I/ MỤC TIU:
Giúp HS hiểu vì sao cần mạng máy tính.
* Biết khái niệm mạng máy tính là gì.
* Các thành phần của mạng: Các thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn, các thiết bị kết
nối mạng, giao thức truyền thông.
* Gi¸o dơc th¸i ® hc tp nghiªm tĩc.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK, Gio n, my tính, máy chiếu, tài liệu liên quan đến bài học.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Tổ chức
9A1 .9A2 9A3 .
2. Kiểm tra bi cũ
kt hỵp trong bµi
3. Bi mới
16 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1640 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 9 Tiết 1 Bài 1 Từ máy tính đến mạng máy tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n :……… /………. / 2009
Ngµy gi¶ng:…….. /……….. / 2009
Tiết1:
Bµi 1: Tõ m¸y tÝnh ®Õn m¹ng m¸y tÝnh
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS hiểu vì sao cần mạng máy tính.
* Biết khái niệm mạng máy tính là gì.
* Các thành phần của mạng: Các thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn, các thiết bị kết
nối mạng, giao thức truyền thông.
* Gi¸o dơc th¸i ®é häc tËp nghiªm tĩc.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK, Giáo án, máy tính, máy chiếu, tài liệu liên quan đến bài học.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Tổ chức
9A1………………………..9A2…………………… 9A3……………………………….
2. Kiểm tra bài cũ kÕt hỵp trong bµi 3. Bài mới
HĐ CỦA GV
GHI BẢNG
Gv: Hàng ngày, em thường dùng máy tính vào công việc gì?
Gv: Em thấy rằng máy tính cung cấp các phần mềm phục vụ các nhu cầu hàng ngày của con người, nhưng các em có bao giờ tự đặt câu hỏi vì sao cần mạng máy tính không. Các em hãy tham khảo thông tin trong SGK và cho biết những lí do vì sao cần mạng máy tính?
- Với các máy tính đơn lẻ, khó thực hiện khi thông tin cần trao đổi có dung lượng lớn.
- Nhu cầu dùng chung các tài nguyên máy tính như dữ liệu, phần mềm, máy in,… từ nhiều máy tính.
Gv: Nhận xét.
1. Vì sao cần mạng máy tính?
- Người dùng có nhu cầu trao đổi dữ liệu hoặc các phần mềm.
- Với các máy tính đơn lẻ, khó thực hiện khi thông tin cần trao đổi có dung lượng lớn.
- Nhu cầu dùng chung các tài nguyên máy tính như dữ liệu, phần mềm, máy in,… từ nhiều máy tính.
Gv: Cho hs tham khảo thông tin SGK. Mạng máy tính là gì?
Gv: Nhận xét.
Gv: Em hãy nêu các kiểu kết nối phổ biến của mạng máy tính?
Gv: Mỗi kiểu đều có ưu điểm và nhược điểm riêng của nó.
- Mạng hình sao: Có ưu điểm là nếu có một thiết bị nào đó ở một nút thông tín bị hỏng thì mạng vẫn hoạt động bình thường, có thể mở rộng hoặc thu hẹp tùy theo yêu cầu của người sử dụng, nhược điểm là khi trung tâm có sự cố thì toàn mạng ngừng hoạt động.
- Mạng đường thẳng: Có ưu điểm là dùng dây cáp ít nhất, dễ lắp đặt, nhược điểm là sẽ có sự ùn tắc giao thông khi di chuyển dữ liệu với lưu lượng lớn và khi có sự hỏng hóc ở đoạn nào đó thì rất khó phát hiện, một sự ngừng trên đường dây để sửa chữa sẽ ngừng toàn bộ hệ thống.
- Mạng dạng vòng: Có thuận lợi là có thể nới rộng ra xa, tổng đường dây cần thiết ít hơn so với hai kiểu trên, nhược điểm là đường dây phải khép kín, nếu bị ngắt ở một nơi nào đó thì toàn bộ hệ thống cũng bị ngừng.
Gv: Em hãy nêu các thành phần chủ yếu của mạng?
Gv: Nhận xét.
2. Khái niệm mạng máy tính
a) Mạng máy tính là gì?
Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một hệ thống cho phép người dùng chia sẻ tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, máy in,…
Các kiểu kết nối mạng máy tính:
- Kết nối hình sao.
