Giáo án Tin học Lớp 6 - Chương trình cả năm - Năm học 2012-2013

doc129 trang | Chia sẻ: Khánh Linh 99 | Ngày: 10/04/2025 | Lượt xem: 13 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tin học Lớp 6 - Chương trình cả năm - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN: TIN HỌC 6 Ngày soạn: 21/08/2012 Ngày dạy: 22/08/2012(7C,8C) 25/08/2012 (6C) Chương I LÀM QUEN VỚI TIN HỌC VÀ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ Tiết 1 - Bài 1: THễNG TIN VÀ TIN HỌC (t1) A. MỤC ĐÍCH, YấU CẦU: 1. Kiến thức: - Cú hỡnh dung ban đầu về khỏi niệm thụng tin. - Biết cỏc dạng cơ bản của thụng tin. - Biết mỏy tớnh là cụng cụ hỗ trợ hoạt động xử lớ thụng tin của con người. - Liệt kờ được cỏc hoạt động thụng tin, đỏnh giỏ vai trũ của cỏc hoạt động đú 2. Kỹ năng: - Nắm được kiến thức sơ lược về thụng tin. B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Giỏo ỏn, SGK, một mỏy tớnh để giới thiệu, chuẩn bị thờm (tranh ảnh, hỡnh vẽ và cỏc tỡnh huống liờn quan đến thụng tin. C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài ( 5’) Như cỏc em đó biết. Trong xu thế xó hội ngày nay, con người khụng thể thu thập thụng tin một cỏch nhanh chúng, chớnh xỏc, ta cú thể thấy rằng mọi hoạt động hằng ngày, mọi vẫn đề về tổ chức quản lý kinh tế, xó hội, tổ chức dịch vụ kinh doanh đều cần đến Tin học núi chung. Mà cụ thể là cỏc mỏy tớnh đa dạng phự hợp với từng lĩnh vực . Và ngành tin học ra đời, phỏt triển mạnh mẽ. Tin học đú ứng dụng rộng rói trong nhiều ngành khoa học, lĩnh vực xó hội khỏc nhau. Để hiểu rừ vấn đề này ta tỡm hiểu bài mơớ. 2. Bài mới (36’). HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS * HOẠT ĐỘNG 1( 18’): Tỡm hiểu thụng tin là 1. THễNG TIN LÀ Gè? gỡ? ?Hóy cho biết làm cỏch nào cỏc em biết được * HS trả lời: Nghe thụng tin từ loa phỏt buổi tập trung đầu tiờn vào năm học mới? thanh của xó, qua bạn bố núi ?Làm sao biết được mỡnh học ở lớp nào? * HS trả lời: Xem thụng bỏo của Phũng nào? buổi sỏng hay buổi chiều? trường. ?Làm thế nào biết được buổi nào học những * HS trả lời: Dựa vào thời khoỏ biểu mụn gỡ? để biết * GV: Tất cả những điều cỏc em nghe, nhỡn thấy, đọc được đều là thụng tin ?võỵ từ đú em cú thể kết luận thụng tin là gỡ? * HS: Trả lời Thụng tin là tất cả những gỡ đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện ) và về chớnh con người. * GV: Hướng dẫn cỏc em tỡm hiểu vớ dụ SGK và * HS tham khảo vớ dụ trong sỏch GK lấy thờm cỏc vớ dụ về thụng tin trong thực tế. và thực tế. HOẠT ĐỘNG 2(18’): Tỡm hiểu hoạt động 1 Năm học: 2012-2013 GIÁO ÁN: TIN HỌC 6 thụng tin