Tuần 13
TIẾT 49 : Phép cộng trong phạm vi 7
I/ Mục tiêu
Giúp học sinh:
-Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
-Biết làm tính cộng trg phạm vi 7
II/Đồ dùng dạy học
-GV : Các nhóm đồ vật cùng loại có số lượng là 7
-HS :Một số que tính
Bộ đồ dùng học toán 1
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
60 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 983 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 1 tuần 13 đến 18, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục huyện đông hưng
Trường tiểu học đông hoàng
Giáo án TOáN
tuần ....- tuần...
Giáo viên : Phạm Thị Hạnh
Lớp : 1B
Năm học: 2013 - 2014
Tuần 13
Thứ ... ngày .... tháng.....năm ...........
Tiết 49 : Phép cộng trong phạm vi 7
I/ Mục tiêu
Giúp học sinh:
-Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
-Biết làm tính cộng trg phạm vi 7
II/Đồ dùng dạy học
-GV : Các nhóm đồ vật cùng loại có số lượng là 7
-HS :Một số que tính
Bộ đồ dùng học toán 1
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Kiểm tra bài cũ : ( 3-5’)
-2HS lên bảng ,dưới lớp làm bảng tay
_Tính:
3+2+1= 4-1-3 = 5-0-3= 3+1+2=
-Số?
3+...=6 6+0=... ...+2=6 5-...=4
-HS nx,GV đánh giá tuyên dương.
2/Dạy học bài mới
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
Bổ sung
a/ Giới thiệu bài
Ghi bảng:Phép cộng trong phạm vi 7
1’
-HS nghe
-3HS nhắc lại đầu bài
b/ Bài mới
26’
*Th ành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
12’
Bước 1:HD HS phép cộng:6+1=7 1+6=7
-GV HD HS qs Đa ra mô hình tương ứng với H/ả thứ nhất hoặc cho HS q/s H/ả 1 và y/c Hs nêu đề toán
-6 hình tg và 1 hình tg ,tất cả là mấy hình tg?
_Vậy 6 thêm1 bằng mấy?
-Để thể hiện “6 thêm 1 bằng 7”ta viết bằng phép tính sau:
6+1=7(GV viết bảng)
-Nói và chỉ phép tính cộng
-GV hỏi để khắc sâu: Sáu cộng một bằng mấy?
*GV gợi ý HS q/s hình vẽ để rút ra nx: 6 htam giác và 1 hình tg cg nh 1 hình tg và 6 hình tg
Do đó : 6+1=7 cg nh 1+6 = 7
-HS q/s và nêu đề toán: Nhóm bên trái có 6 hình tam giác,nhóm bên phải có 1 hình tam giác.Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác?
-Một số HS nhắc lại đề toán.
-HS q/s và trả lời :
”Có 6 hình tg và 1 hình tg ,tất cả là 7 hình tam giác.”
-HS # nx và nhắc lại
-6thêm 1 bằng 7
-HS đọc cá nhân,cả lớp:”sáu cộng một bằng bảy”
-sáu cộng một bằng bảy
-HS nx ,nhắc lại
HS đọc cả hai công thức:6+1=7,1+6 =7
+)Bước 2:HD HS phép cộng
5+2=7 2+5=7
4+3=7 3+4=7
(tương tự nh phép cộng 6+1=7 , 1=6=7)
-GV gợi mở
-HS qs và nêu đề toán
nêu phép tính phù hợp
5+2=7 2+5=7
4+3=7 3=4=7
-HS đọc
(cá nhân,đồng thanh)
-GV hỏi để khắc sâu:5+2=? 2+5=?
-HS trả lời
+) Bước 3
HD HS ghi nhớ và thuộc bảng cộng trg phạm vi 7
-GV giữ lại các công thức mới lập
-GV giúp HS ghi nhớ bảng cộng bằng cách đặt các câu hỏi:
Một cộng sáu bằng mấy?
Mấy cộng một bằng bảy?
Bảy bằng mấy cộng mấy?
-GV xoá dần các công thức
-HS đọc các công thức đó
-HS trả lời
-HS thi đua đọc thuộc bảng cộng
c/Luyện tập :
Bài 1:
-GVgọi HS nêu Y/C
HS áp dụng bảng cộng vừa học vào làm bài
14’
4’
-HS nêu y/c của bài:Tính
-4 HS lên bảng làm,dới lớp làm vào bảng tay
-HS nx chữa bài
NX về tính và vết kq
Lu ý: Viết kq thẳng cột với các số ở trên
GV qs giúp đỡ những HS yếu kém
Bài 2 :GVgọi HS nêu y/c của bài tập
3’
-HS nêu y/c:tính
-HS làm bài
-HS chữa bài
7+0=7 1+6=7 3+4=7 2+5=7
0+7=7 6+1=7 4+3=7 5+2=7
Bài 3:Nêu y/c của bài ?
-GV HD HS : vận dụng các công thức đã học vào làm. Thực hiện tính theo thứ tự từ trái sang phải
4’
-HS nêu y/c tính
-1HS lên bảng làm bảng phụ, cả lớp làm SGK
-HS nx chữa bài.