- Kết nối đường thẳng.
- Kết nối kiểu vòng.
b) Các thành phần của mạng
- Các thiết bị đầu cuối như máy tính, máy in,…
- Môi trường truyền dẫn cho phép các tín hiệu truyền được qua đó(sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại).
- Các thiết bị kết nối mạng(modem, bộ định tuyến)
- Giao thức truyền thông: là tập hợp các quy tắc quy định cách trao đổi thông tin giữa các thiết bị gửi và nhận dữ liệu trên mạng.
3 Củng cố
- Nêu khái niệm mạng máy tính?
4. Dặn dß
-Về nhà học bài, xem nội dung bài còn lại.
Ngµy so¹n :……… /………. / 2009
Ngµy gi¶ng:…….. /……….. / 2009
Tiết2:
Bµi 1: Tõ m¸y tÝnh ®Õn m¹ng m¸y tÝnh
I/ MỤC TIÊU: - Biết một vài loại mạng máy tính thường gặp: mạng có dây và mạng không, mạng cục bộ và mạng diện rộng.
- Biết vai trò của máy tính trong mạng. Biết lợi ích của mạng máy tính. Biết vai trị của mạng máy tính trong xã hội. Gi¸o dơc th¸i ®é häc tËp nghiªm tĩc
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK, Giáo án, máy tính, máy chiếu, tài liệu liên quan đến bài học.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Tổ chức
9A1………………………..9A2…………………… 9A3……………………………….
2. Kiểm tra bài cũ
- Kh¸i niƯm m¹ng m¸y tÝnh? Mét m¹ng m¸y tÝnh gåm c¸c thµnh phÇn g×?
3. Bài mới
HĐ CỦA GV
H§ Cđa HS
Gv: Cho hs tham khảo thông tin trong sgk. Em hãy nêu một vài loại mạng thường gặp?
.Gv: Đầu tiên là mạng có dây và mạng không dây được phân chia dựa trên môi trường truyền dẫn. Vậy mạng có dây sử sụng môi trường truyền dẫn là gì?
Gv: Mạng không dây sử sụng môi trường truyền dẫn là gì?
Gv: Mạng không dây các em thường nghe người ta gọi là Wifi ở các tiệm Cafe. Mạng không dây có khả năng thực hiện các kết nối ở mọi thời điểm, mọi nơi trong phạm vi mạng cho phép. Phần lớn các mạng máy tính trong thực tế đều kết hợp giữa kết nối có dây và không dây. Trong tương lai, mạng không dây sẽ ngày càng phát triển.
Gv: Ngoài ra, người ta còn phân loại mạng dựa trên phạm vi địa lí của mạng máy tính thành mạng cục bộ và mạng diện rộng. Vậy mạng cục bộ là gì?
Gv: Còn mạng diện rộng là gì?
Gv: Nhận xét và giải thích thêm: các mạng lan thường được dùng trong gia đình, trường phổ thông, văn phòng hay công ty nhỏ.
Còn mạng diện rộng thường là kết nối của các mạng lan.
3. Phân loại mạng máy tính
a) Mạng có dây và mạng không dây
- Mạng có dây sử dụng môi trường truyền dẫn là các dây dẫn(cáp xoắn, cáp quang).
- Mạng không dây sử dụng môi trường truyền dẫn không dây(sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại).
b) Mạng cục bộ và mạng diện rộng
- Mạng cục bộ(Lan - Local Area Network) chỉ hệ thống máy tính được kết nối trong phạm vi hẹp như một văn phòng, một tòa nhà.
- Mạng diện rộng(Wan - Wide Area Network) chỉ hệ thống máy tính được kết nối trong phạm vi rộng như khu vực nhiều tòa nhà, phạm vi một tỉnh, một quốc gia hoặc toàn cầu.
Gv: Mô hình mạng máy tính phổ biến hiện nay là gì?
Gv: Theo mô hình này, máy tính được chia thành mấy loại chính. Đó là những loại nào?
Gv: Máy chủ thường là máy như thế nào?
Gv: Máy trạm là máy như thế nào?
Gv: Những người dùng có thể truy nhập vào các máy chủ để dùng chung các phần mềm, cùng chơi các trò chơi, hoặc khai thác các tài nguyên mà máy chủ cho phép.