của con người 2. HOẠT ĐỘNG THễNG TIN * Hằng ngày cỏc em tiếp nhận được nhiều thụng CỦA CON NGƯỜI: tin từ nhiều nguốn khỏc nhau , cũn việc cỏc em chuẩn bị và thực hiện cụng việc đú, chớnh là quỏ trỡnh xử lớ thụng tin. Khi cỏc em thực hiện xong cụng việc đú cho ra kết quả, thỡ kết quả đú chớnh lại là thụng tin mới. Thụng tin này cú thể được nhớ lõu dài đú chớnh là sự lưu trữ thụng tin, và trao đổi thụng tin giữa người này với người kia gọi là truyền thụng tin. Quỏ trỡnh này người ta gọi là * HS trả lời: hoạt động thụng tin Quỏ trỡnh tiếp nhận, xử lớ, lưu trữ và Vậy hoạt động thụng tin của con người là gỡ? truyền thụng tin gọi là hoạt động - Theo em trong hoạt động thụng tin của con thụng tin. người thỡ quỏ trỡnh nào là quan trọng nhất, vỡ sao? * Học sinh phỏt biểu. - Xử lớ thụng tin đúng vai trũ quan *Thụng tin trước khi xử lý gọi là thụng tin gi?, trọng vỡ nú đem lại sự hiểu biết cho thụng tin sau khi xử lý gọi là thụng tin gỡ? con người. *HS trả lời : - Thụng tin trước xử lớ được gọi là thụng tin vào, cũn thụng tin nhận Từ đú ta cú thể đưa ra mụ hỡnh quỏ trỡnh xử lớ được sau xử lớ đựơc gọi là thụng tin thụng tin như sau: ra TT vào TT ra *GV: Đưa ra tỡnh huống về dự bỏo thời tiết “ngày Xử lớ mai trời cú mưa to từ Quảng Bỡnh đến Thừa Thiờn Huế” Mụ hỡnh quỏ trỡnh xử lý thụng tin ?Nhận được thụng tin này cỏc em phải làm gỡ khi đi ra ngoài? * HS: Cả lớp suy nghĩ tỡm ra giải đỏp - Đem ỏo mưa theo 3. CỦNG CỐ(2’): - Hóy cho biết thụng tin là gỡ? - Hóy cho biết hoạt động thụng tin bao gồm những việc gỡ? Cụng việc nào là quan trọng nhất? 4. DẶN Dề(2’): - Về nhà học bài và Giải cỏ bài tập 2, 3, 4 (SGK trang 5) - Xem tiếp bài 1 “Thụng tin và tin học” (tt) Ngày soạn: 22/08/2012 Ngày dạy: 23/08/2012(7C) 28/08/2012(6C, 8C) Tiết 2 - Bài 1: THễNG TIN VÀ TIN HỌC (T2) A. MỤC ĐÍCH, YấU CẦU: 2 Năm học: 2012-2013 GIÁO ÁN: TIN HỌC 6 1. Kiến thức: - Biết quỏ trỡnh hoạt động thụng tin của con người, tin học là ngành khoa học nghiờn cứu cỏc hoạt động xử lớ thụng tin tự động bằng mỏy tớnh điện tử. 2. Kỹ năng: - Nờu được nhiệm vụ của ngành tin học. B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Giỏo ỏn, SGK, một mỏy tớnh để giới thiệu, chuẩn bị thờm (tranh ảnh, hỡnh vẽ và cỏc tỡnh huống liờn quan đến thụng tin. C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Bài cũ (7’) - HS 1: thế nào là thụng tin? Cho vớ dụ? - HS2: Hóy nờu ra một tỡnh huống thụng tin và cỏch xử lớ của em để cho ra một thụng tin mới? 2. Bài mới.(35’) * Giới thiệu: Hụm trước chỳng ta đó tỡm hiểu về thụng tin và hoạt động thụng tin của con người. Hụm nay chỳng ta sẽ tỡm hiểu thờm về nghành tin học và nhiệm vụ chớnh của nú đối với con người. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS * HOẠT ĐỘNG 1 ( 20’): Tỡm hiểu hoạt động 3. HOẠT ĐỘNG THễNG TIN VÀ thụng tin và tin học TIN HỌC Con người thu thập thụng tin bằng phương thức Suy nghĩ, thảo luận -> trả lời: nào ? để xử lý và lưu trữ thụng tin ta cần đến bộ TL: nghe (tai), nhỡn (mắt), sờ (tay),... phận nào? để xử lý và lưu trữ thụng tin ta cần đến bộ nóo. Hoạt động thụng tin của con người được tiến Quan sỏt sgk, suy nghĩ, thảo luận -> trả hành như thế nào? lời: - Hoạt động thụng tin của con người được tiến hành nhờ cỏc giỏc quan và bộ nóo. - Cỏc giỏc quan giỳp tiếp nhận thụng tin. - Bộ nóo thực hiện việc xử lý, biến đổi, đồng thời là nơi để lưu trữ thụng tin thu nhận được Theo em khả năng của con người cú giới hạn - Suy nghĩ, thảo luận -> trả lời: hay khụng? nếu cú cho vớ dụ cụ thể? TL: Khả năng của cỏc giỏc quan và bộ nóo con người trong hoạt động thụng tin cú hạn. vớ dụ: em khụng thể nhỡn được xa hay nhỡn những vật quỏ bộ, em cũng khụng thể tớnh nhẩm nhanh với những con số rất lớn... Vậy con người đó làm gỡ để giỳp chớnh mỡnh - Suy nghĩ, thảo luận -> trả lời: vượt qua những giới hạn đú? TL: Con người khụng ngừng sỏng tạo ra cỏc cụng cụ và phương tiện giỳp chớnh mỡnh vượt qua những giới hạn đú: kớnh thiờn văn để nhỡn thấy những 3 Năm học: 2012-2013 GIÁO ÁN: TIN HỌC 6 vỡ sao, kớnh hiển vi để nhỡn những vật nhỏ bộ... cũn mỏy tớnh điện tử làm ra ban đầu chớnh là hỗ trợ cụng việc tớnh toỏn của con người. - Suy nghĩ, thảo luận -> trả lời: *Một trong những nhiệm vụ chớnh của Ngày nay ngành tin học đó phỏt triển cực mạnh, tin học là nghiờn cứu việc thực hiện em hóy cho biết nhiệm vụ chớnh của tin học hiện cỏc hoạt động thụng tin một cỏch tự nay là gỡ? động trờn cơ sở sử dụng mỏy tớnh điện tử. Nhờ sự phỏt triển của tin học, mỏy tớnh khụng chỉ là cụng cụ trợ giỳp tớnh toỏn thuần tuý mà cũn cú thể hỗ trợ con người trong nhiều lĩnh vực khỏc nhau của cuộc sống. HOẠT ĐỘNG 2(15’):CÂU HỎI VÀ BÀI - Suy nghĩ trả lời: TẬP: Thụng qua mựi thơm, hụi (mũi), vị Bài tập 3 (sgk- trang 5) ngọt, đắng, cay (lưỡi), tiếng động, mắt nhỡn, tay sờ, núng, lạnh -Suy nghĩ trả lời: Chiếc cân để giúp phân biệt trọng Bài tập 5 (sgk- trang 5) lượng, nhiệt kế để đo nhiệt độ, xe máy có động cơ để đi nhanh hơn, cần cẩu để nâng những vật có trọng lượng lớn... 3. CỦNG CỐ(2’): HS cần nắm và hiểu được hoạt động thụng tin của tin học 4. DẶN Dề( 1”): -Về nhà học bài, tỡm thờm cỏc vớ dụ khỏc để minh hoạ. - Chuẩn bị bài mới bài 2 : Thụng tin và biểu diễn thụng tin Ngày soạn: 26/08/2012 Ngày dạy: 27/08/2012( 7C) 29/08/2012(8C) 30/08/2012(6C) Tiết 3 - Bài 2: THễNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THễNG TIN (T1) A. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Cho học sinh năm được cỏc dạng thụng tin cơ bản, cỏch biểu diễn thụng tin. - Chỉ ra thụng tin cú thể biểu diễn bằng nhiều hỡnh thức khỏc nhau. 2. Kỹ năng: - Học sinh cần nhận thức được tầm quan trọng của mụn học. B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Giỏo ỏn, SGK tin THCS quyển 1, một mỏy tớnh để minh hoạ, một số hỡnh ảnh minh hoạ về cỏc dạng thụng tin. D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ:( 5’) 4 Năm học: 2012-2013 GIÁO ÁN: TIN HỌC 6 * Hóy cho biết một trong cỏc nhiệm vụ của tin học là gỡ? Tỡm những cụng cụ và phương tiện giỳp con người vượt qua hạn chế của cỏc giỏc quan và bộ nóo. 2. Bài mới:(35’) Giới thiệu bài(2’) Cỏc em đó được biết thụng tin là những gỡ đem lại sự hiểu biết, nhận thức về thế giới xung quanh và về chớnh con người. Và qua phần đọc thờm ở bài 1 ta thấy thụng tin cú rất nhiều loại và thuộc nhiều lĩnh vực khỏc nhau . Để thuận tiện cho việc phõn biệt cỏc loại thụng tin người ta đó chia thụng tin thành cỏc dạng cơ bản , đú là những dạng nào ? Và nú được biểu diễn ra sao? Để hiểu rừ vấn đề này ta tỡm hiểu bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS * HOẠT ĐỘNG 1( 18’): Tỡm hiểu cỏc dạng 1. CÁC DẠNG THễNG TIN CƠ thụng tin cơ bản BẢN: *GV: Cho HS đọc một tờ bỏo * HS quan sỏt ?Nội dung trờn tờ bỏo được thể hiện bằng những * HS: Cỏc dũng chữ và số gỡ? *GV: Cho HS xem cỏc tấm biển bỏo giao thụng * HS: HS quan sỏt và những bức ảnh . ?Nội dung trờn cỏc tấm biển và bức ảnh được thể * HS: Là những hỡnh ảnh minh hoạ, hiện bằng những gỡ? hỡnh vẽ, ảnh chụp *GV: Cho HS nghe một bài hỏt trong điện thoại * HS: chỳ ý lắng nghe ?Hóy cho biết cỏc em vừa nghe được những gỡ? * HS: Nghe được nội dung của bài *GV: Cỏc em vừa nghe õm thanh của bài hỏt ta hỏt và giọng của ca sĩ thể hiện. nhận biết được đú là bài hỏt nào và ca sĩ nào trỡnh bày *GV: Tất cả cỏc tỡnh huống cỏc em vừa thực hiện đều là cỏc dạng của thụng tin. Như vậy thụng tin xung quanh ta hết sức phong phỳ và đa dạng, nhưng ta chỉ quan tõm tới cỏc dạng thụng tin cơ bản và cũng là cỏc dạng thụng tin chớnh trong tin học. ?Cỏc em hóy cho biết cú mấy dạng thụng tin cơ bản? Đú là những dạng nào? Nờu rừ từng dạng đú? -HS: Cú ba dạng thụng tin cơ bản, đú là : văn bản, õm thanh và hỡnh ảnh. +Dạng văn bản: Là những gỡ được ghi lại vào vở, sỏch bỏo