Giáo án Tin học Lớp 6 - Tiết 44: Bài kiểm tra 1 tiết - Nguyễn Xuân Hóa

I - MỤC TIÊU

- Kiến thức: Biết cách khởi động Word, biết được các thành phần cở bản của cửa sổ Word, biết quy tắc gõ văn bản trong Word, quy tắc gõ văn bản chữ Việt.

- Kĩ năng: Mở khởi động Word, biết được các thành phần cở bản của cửa sổ Word, biết quy tắc gõ văn bản trong Word, quy tắc gõ văn bản chữ Việt.

- Thái độ: Nghiêm túc làm bài kiểm tra và nộp bài đầy đủ.

II - CHUẨN BỊ

- GV: Đề kiểm tra + Đáp án + Thang điểm

- HS: Giấy kiểm tra, bút bi (bút chì).

III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định tổ chức:

2. Bài mới:

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 04/07/2022 | Lượt xem: 353 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học Lớp 6 - Tiết 44: Bài kiểm tra 1 tiết - Nguyễn Xuân Hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: Tiết : 44 Ngày soạn: ./../2011 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:................................. Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:................................. Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:................................. Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:................................. Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:................................. Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:................................. Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:................................. Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:................................. Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:................................. I - MỤC TIÊU - Kiến thức: Biết cách khởi động Word, biết được các thành phần cở bản của cửa sổ Word, biết quy tắc gõ văn bản trong Word, quy tắc gõ văn bản chữ Việt. - Kĩ năng: Mở khởi động Word, biết được các thành phần cở bản của cửa sổ Word, biết quy tắc gõ văn bản trong Word, quy tắc gõ văn bản chữ Việt. - Thái độ: Nghiêm túc làm bài kiểm tra và nộp bài đầy đủ. II - CHUẨN BỊ GV: Đề kiểm tra + Đáp án + Thang điểm HS: Giấy kiểm tra, bút bi (bút chì). III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Ổn định tổ chức: Bài mới: Mức độ Nội dung Nhận biết Biểu Vận dụng Làm quen với soạn thảo văn bản Soạn thảo văn bản đơn giản ĐỀ BÀI PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN YÊN MINH ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIN HỌC Tên học phần: Khối 7 Thời gian làm bài: 45 phút; Ngày:..../......./2011. Điểm Lời phê Mã đề thi Số 2 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp:............................ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Câu 1(0.25 điểm): Soạn thảo văn bản trên máy tính có những ưu điểm gì so với viết văn bản trên giấy? A. Đẹp và có nhiều kiểu chữ B. Có thể dễ dàng chỉnh sửa và sao chép C. Có thể thay đổi cách trình bày D. Tất cả các ưu điểm trên. Câu 2 (0.25 điểm): Trong các chương trình sau, chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản? A. Microsoft Paint B. Microsoft Word C. Notepad D. Internet Explorer. Câu 3 (0.25 điểm): Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp chuột lên biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền? A. B. C. D. Câu 4 (0.25 điểm): Để mở một văn bản mới (văn bản trống), em có thể thực hiện các thao tác nào? A. Nháy nút lệnh Save B. Nháy nút lệnh New C. Nháy chuột mở bảng chọn File rồi nháy lệnh New. D. Cả B và C đúng. Câu 5 (0.25 điểm): Để lưu một văn bản, em có thể thực hiện các thao tác nào? A. Nháy nút lệnh Save B. Nháy nút lệnh New C. Nháy nút lệnh Open D. Nháy nút lệnh Paste . Câu 6 (0.25 điểm): Muốn đóng văn bản đang mở, em có thể dùng cách nào sau đây? A. Nháy chuột vào File và chọn lệnh Exit B. Nháy nút (Close) C. Tắt nguồn máy tính D. Cả A và B đều đúng. Câu 7 (0.25 điểm): Để kết thúc một đoạn văn bản, em dúng phím nào? A. Ấn phím Enter B. Ấn phím Tab C. Ấn phím Alt D Ấn phím Home Câu 8 (0.25 điểm): Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu cơ bản ? A. Có thể gõ cả hai kiểu Telex và VNI B. Chỉ gõ theo kiểu Telex C. Chỉ gõ theo kiểu VNI D. Gõ theo kiểu .Vn Time PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm): Câu 1 (4 điểm): Em hãy nêu quy tắc gõ văn bản trong Word? Câu 2 (4 điểm): Em hãy nêu quy tắc gõ văn bản chữ Việt (Theo hai kiểu Telex và VNI, kẻ bảng)? BÀI LÀM ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B A D A D A A II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1: Em hãy nêu quy tắc gõ văn bản trong Word? - Trước các dấu ngắt câu: dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy (;), dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?) không được có dấu cách. - Sau các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy, gồm các dấu (, [, {, ‘ và “, không được có dấu cách. - Trước các dấu đóng ngoặc và các dấu đóng nháy tương ứng, gồm các dấu ), ], }, >, ’ và ” không được có dấu cách. - Các từ phân cách nhau bởi một kí tự trống (dấu cách) được tạo bằng cách nhấn phím Spacebar - Nhấn phím Enter một lần duy nhất để kết thúc một đoạn văn bản. Câu 2: Em hãy nêu quy tắc gõ văn bản chữ Việt (Theo hai kiểu Telex và VNI, kẻ bảng)? Hai kiểu gõ phổ biến nhất hiện nay là kiểu TELEX và kiểu VNI. Để có chữ Em gõ (kiểu TELEX) Em gõ (kiểu VNI) â aa a6 ê ee e6 ô oo o6 ơ ow hoặc [ o7 ư uw hoặc ] u7 ă aw a8 đ dd d9 Để có dấu Em gõ (kiểu TELEX) Em gõ (kiểu VNI) Sắc S 1 Huyền F 2 Hỏi R 3 Ngã X 4 Nặng J 5

File đính kèm:

  • docgiao_an_tin_hoc_lop_6_tiet_44_bai_kiem_tra_1_tiet_nguyen_xua.doc
Giáo án liên quan