4. Vai trò của máy tính trong mạng
Mô hình mạng máy tính phổ biến hiện nay là mô hình khách – chủ(client – server):
- Máy chủ(server): Là máy có cấu hình mạnh, được cài đặt các chương trình dùng để điều khiển toàn bộ việc quản lí và phân bổ các tài nguyên trên mạng với mục đích dùng chung.
- Máy trạm(client, workstation): Là máy sử dụng tài nguyên của mạng do máy chủ cung cấp.
Gv: Nói tới lợi ích của mạng máy tính là nói tới sự chia sẻ(dùng chung) các tài nguyên trên mạng. Vậy lợi ích của mạng máy tính là gì?
.
Gv: Có thể giải thích thêm từng lợi ích.
5. Lợi ích của mạng máy tính
- Dùng chung dữ liệu.
- Dùng chung các thiết bị phần cứng như máy in, bộ nhớ, các ổ đĩa,…
- Dùng chung các phần mềm.
- Trao đổi thông tin.
3. Củng cố
- C¸c lo¹i m¹ng m¸y tÝnh.
- vai trß cđam¸y tÝnh trong m¹ng.
4. Dặn dß
- Về nhà học bài.
- Xem trước bài 2: Mạng thông tin toàn cầu internet.
Ngµy so¹n :……… /………. / 2009
Ngµy gi¶ng:…….. /……….. / 2009
Tiết3:
Bµi 2: m¹ng th«ng tin toµn cÇu internet
I/ MỤC TIÊU:
- Biết khái niệm Internet
- Biết Internet là mạng thơng tin tồn cầu.
- Biết những lợi ích của Internet .
- Biết vai trị của mạng máy tính trong xã hội.
- Gi¸o dơc th¸i ®é häc tËp nghiªm tĩc
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Gv: SGK, Giáo án, máy tính, máy chiếu, tài liệu liên quan đến bài học.
Hs: SGK, tài liệu liên quan đến bài học.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Tổ chức
9A1………………………..9A2…………………… 9A3……………………………….
2. Kiểm tra bài cũ
Cã nh÷ng lo¹i m¹ng m¸y tÝnh nµo?
Dữ liệu cần truyền được tổ chức thành g×?gồm các thành phần g×?
3. Bài mới
HĐ CỦA GV
H§ Cđa HS
Gv: Nghiªn cøu SGK 3p.
Gv: Internet lµ g×?
GV chèt vµ kÕt luËn vÊn ®Ị:
Gv: Internet c«ng dơng g×?
GV chèt vµ ®a ra mét sè vÝ dơ
1. Internet lµ g×?
Internet là mạng máy tính tồn cầu khổng lồ, kết nối hàng trăm nghìn mạng máy tính trên khắp thế giới.
Cơng dụng:
- Cung cấp nguồn tài nguyên thơng tin hầu như vơ tận, các chỉ dẫn bổ ích, hỗ trợ giảng dạy và học tập, giải trí, giao tiếp với nhau, mua bán trên mạng, truyền tệp, thư tín và nhiều khả năng khác.
Gv cho Hs nghiên cứu SGK
Gv hướng dẫn giảng giải
Nêu cách tìm kiếm thơng tin trên Internet ?
GV nhận tĩm tắt
Thư điện tử là gì ? Cách trao đổi thơng tin qua thư điện tử như thế nào ?
Thế nào là hội thảo trực tuyến ?
2. Một số dịch vụ trên Internet
a) Tổ chức và khai thác thơng tin trên web
- Tổ chức và khai thác thơng tin trên World Wide Web ( WWW) . Dịch vụ này tổ chức thơng tin ( gồm văn bản , hình ảnh , âm nhạc …)dưới dạng các trang nội dung được gọi là các trang web .
b) Tìm kiếm thơng tin trên Internet.
- Máy tìm kiếm là cơng cụ được cung cấp trên Internet giúp tìm kiếm thơng tin trên đĩ dựa trên cơ sở các từ khố liên quan đến vấn đề cần tìm .
- Danh mục các thơng tin ( directory) là trang web chứa danh sách các trang web khác cĩ nội dung được phân theo các chủ đề
* Lưu ý : Khơng phải mọi thơng tin trên Internet đều là thơng tin miễn phí .
c) Thư điện tử .
- Thư điện tử ( E – mail) là dịch vụ trao đổi thơng tin trên Internet thơng qua các hộp thư điện tử .
d) Hội thảo trực tuyến .