bằng cỏc con số, chữ viết hay kớ hiệu. + Dạng hỡnh ảnh: Là những hỡnh vẽ minh hoạ, phim hoạt hỡnh, ảnh chụp, hỡnh vẽ + Dạng õm thanh: Là những tiếng ?Hóy tỡm một số vớ dụ về cỏc dạng thụng tin? động mà tai ta nghe được. HOẠT ĐỘNG 2( 15’). Tỡm hiểu về “ Biểu * HS trả lời diễn thụng tin” 2. BIỂU DIỄN THễNG TIN: *GV: Ngoài cách thể hiện thông tin bằng văn 5 Năm học: 2012-2013 GIÁO ÁN: TIN HỌC 6 bản, âm thanh, hình ảnh, thông tin còn có thể *HS: Trả lời biểu diễn bằng cách nào nữa không? nếu cú hóy VD: Người nguyờn thủy dựng cỏc nờu một vài vớ dụ? viờn sỏi để chỉ số lượng cỏc con thỳ săn được, người khiếm thớnh dựng nột mặt và cử động của bàn tay để thể hiện những điều muốn núi... ? Vậy theo em biểu diễn thông tin là gì? * HS trả lời: Biểu diễn thụng tin là cỏch thể hiện thụng tin đú dưới dạng cụ thể nào đú, bằng nhiều hỡnh thức * GV đưa ra kết luận: khỏc nhau. Biểu diễn thụng tin cú vai trũ quan trọng đối với việc truyền và tiếp nhận thụng tin, đặc biệt * HS: chỳ ý lắng nghe cũn cú vai trũ quyết định đối với mọi hoạt động thụng tin của con người. 3. CỦNG CỐ(3’): - Nắm vững ba dạng thụng cơ bản. - Biểu diễn thụng tin và vai trũ của nú. - Cỏch biểu diễn thụng tin trong mỏy tớnh. 4. DẶN Dề(2’): - Tỡm thờm vớ dụ thực tế cỏc em thường gặp. - Làm bài tập trong SGK trang 9. - Chuẩn bị bài mới để tiết sau học Ngày soạn: 28/08/2012 Ngày dạy: 29/08/2012( 7C) 06/09/2012 ( 6C) 11/09/2012 (8C) Tiết 4 - Bài 2: THễNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THễNG TIN (tt) Bài 3: EM Cể THỂ LÀM Gè ĐƯỢC NHỜ MÁY TÍNH (t1) A. MỤC TIấU: HS cần nắm. 1. Kiến thức: - Bước đầu hiểu được tại sao thụng tin lưu trữ trong mỏy tớnh được quy ước biểu diễn dưới dạng dóy bớt chỉ gồm kớ hiệu 0 và 1. 2. Kỹ năng: Học sinh cần nhận thức được tầm quan trọng của mụn học B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Giỏo ỏn, SGK tin THCS quyển 1, một mỏy tớnh để minh hoạ, một số hỡnh ảnh minh hoạ về cỏc dạng thụng tin. D. TIẾN TRèNH LấN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ:(5’) - Em hóy cho biết cỏc dạng thụng tin cơ bản? cho vớ dụ. - Hóy cho biết vai trũ của biểu diễn thụng tin? Cho vớ dụ về biểu diễn thụng tin. 2. Bài mới:( 35’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Bài 2: THễNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THễNG TIN (tt) HOẠT ĐỘNG 1(18’) . Tỡm hiểu về cỏch 3. CÁCH BIỂU DIỄN THễNG TIN biểu diễn thụng tin trong mỏy tớnh. TRONG MÁY TÍNH ?Hóy cho biết mỏy tớnh hoạt động được là nhờ *HS: Nhờ nguồn điện 6 Năm học: 2012-2013 GIÁO ÁN: TIN HỌC 6 vào gỡ? ?Vậy điện cú mấy trạng