Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 39, Bài 6: Định dạng trang tính - Năm học 2016-2017
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 39, Bài 6: Định dạng trang tính - Năm học 2016-2017, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 02 /01/ 2017
Lớp 7A, ngày giảng: /01/ 2017. Kiểm diện:
Lớp 7B, ngày giảng: /01/ 2017 . Kiểm diện:
Tiết 39
BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được mục đích của việc định dạng trang tính, nắm được
chương trình bảng tính còn có chức năng định dạng dữ liệu, giúp trình bày dữ liệu rõ
ràng hơn, nắm được các chức năng của các công cụ định dạng dữ liệu.
2. Kĩ năng: Học sinh biết cách chọn, thay đổi phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ cho nội dung
trong một hoặc nhiều ô tính.
3. Thái độ: Nhận thức được việc định dạng trang tính sẽ giúp phân biệt, trình bày dữ liệu rõ
ràng, dễ nhìn và thuận tiện trong việc tính toán.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực:
Sau bài học học sinh:
- Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, sử dụng CNTT.
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI:
- Nêu cách chọn, thay đổi phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ cho trang tính?
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ:
- Quan sát và đánh giá học sinh vào cuối giờ dạy.
- Học sinh tự đánh giá lẫn nhau.
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Giáo án, SGK.
- Học sinh: SGK, vở ghi.
V. TỔ CHỨC DẠY HỌC:
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU TRONG BẢNG TÍNH (10’)
- GV: Đặt vấn đề đưa ra hai bảng điểm và cho - HS: Quan sát và * Nhận xét: SGK
học sinh nhận xét. nhận xét.
- GV: Chốt lại: - HS: Lắng nghe.
Bảng 1: Chưa được định dạng.
Bảng 2: Đã được định dạng.
- GV: Các em hãy nhận xét và so sánh về hai - HS: Nhận xét và
bảng tính. so sánh.
- GV: Chức năng chính của các chương trình
bảng tính là hỗ trợ tính toán. Tuy nhiên chúng - HS: Cách trình
cũng có các công cụ phong phú giúp cho việc bày bảng 2 dễ phân trình bày trang tính như thay đổi phông chữ, cỡ biệt dữ liệu hơn so
chữ, kiểu chữ, căn lề, tô màu nền các công cụ với bảng 1.
này được gọi chung là công cụ định dạng.
Hoạt động 2: HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU TRONG BẢNG TÍNH
(30’)
- GV: Nếu trang tính được định dạng phông chữ, - HS: Lắng nghe. 1. Định dạng
màu chữ, kiểu chữ, căn lề . thì trang tính sẽ phông chữ, cỡ chữ
đẹp hơn, dễ dàng phân biệt dữ liệu. Sau đây và kiểu chữ.
chúng ta cùng tìm hiểu những công cụ của a) Thay đổi phông
chương trình bảng tính cho phép định dạng trang chữ.
tính.
- GV: Giới thiệu thanh công cụ định dạng gồm - B1: Chọn ô (hoặc
các chức năng định dạng dữ liệu các ô) cần định
- GV: Hãy cho biết thanh công cụ định dạng có - HS: Trả lời. dạng
những nút lệnh nào? - B2: Nháy chuột
- GV: Chốt lại kiến thức, lần lượt trình bày từng vào ô Font khi đó
nút lệnh của thanh công cụ. một danh sách tên
a) Chọn và thay đổi phông chữ: các loại phông chữ
- GV: Vậy để chọn hoặc thay đổi phông chữ của - HS: Tìm hiểu và sẽ hiển thị.
dữ liệu, ta phải làm gì? trả lời. - B3: Chọn phông
- GV: Nhận xét và đưa ra kết luận. - HS: Lắng nghe và chữ thích hợp
ghi bài.
b) Chọn và thay đổi cỡ chữ: b) Thay đổi cỡ chữ
- GV: Yêu cầu HS quan sát hình 54 SGK - B1: Chọn ô (hoặc
- GV: "Làm thế nào để chọn và thay đổi cỡ chữ - HS: Tìm hiểu, trả các ô) cần định
trong trang tính?" lời. dạng.
- GV: Chốt lại. - HS Lắng nghe, - B2: Nháy mũi tên
ghi bài. ở ô Font size.
- B3: Chọn cỡ chữ
thích hợp.
c) Chọn và thay đổi kiểu chữ c) Thay đổi kiểu chữ
- GV: Muốn thay đổi kiểu chữ trong trang tính ta - HS: Trả lời. - B1: Chọn ô (hoặc
cần phải làm gì? các ô) cần định
- GV: Khẳng định việc thao tác với ba nút lệnh - HS: Lắng nghe, dạng nội dung
B, I , U tương tự nhau. ghi bài. - B2: Nháy chuột
- GV: Có thể chọn nhiều thuộc tính định dạng - HS: Trả lời. vào nút B
cho cùng một đối tượng được không? Nếu có thì 2.Chọn màu phông
kiểu chữ nhận được sẽ như thế nào? - B1: Chọn ô cần tô
- GV: Nhận xét câu trả lời của HS và chốt lại: có - HS: Lắng nghe. màu văn bản
thể chọn nhiều thuộc tính định dạng cho một đối - B2: Nháy chuột
tượng. Kiểu chữ nhận được sẽ là kiểu kết hợp từ vào mũi tên xổ
các định dạng đã chọn xuống của nút Font
d) Chọn và thay đổi màu chữ. - HS: Trả lời. Color khi đó một
- GV: Giới thiệu công cụ Font Color và minh bảng danh sách màu hoạ trên trang tính. - HS: Lắng nghe, sẽ hiển thị
- GV: Muốn tô màu cho văn bản trong trang tính ghi bài. - B3: Chọn màu
thì ta làm như thế nào? thích hợp cho văn
- GV: Nhận xét và tổng kết lại. bản.
3. Củng cố - Dặn dò: (5’)
- Học lí thuyết.
- Xem trước nội dung phần còn lại của bài 6 (tiếp).
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
......................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
File đính kèm:
giao_an_tin_hoc_lop_7_tiet_39_bai_6_dinh_dang_trang_tinh_nam.docx