- Internet cho phép tổ chức các cuộc họp , hội thảo từ xavới sự tham gia của nhiều người ở nhiều nơi khác nhau .
4 . Cđng cè kiÕn thøc.
? ChØ ®Þnh HS nh¾c l¹i c¸c kh¸i niƯm Internet, Nêu một số dịch vụ trên Internet
? Qua tiÕt häc em ®· hiĨu ®ỵc nh÷ng ®iỊu g×.
5. Híng dÉn vỊ nhµ.
- Häc thuéc c¸c kh¸i niƯm
- Xem tiÕp phÇn bµi cßn l¹i
Ngµy so¹n :……… /………. / 2009
Ngµy gi¶ng:…….. /……….. / 2009
Tiết4:
Bµi 2: m¹ng th«ng tin toµn cÇu internet
I/ MỤC TIÊU:
- Biết khái niệm Internet. Biết Internet là mạng thơng tin tồn cầu.
- Biết những lợi ích của Internet. Biết vai trị của mạng máy tính trong xã hội.
- Gi¸o dơc th¸i ®é häc tËp nghiªm tĩc
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Gi¸o viªn : - SGK, SGV, tµi liƯu, Gi¸o ¸n. §å dïng d¹y häc nh m¸y tÝnh,
2. Häc sinh : - §äc tríc bµi. SGK, §å dïng häc tËp…
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Tổ chức
9A1………………………..9A2…………………… 9A3……………………………….
2. Kiểm tra bài cũ: Internet lµ g×?Internet c«ng dơng g×?
3. Bài mới
HĐ CỦA GV
H§ Cđa HS
GV: Nghiªn cøu SGK phÇn tiÕp theo.
Nêu các ứng dụng khác trên Internet
Gv giải thích
GV chèt vµ kÕt luËn vÊn ®Ị:
3. Một vài ứng dụng khác trên Internet
a) đào tạo qua mạng .
- Là một trong các dịch vụ đang phát triển mạnh mẽ . Người học cĩ thể truy cập Internet để nge các bài giảng , trao đổi ...
Đào tạo qua mạng đem đến cho mọi người cơ hội học “ mọi nơi mọi lúc “.
b) Thương mại điện tử .
- Các doanh nghiệp , cá nhân cĩ thể đưa nội dung văn bản , hình ảnh giới thiệu thậm chí các đoạn video quảng cáo sản phẩm lên các trang web .
- Khả năng thanh tốn , chuyển khoản qua mạng cũng cho phép người mua hàng trả tiền thơng qua mạng
Gv cho hs nghiên cứu sSGK để tìm hiểu sau đĩ
GV: Ph©n tÝch vµ cho häc sinh nghi chÐp
4. Làm thế nào để kết nối Internet.
- Cần phải đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt và cung cấp quyền truy cập Internet.
4. Cđng cè kiÕn thøc.
- Nêu các ứng dụng khác trên Internet
- Nêu cách để kết nối Internet
5. Híng dÉn vỊ nhµ.
- Häc thuéc c¸c kh¸i niƯm
- Xem bµi míi
Ngµy so¹n :……… /………. / 2009
Ngµy gi¶ng:…….. /……….. / 2009
Tiết5:
Bµi 3: tỉ chøc vµ truy cËp th«ng tininternet
I/ MỤC TIÊU:
- Biết được các tổ chức thơng tin trên Internet.- Biết cách truy cập trang web và tìm kiếm thơng tin trên Internet bằng máy tìm kiếm.- Cĩ ý thức học tập.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - SGK, phịng máy tính.
HS : - SGK , xem trước bài
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Tổ chức
9A1………………………..9A2…………………… 9A3……………………………….
2. Kiểm tra bài cũ:
KÕt hỵp trong bµi häc
3. Bài mới
HĐ CỦA GV
H§ Cđa HS
Hoạt động 1: Tìm hiểu tổ chức thơng tin trên Internet.- GV: Khái quát vấn đề, yêu cầu HS khiên cứu mục 1 (SGK).
- GV: Gọi một HS đọc trước lớp.- GV: Đặt câu hỏiCĩ những tổ chức thơng tin nào trên Internet?.- GV: Nhận xét và khẳng định lại vấn đề.
.