thỏi? Đú là những *HS: Điện cú 2 trang thỏi, đúng và mở trạng thỏi nào? * HS: Thụng tin cần biểu diễn dưới ?Vậy thụng tin cần biến đổi như thế nào để dạng phự hợp với hoạt động của mỏy mỏy tớnh xử lý được?. tớnh. *GV: Mỏy tớnh điện tử xử lớ được là nhờ vào nguồn điện, mở điện gọi là đốn đỏ kớ hiệu là (1), ngắt điện giọ là đốn tắt kớ hiệu là (0). Kớ hiệu 0 và 1 được biến đổi thành 1 dóy bit trong đú mỗi kớ tự được biểu diễn bằng một nhúm 8 chữ số nhị phõn 0 và 1. Đối với mỏy tớnh thụng dụng hiện nay được biểu diễn với dạng dóy bớt và dựng dóy bit ta cú thể biểu diễn được tất cả cỏc dạng thụng tin cơ bản. - Thuật ngữ dóy bit cú thể hiểu nụm na rằng bit - Để mỏy tớnh cú thể xử lớ, thụng tin cần là đơn vị (vật lớ) tương ứng với hai trạng thỏi được biểu diễn dưới dạng dóy bit chỉ cú hay khụng cú tớn hiệu hoặc đúng hay ngắt gồm 2 kớ hiệu 0 và 1. mạch điện . * Vớ dụ : chữ cỏi Dóy nhị phõn A 01000001 = 65 B 01000011 = 66 C 01000111 = 67 * 00101010 = 42 * Tất cả thụng tin được lưu trữ trong mỏy tớnh - Thụng tin được lưu trữ trong mỏy tớnh gọi là “dữ liệu”. gọi là “Dữ liệu”. - Dữ liệu là dạng biểu diễn thụng tin và được lưu giữ trong mỏy tớnh. - GV: Giới thiệu thờm một số hệ đếm thường a. Cỏc hệ đếm thường dựng trờn mỏy dựng trờn mỏy tớnh. tớnh: Nhị phõn: gồm cỏc số: 0 , 1 Thập phõn: gồm: 1 9 Thập lục phõn: 1 9 A B C D E F b. Cỏch chuyển đổi số thập phõn sang -GV: Cỏch chuyển đổi giữa cỏc hệ đếm như nhị phõn: thế nào? ta hóy dựa theo nguyờn tắc sau:( nờu * Nguyờn tắc: Muốn chuyển 1 số từ nguyờn tắc) thập phõn sang nhị phõn ta lấy số đú VD: biến đổi số 11 sang hệ nhi phõn ta làm chia liờn tiếp cho 2, sau đú lấy phần dư như sau: theo chiều ngược từ dưới lờn. 11 2 1 5 2 1 2 2 0 1 2 1 0 c. Cỏch chuyển số nhị phõn sang thập (11)10 = (1011)2 = (0 0 0 0 1 0 1 1)2 phõn *Nguyờn tắc - VD: 7 6 5 4 3 2 1 0 Ta lấy số bit lần lượt nhõn 2 n rồi cộng Dóy bit: 0 0 0 0 1 0 1 1 cỏc tổng lại sẽ bằng số thập phõn: 7 Năm học: 2012-2013 GIÁO ÁN: TIN HỌC 6 Dóy: 0,1,2,3,4,5,6,7 là số luỹ thừa (số mũ của 00001011 = 0x27 + 0x26 +0x25 +0x24 hệ số 2) tương ứng với mỗi số bớt. +1x23 +0x22 +1x21 +1x20 = 0 + 0 +0 + Ta biến đổi theo nguyờn tắc sau: ( nờu nguyờn 0 + 8 + 0 +2+1 tắc) =11 * HOẠT ĐỘNG 2( 17’): Tỡm hiểu một số Bài 3: EM Cể THỂ LÀM Gè khả năng của mỏy tớnh ĐƯỢC NHỜ MÁY TÍNH (T1) 1. MỘT SỐ KHẢ NĂNG CỦA MÁY * GV: Muốn thiết kế một toà nhà cao ốc, một TÍNH cụng trỡnh lớn nào đú, đũi hỏi phải cú độ chớnh xỏc cao. ?Nếu ta thiết kế bằng cỏch vẽ bằng tay thỡ thời * HS: Thời gian sẽ rất lõu và độ chớnh gian hoàn thành và độ chớnh xỏc