặp
Cách khai báo và sử dung biến
1.3. Thái độ :
Giáo dục học sinh lòng say mê môn học
2.MA TRẬN ĐỀ
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1059 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 8 Tuần 16 Tiết 36 Thi kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 36
Tuần 16
THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
Học sinh có thể sử dụng các biến trong chương trình
Chương trình máy tính
Từ bài toán đến chương trình
Khai báo và sử dụng biến
Các câu lệnh lặp
1.2. Kĩ năng:
Sử dụng các biến để viết chương trình
Các câu lặp
Cách khai báo và sử dung biến
1.3. Thái độ :
Giáo dục học sinh lòng say mê môn học
2.MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Sử dụng biến trong chưong trình
KT: Học sinh nêu được các khái niệm biến và hằng. Viết đựoc cách khai báo biến , cách khai báo hằng.
Số câu: 1 câu
Số điểm: 2 điểm
Tỉ lệ:20 %
Số câu :1 câu
Số điểm: 2 điểm
Số câu :
Số điểm:
Số câu :
Số điểm:
Số câu:2
Số điểm: 2 điểm
Tỉ lệ:20%
Chương trình máy tính và dữ liệu
KT: Nêu đựoc các kiểu dữ liệu cơ bản trong chương trình và cho ví dụ minh hoạ
KN: Viết đựơc các biểu thức toán học trong Pascal
Số câu:2 câu
Số điểm:2,5 điểm
Tỉ lệ: 25%
Số câu :1 câu
Số điểm: 1,5 điểm
Số câu :1 câu
Số điểm: 1 điểm
Số câu :
Số điểm:
Số câu: 2 câu
Số điểm:2,5 điểm
Tỉ lệ: 25%
Từ bài toán đến chương trình
KT: Xác định được điều kiện cho trước và kết quả thu được đồng thời mô tả được thuật toán
Số câu: 1 câu
Số điểm:2 điểm
Tỉ lệ: 20%
Số câu :
Số điểm:
Số câu :1 câu
Số điểm: 2 điểm.
Số câu :
Số điểm:
Số câu: 1 câu
Số điểm:2 điểm
Tỉ lệ: 20%
Khai báo và sử dụng biến
KN: Viết được chương trình và sử dụng các biến
Số câu: 1 câu
Số điểm:2 điểm
Tỉ lệ: 20%
Số câu :
Số điểm:
Số câu :
Số điểm:
Số câu :1 câu
Số điểm:2 điểm
Số câu:1 câu
Số điểm:2 điểm
Tỉ lệ:20%
Câu lệnh điều kiện
KT: Nắm đựoc cấu trúc của câu lệnh điều kiện dạng thiếu và đủ
Số câu: 1
Số điểm:1,5 điểm
Tỉ lệ: 15%
Số câu :1 câu
Số điểm:1,5 điểm
Số câu :
Số điểm:
Số câu :
Số điểm:
Số câu: 1câu
Số điểm:1,5 điểm
Tỉ lệ:15 %
Tổng số câu:6 câu
Tổngsốđiểm:10điểm
Tỉ lệ: 100%
Tổng số câu:3câu
Tổngsốđiểm:5điểm
Tỉ lệ: 50%
Tổng số câu:2câu
Tổng số điểm:3đ
Tỉ lệ: 30%
Tổng số câu:1câu
Tổng số điểm:2 đ
Tỉ lệ:20%
Tổng số câu:6câu
Tổng số điểm:10đ
Tỉ lệ:100%
3.ĐỀ
Câu 1 ( 2 điểm)
Viết cấu trúc khai báo biến và hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal ?
Viết lệnh khai báo biến a thuộc kiểu số nguyên, khai báo hằng b có giá trị là 10 ?
Câu 2( 1,5 điểm)
Vẽ sơ đồ cấu trúc câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ ?
Câu 3 ( 1,5 điểm)
Nêu các kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình Pascal ?
Cho ví dụ cụ thể về các kiểu dữ liệu ấy ?
Câu 4( 1 điểm)
Chuyển các biểu thức sau sanh Pascal
(a2 + 1) – a:3
( 3 + 5): 6+22
Câu 5 ( 2 điểm)
Hãy xác định điều kiện cho trước và kết quả thu được,đồng thời mô tả thuật toán của bài toán sau
“ Cho hai số thực a và b.Hãy cho kết quả so sánh hai số đó dưới dạng “a lớn hơn b”, “a nhỏ hơn b” hoặc “a bằng b”
Câu 6 ( 2 điểm)
Viết chương trình tính diện tích tam giác
4. HƯỚNG DẪN CHẤM:
CÂU
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
Cấu trúc khai báo biến và hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal
- Khai báo biến: Var : kiểu dữ liệu
- Khai báo hằng : Const := giá trị cần gán
b) Lệnh khai báo biến a thuộc kiểu số nguyên: Var a: integer
Lệnh khai báo hằng b có giá trị bằng 10 : Const b: = 10
1 đ
1 đ
Câu 2
1,5 đ
Câu 3
Các kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình Pascal
Kiểu số nguyên( Integer)
Kiểu số thực ( Real)
Kiểu xâu kí tự( String)
b) Các ví dụ về các kiểu dữ liệu
Kiểu số nguyên( Integer): 123
Kiểu số thực ( Real): 123,5
Kiểu xâu kí tự( String): thongbao
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4
a(a2 + 1) – a:3 ->( a*a+1)-a/3
b( 3 + 5): 6+22 ->(3+5)/6+2*2
0,5đ
0,5 đ
Câu 5
INPUT: hai số thực a và b
OUTPUT: Kết quả so sánh.
Mô tả thuật toán:
Bước 1: Nếu a> b kết quả là “a lớn hơn b” và chuyển đến bước 3
Bước 2; Nếu a<b, kết quả là “a nhỏ hơn b”;Ngược lại ,kết quả là” a bằng b”
Bước 3: Kết thúc bài toán
0,25đ
0,25đ
0, 5đ
0, 5đ
0, 5đ
Câu 6
Program Dientichtamgiac;
Uses Crt;
Var h,a: Integer;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap do dai canh day a=’);Read(a);
Write(‘Nhap chieu cao h=’);Read(h);
Write(‘Dien tich hinh tam giac la:’ , a*h/2);
Readln;
End.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
5. KẾT QUẢ VÀ RÚT KINH NGHIỆM
5.1. KẾT QUẢ
Lôùp
TSHS
Gioûi
Khaù
TB
Yeáu
Keùm
Treân 5
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
8A1
8A2
8A3
Cộng
5.2. RÚT KINH NGHIỆM:
* Öu ñieåm:
* Khuyeát ñieåm:
* Höôùng khaéc phuïc:
File đính kèm:
- TIẾT 36.doc