- GV: dẫn dắt HS vào giải quyết từng vấn đề cụ thể.
- GV: Giải thích cụm từ “Siêu văn bản”..
- GV: Đặt câu hỏi
Trang web là gì?- GV: Nhận xét và kết luật.- HS: chú ý nghe và ghi chép.
- GV: Trình bày khái niệm Website và địa chỉ Website.
.- GV: lấy VD cụ thể và giải thích ý nghĩa của “www”.
.
- GV: Hướng dẫn HS quan sát H16 (SGK)..- GV: Đặt câu hỏiTrang chủ là gì?- GV: nhận xét và kết luận.
- GV: Hướng dẫn HS quan sát H17 (SGK) Trang chủ của website báo thiếu niên Tiền Phong cĩ địa chỉ www.tntp.org.vn- GV: Đặt câu hỏiHãy kể tên một vài website mà em biết?- GV: Nhận xét và khẳng định lại vấn đề.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về cách truy cập website- GV: Giơí thiệu và lấy VD một số trình duyệt web.
1. Tổ chức thơng tin trên Internet
a. Siêu văn bản và trang web
* Siêu văn bản- Thơng tin trên Internet được tổ chức dưới dạng siêu văn bản.→ Siêu văn bản (Hyperrlink) là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video…và các siêu liên kết tới các siêu văn bản khác.- Siêu văn bản được tạo ra từ ngơn ngữ HTML (HyperText Markup Language – ngơn ngữ đánh dấu siêu văn bản) cịn gọi là trang HTML.
* Trang Web- Là một siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập trên Internet. Địa chỉ truy cập này được gọi là điạ chỉ trang web.
b. Website, địa chỉ website và trang chủ* Website, địa chỉ website- Là một hoặc nhiều trang web liên quan được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung.- Địa chỉ truy cập chung này gọi là địa chỉ website. Mỗi trang web đều cĩ điạ chỉ truy cập riêng.VD: Website mạng giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo cĩ địa chỉ là www.edu.net.vn.→ www là hệ thống của các website trên Internet. Do đĩ www là một mạng lưới thơng tin đa dạng khổng lồ tồn cầu.* Trang chủ ( Homepage)- Là trang đầu tiên khi truy cập vào một website. Địa chỉ của website chính là địa chỉ của trang chủ website.
- Tên một vài website:+ vietnamnet.vn: Báo điện tử Vietnamnet là một trong những báo điện tử lớn nhất Việt Nam.+ vi.wikipedia.org : Trang bách khoa tồn thư mở Wikipedia tiếng việt chứa những tư liệu học tập bổ ích bằng tiếng việt.+ www.answers.com : Trang thơng tin tra cứu từ điển và kiến thức.+ www.nasa.gov : Website của cơ quan hàng khơng vũ trụ Mĩ – NaSa.
2. Truy cập weba. Trình duyệt web- Là phần mềm dùng để truy cập các trang web.- Các trình duyệt web như: Internet Explorer (IE), Netscpe Navigator, Mozilla Firefox…
4. Củng cố và dặn dị Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK.5. Hướng dẫn:
HS làm bài tập vê nhà trong SGK. Yêu cầu HS chuẩn bị kiến thức cho bài mới.
Ngµy so¹n :……… /………. / 2009
Ngµy gi¶ng:…….. /……….. / 2009
Tiết6:
Bµi 3: tỉ chøc vµ truy cËp th«ng tininternet
I/ MỤC TIÊU:
- Biết được các tổ chức thơng tin trên Internet.- Biết cách truy cập trang web và tìm kiếm thơng tin trên Internet bằng máy tìm kiếm.- Cĩ ý thức học tập.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - SGK, phịng máy tính.
HS : - SGK , xem trước bài
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Tổ chức
9A1………………………..9A2…………………… 9A3……………………………….
2. Kiểm tra bài cũ:
KÕt hỵp trong bµi häc
3. Bài mới
HĐ CỦA GV
H§ Cđa HS
- GV: Đặt câu hỏiĐể truy cập trang web ta cần phải làm gì?SGK trả lời câu hỏi.
- GV: Nhận xét và kết luận.
- GV: Lấy VD hướng dẫn HS các bước truy cập trang web.
- GV: hướng dẫn HS cách di chuyển trên các thành phần liên kết bằng hình minh hoạ H18 (SGK).