sẽ thế nào? xỏc sẽ khụng cao. ?Làm thế nào để cú độ chớnh xỏc cao? GV đưa ra nhận xét: Máy tính ngày nay có * HS: Nhờ vào mỏy tớnh điện tử thể thực hiện hàng tỉ phép tính trong một giây với độ chính xác rất cao. * Giả sử để cất danh sỏch học sinh qua cỏc năm học, cỏc thụng tin quan trọng ?Nếu ghi ra giấy thỡ ta lưu trữ sẽ như thế nào? * HS: Tốn nhiều giấy, bảo quản sẽ ?Phương tiện nào giỳp ta lưu trữ tốt? khụng được tốt lắm, độ bảo mật sẽ ?Hóy cho biết học xong 5 tiết học cỏc em cảm khụng cao thấy thể nào? * HS: Mỏy tớnh điện tử ?Hóy liờn hệ thực tế mỏy tớnh ở trường, cơ quan và mỏy tớnh ở nhà xem nú hoạt động như * HS: Rất mệt thế nào? GV: Từ cỏc vớ dụ trờn cỏc em cú thể cho biết * HS: Mỏy tớnh hoạt động liờn tục mỏy tớnh cú những khả năng nỏo? * HS: Mỏy tớnh cú - Khả năng tớnh toỏn nhanh. - Tớnh toỏn với độ chớnh xỏc cao. - Cú khả năng lưu trữ lớn. - Khả năng “làm việc” khụng mệt mỏi. 3. CỦNG CỐ( 3’): Cần nắm vững. - Biểu diễn thụng tin trong mỏy tớnh điện tử bằng dóy bit là hai kớ hiệu 0 và 1. - Một số khả năng của mỏy tớnh. 4. DẶN Dề(2’): - Làm bài tập 3 SGK trang 9, bài tập 2 SGK trang 13 - Chuẩn bị bài mới bài 3 (tt) phần 2 và 3. 8 Năm học: 2012-2013 GIÁO ÁN: TIN HỌC 6 Ngày soạn:10/09/2012 Ngày dạy: 11/09/2012(7C,6C) 12/09/2012(8C) Tiết 5 - Bài 3: EM Cể THỂ LÀM ĐƯỢC Gè NHỜ MÁY TÍNH (tt) A. MỤC ĐÍCH, YấU CẦU: HS cần nắm 1. Kiến thức: - Biết được cỏc khả năng ưu việt của mỏy tớnh cũng như cỏc ứng dụng đa dạng của tin học trong cỏc lĩnh vực khỏc nhau của xó hội. - Hiểu rằng sức mạnh của mỏy tớnh phụ thuộc vào con người và do những hiểu biết của con người quyết định. 2. Kỹ năng: - Cú khả năng ỏp dụng tin học vào đời sống B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Giỏo ỏn, SGK tin học thcs quyển 1, một mỏy tớnh để giới thiệu C. TIẾN TRèNH LấN LỚP: 1.Bài cũ:(5’) - Những khả năng to lớn nào đó làm cho mỏy tớnh trở thành một cụng cụ xử lớ thụng tin hữu hiệu? - Theo em tại sao thụng tin trong mỏy tớnh được biểu diễn thành dóy bit? 2. Bài mới :(35’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS * HOẠT ĐỘNG 1( 20’): Tỡm hiểu cú thể 2. Cể THỂ DÙNG MÁY TÍNH dựng mỏy tớnh vào những việc gỡ? VÀO NHỮNG VIỆC Gè? ? Theo em lĩnh vực nào thường đòi hỏi những * HS: Những phộp toỏn phức tạp, cỏc khối tính toán lớn? cụng trỡnh lớn . ? Công cụ gì giúp giảm bớt gánh nặng trong tính * HS: Mỏy tớnh toán cho con người? ? Trong các cơ quan, trường học máy tính th- * HS: Quản lớ HS, CBGV, tài sản ường dùng để làm gì? ? Là học sinh em thường dùng máy tính để làm gì? * HS: Học tập, giải trớ ?Hóy tỡm