Hoạt động 3: Tìm hiểu vấn đề tìm kiếm thơng tin trên Internet- GV: Khái quát dẫn dắt HS vào vấn đề.
.
- GV: Giới thiệu một số máy tìm kiếm.
- GV: Hướng dẫn HS các bước sử dụng máy tìm kiếm.
.
- GV: Hướng dẫn HS quan sát hình minh hoạ H20 (SGK) Kết quả tìm kiếm với từ khố “máy tính”..
b. Truy cập trang web- Để truy cập trang web ta cần nhập địa chỉ của trang web đĩ vào cửa sổ trình duyệt.VD: Các bước để truy cập trang khoa học của báo VietNamNet.+ Nhập địa chỉ của trang web (vietnamnet.vn/khoahoc/) vào ơ địa chỉ.+ Nhấn Enter.
3. Tìm kiếm thơng tin trên Internet
a. Máy tìm kiếm (search engine)- Là cơng cụ hỗ trợ tìm kiếm thơng tin trên Internet theo yêu cầu của người dùng.
→ Kết quả tìm kiếm hiển thị dưới dạng danh sách liệt kê các liên kết và cĩ thể là các trang web hoặc hình ảnh…- Một số máy tìm kiếm:
+ Google: + Yahoo: + Microsoft: + AltaVista:
b. Sử dụng máy tìm kiếm
- Với máy tìm kiếm ta cĩ thể tìm các trang web, hình ảnh, tin tức… bằng các từ khố cĩ liên quan đến vấn đề tìm kiếm mà người dùng cung cấp.
- Các bước tìm kiếm:+ b1: Truy cập máy tìm kiếm.+ b2: Gõ từ khố vào o dành để nhập từ khố.+ b3: Nhấn phím Enter hoặc nháy nút Tìm kiếm.
→ Kết quả tìm kiếm được liên kết dưới dạng danh sách các liên kết. Người dùng cĩ thể nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng.
4. Cđng cè kiÕn thøc.
§Ĩ truy cËp trang web ta tiÕn hµnh nhu thÕ nµo?
§Ĩ t×m kiÕm th«ng tin trªn internet cã mÊy c¸ch t×m kiÕm ?
5. Híng dÉn vỊ nhµ.
- Hướng dẫn HS làm bài tập vê nhà trong SGK. - Yêu cầu HS chuẩn bị kiến thức cho bài mới.
Ngµy so¹n :……… /………. / 2009
Ngµy gi¶ng:…….. /……….. / 2009
Tiết7: Bµi thù hµnh 1
SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT WEB ĐỂ TRUY CẬP WEB
I/ MỤC TIÊU:
- Biết khởi động trình duyệt web Firefox.
- Biết một số thành phần trên cửa sổ trình duyệt Firefox.
- Biết mở xem thông tin trên trang web: www.Vietnamnet.vn
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - SGK, phịng máy tính.
HS : - SGK , xem trước bài
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Tổ chức
9A1………………………..9A2…………………… 9A3……………………………….
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Để truy cập các trang web em sử dụng phần mềm gì? Làm thế nào để truy cập đến một trang web cụ thể?
Câu 2: Hãy cho biết mục đích và cách sử dụng máy tìm kiếm. Hãy kể tên một số máy tìm kiếm?
Câu 3: Hãy nêu một số website mà em biết.
3. Bài mới
HĐ CỦA GV
H§ Cđa HS
Gv: yêu cầu hs đọc thông tin SGK
Gv: Muốn khởi động Firefox có những cách nào?
Gv: nhận xét và chốt lại.
Cửa sổ Firefox hiển thị trang chủ được ngầm định của trình duyệt.
Gv: Liệt kê các thành phần của cửa sổ Firefox?
Gv: yêu cầu hs lên chỉ trên màn hình máy chiếu
Gv: nhận xét và chốt lại
1. Khởi động và tìm hiểu một số thành phần cửa sổ Firefox
* Khởi động Firefox
C1: nháy đúp chuột vào biểu tượng của Firefox trên màn hình nền.
C2: Chọn Start ® All Programs®Mozilla Firefox ® Mozilla Firefox.