cỏc vớ dụ về mỏy tớnh giỳp em học tập, giải trớ? * HS trả lời: học nhạc , học tiếng anh, * GV Cho HS quan sát tranh trang 11 SGK chơi xếp hỡnh,...... * Cỏc mỏy tớnh cú thể liờn kết được với nhau * HS quan sỏt qua hệ thống mạng Internet. * HS: Trao đổi thụng tin, liờn lạc, mua ?Mạng Internet giỳp con người những vấn đề bỏn gỡ? Từ những khả năng mà mỏy tớnh cú được như vi dụ trờn ?Theo em cú thể dựng mỏy tớnh vào những việc * HS trả lời 9 Năm học: 2012-2013 GIÁO ÁN: TIN HỌC 6 gỡ? - Thực hiện cỏc tớnh toỏn - Tự động hoỏ cụng việc văn phũng. * Giỏo viờn chốt lại: Vậy cú thể dựng mỏy tớnh - Hỗ trợ cụng tỏc quản lý để giải cỏc bài toỏn khoa học, kĩ thuật, phục vụ - Cụng cụ học tập và giải trớ cho cụng việc kế toỏn, chế tạo Robot phục vụ - Điều khiển tự động và robot con người trong cỏc lớnh vực như : Robot dũ tỡm - Liờn lạc, tra cứu và mua bỏn trực dưới đỏy đại dương, phục vụ trong y học, tỡm tuyến. kiếm, phỏt hiện bệnh * Giỏo viờn nờu thờm một số vớ dụ để học sinh tỡm hiểu thờm. ? Những điều trên cho em thấy máy tính là * Học sinh phỏt biểu lại cỏc khả năng công cụ như thế nào? của mỏy tớnh *GV: Tuy nhiên có nhiều việc máy tính vẫn ch- ưa làm được. *HOẠT ĐỘNG 2( 15’): Tỡm hiểu mỏy tớnh và 3. MÁY TÍNH VÀ ĐIỀU CHƯA điều chưa thể THỂ: - Theo cỏc em mỏy tớnh là cụng cụ tuyệt vời, - Mỏy tớnh là cụng cụ tuyệt vời và là vậy mỏy tớnh cú thể thay thế hoàn toàn con cụng cụ đa dụng cú khả năng to lớn, người được khụng? nhưng tất cảc sức mạnh tuyệt vời của mỏy tớnh đều phụ thuộc vào con người , vỡ con người chế tạo ra mỏy tớnh nờn nú chưa thể thay thế hoàn toàn cho con người được. ? Vậy con người hơn mỏy tớnh về khả năng gỡ? - Năng lực tư duy ? Theo em những việc gỡ mỏy tớnh vẫn chưa thể làm được? - Chưa phõn biệt được mựi vị, cảm giỏc, và đặc biệt là chưa cú năng lực tư duy, suy nghĩ. 3. CŨNG CỐ( 3’): - Những khả năng to lớn nào đó làm cho mỏy tớnh trở thành một cụng cụ xử lớ thụng tin hữu hiệu? - Hóy kể thờm một vài vớ dụ về những gỡ cú thể thực hiện với sự trợ giỳp của mỏy tớnh điện tử - Giỏo viờn nhận xột và bổ sung thờm vớ dụ - Đõu là hạn chế lớn nhất hiện nay? 4. DẶN Dề(2’): Xem lại cỏc nội dung đó học, tỡm vớ dụ bổ sung thờm cho cỏc bài tập + Làm bài tập 1, 2.3 SGK trang 13 + Xem trước nội dung bài 4 + Xem trước cỏc thiết bị mỏy tớnh ở nhà (nếu cú) Ngày soạn : 12/09/2012 Ngày dạy: 13( 6C),17 (7C),18(8C) Tiết 6 – Bài 4: MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH (t1) 10 Năm học: 2012-2013

File đính kèm:

  • docgiao_an_tin_hoc_lop_6_chuong_trinh_ca_nam_nam_hoc_2012_2013.doc
Giáo án liên quan