* Các thành phần trên cửa sổ Firefox: bảng chọn, file dùng để lưu và in trang web, ô địa chỉ, các nút lệnh …
« dµnh ®Ĩ nhËp tõ kho¸
Gv: yêu cầu hs đọc thông tin sgk
Gv: Khi mở Firefox, giả sử trang Vietnamnet.vn được măïc định mở đầu tiên.
Gv: Em hãy khám phá một số thành phần chứa liên kết trên trang web và xem các trang liên kết?
Gv: hướng dẫn hs thực hiện.
.
Gv: Sử dụng các nút lệnh (Back), (Forward) để chuyển qua lại giữa các trang web đã xem?
Gv: Hướng dẫn hs thực hiện.
2. Xem thông tin trên các trang web.
4. Củng cố
Thực hiện lại các thao tác để hs quan sát .
5. Híng dÉn vỊ nhµ
Thực hành lại các nội dung của bài thực hành.
Xem trước bài tập 2 ý 2 và bài tập 3.
Ngµy so¹n :……… /………. / 2009
Ngµy gi¶ng:…….. /……….. / 2009
Tiết 8: Bµi thù hµnh 1
SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT WEB ĐỂ TRUY CẬP WEB
I/ MỤC TIÊU:
- Biết truy cập một số trang web bằng cách gõ địa chỉ tương úng vào ô địa chỉ,
- Lưu được những thông tin trên trang web.
- Lưu được cả trang web về máy mình.
- Lưu một phần văn bản của trang web.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - SGK, phịng máy tính.
HS : - SGK , xem trước bài
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Tổ chức
9A1………………………..9A2…………………… 9A3……………………………….
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu1: Muốn khởi động Firefox có những cách nào?
Đáp án:
C1: nháy đúp chuột vào biểu tượng của Firefox trên màn hình nền.
C2: Chọn Start ® All Programs®Mozilla Firefox ® Mozilla Firefox.
3. Bài mới
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
2. Dạy bài mới
HĐ CỦA GV
GHI BẢNG
Gv: yêu cầu hs đọc thông tin SGK
Gv: Muốn khởi động Firefox có những cách nào?
Gv: nhận xét và chốt lại.
Cửa sổ Firefox hiển thị trang chủ được ngầm định của trình duyệt.
Gv: Liệt kê các trang web mà em biết?
Gv: nhận xét và chốt lại
Gv: Muốn trở về trang ngầm định ta phải làm gì?
Hs: Nháy chuột trên nút Home Page
2. Xem thông tin trên các trang web.
* Một số trang web:
www.tntp.org.vn: Báo điện tử thiếu niên tiền phong; www.tienphong.vn: Phiên bản điện tử của báo Tiền phong
www.dantri.com.vn: Báo điện tử của TW Hội Khuyến học Việt Nam;
encarta.msn.com: Bách khoa toàn thư đa phương tiện của hãng Microsoft;
vi.wikipedia.org: Bộ Bách khoa toàn thư mở Wikipedia tiếng việt
« dµnh ®Ĩ nhËp tõ kho¸
Gv: yêu cầu hs đọc thông tin sgk
Gv: Muốn lưu hình ảnh trên trang web về mày làm như thế bnào?
.
Gv: nhận xét và chốt lại
H×nh 2. B¶ng chän File cho phÐp lu hoỈc in trang web
Gv: Muốn lưu cả trang web thì phải thực hiện như thế nào?
H×nh 1. B¶ng chän File cho phÐp lu hoỈc in trang web
Gv: nhận xét và chốt lại
Gv: Nếu muốn lưu một phần văn bản thì như thế nào?
Gv: Hướng dẫn hs thực hiện.
3. Lưu thông tin.
* Lưu hình ảnh trên trang web.
+ Nháy nút chuột phải vào hình ảnh
muốn lưu xuất hiện menu.
+ Chọn Save Image As..., xuất hiện
Hộp thoại chọ vị trí lưu ảnh.
+ Đặt tên tệp ảnh
+ Nhấn và Save.
* Lưu cả trang web
+ File/save page as hộp thoại Save as được
Hiển thị.
+ Chọn vị trí lưu tệp và đặt tên trong
hộp thoaiï save as và nháy save.
4. Củng cố
- Thực hiện lại các thao tác để hs quan sát .
- Thực hành lại các nội dung của bài thực hành.
- Xem trước bài thực hành 2.
5. Híng dÉn vỊ nhµ
File đính kèm:
- GA Tin 9.doc