Bài 4:Nêu y/c của bài
3’
-HS nêu y/c:Viết phép tính thích hợp
-HS qs tranh,nêu đề toán và viết phép tính thích hợp
-1HS làm bài ở bảng phụ và dới lớp làm SGK
-HS nx ,chữa bài:
6+1=7 4+3=7
3/Củng cố ,dặn dò
-GV nx tiết học
-Dặn dò:về nhà xem trớc bài sau : Phép trừ trg phạm vi 7
3’
-2HS xp đọc thuộc bảng cộng trg phạm vi 7
Thứ ... ngày .... tháng.....năm ........
Tiết 50 : Phép trừ trong phạm vi 7
I/ Mục tiêu
Giúp học sinh:
-Tiếp tục củng cố khái niệm về phép trừ
-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trg phạm vi 7
-Biết làm tính trừ trg phạm vi 7
-Giải được bài toán đơn giản có liên quan đến phép trừ trg phạm vi 7
II/Đồ dùng dạy học
-GV : Các nhóm đồ vật cùng loại có số lượng là 7
-HS :Một số que tính
Bộ đồ dùng học toán 1
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Kiểm tra bài cũ : ( 3-5’)
-2 HS lên bảng,dưới lớp làm bảng tay
*Tính: 3+4= 2 +5= 2 + 0 + 5= 7 + 0=
4 +3 = 6-1-2= 3 + 4 + 0= 5 +1 + 1 =
-1HS đọc bảng cộng trg phạm vi 7
-HS nx ,GV đánh giá
2/Dạy học bài mới
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
Bổ sung
a/ Giới thiệu bài
Ghi bảng: Phép trừ trong phạm vi 7
1’
-HS nghe
-3HS nhắc lại đầu bài
b/ Bài mới
26’
*HD HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trg phạm vi 7
12’
Bước 1:HD HS thành lập công thức:
7 – 1 = 6 7 – 6 = 1
- HD HS qs : Đưa ra mô hình tương ứng với h/ả thứ nhất và nêu bài toán
-GV : Có 7 hình tg lấy đi 1 hình tg . Còn lại mấy hình tg?
_Vậy 7 bớt 1 còn mấy?
-Để thể hiện “7 bớt 1 còn 6” ta viết bằng phép tính sau:
7-1=6(GV viết bảng)
-GV hỏi để khắc sâu: bảy trừ một bằng mấy?
-HS q/s tranh và nêu bài toán: Có 7 hình tg ,lấy bớt đi 1 hình tg. Hỏi còn lại mấy hình tg?
-Một số HS nhắc lại đề toán.
-HS q/s và trả lời :
”Có 7 hình tam giác, lấy đi 1 hình tam giác . Còn lại 6 hình tg”
-HS # nx và nhắc lại
- 7 bớt 1 còn 6
-HS # nx và nhắc lại
-HS đọc cá nhân,cả lớp: ”bảy trừ một bằng sáu ”
-bảy trừ một bằng sáu
-HS nx ,nhắc lại
-GV y/c HS q/s và nêu đề toán:Có 7 hình tg ,bớt đi 7 hình tg.Hỏi còn lại mấy hình tg?
-GV gợi mở
-HS qs và nêu đề toán
-HS # nx và nhắc lại đề toán.
-HS tự nêu vấn đề và giải quyết
-7 bớt 6 còn 1
-HS # nx nhắc lại
-Để ghi lại “7 bớt 6 còn 1 “ ta viết bằng phép trừ: 7 – 6 = 1
-HS nx và nhắc lại
-HS đọc cá nhân ,đồng thanh: 7-6=1
-HS đọc cả hai công thức:7-1=6 ,
7-6=1
+)Bước 2:HD HS phép trừ
7-2=5 7-5=2
7-3=4 7-4=3
(Tương tự nh phép trừ 7-1=6 7-6=1)
-HS Sử dụng que tính của mình để thực hành.
-HS rút ra các phép trừ
-HS đọc cá nhân,đồng thanh
7-2=5 7-5=2
-GV nx tuyên dương
7-3=4 7-4=3
+) Bứơc 3: HD HS thuộc bảng trừ trg phạm vi 7
-GV giữ lại các công thức mới lập
-GV giúp HS ghi nhớ bảng trừ bằng cách đặt các câu hỏi:
+ bảy trừ một bằng mấy?
+ bảy trừ hai bằng mấy?
Một bằng bảy trừ mấy?...
-GV xoá dần các công thức
-HS đọc các công thức đó
-HS đọc bảng trừ (cá nhân, đồng thanh)
-HStrả lời
-HS thi đua đọc thuộc bảng cộng.
c/Luyện tập :
Bài 1:
-GVgọi HS nêu Y/C
14’
3’
-HS nêu y/c của bài:Tính
-3 HS lên bảng làm,dưới lớp làm vào bảng tay
-HS nx chữa bài
Lu ý nx về tính và về vết kq có thẳng cột ko
Bài 2:Hướng dẫn tương tự nh bài 1
3’
-HS làm bài và chữa bài
-HS đọc:
7-6=1 7-3=4 7-2=5 7-4=3
7-7=0 7-0=7 7-5=2 7-1=6
Bài 3 :GVgọi HS nêu y/c của bài tập
Lu ý: bài này y/c tính dãy tính ta phải thực hiện theo thứ tự từ trái qua phải.
GV q/s giúp đỡ HS
4’
-HS nêu y/c:tính
-HS làm bài
-HS chữa bài
7-3-2=2 7-6-1=0 7-4-2=1
7-5-1=1 7-2-3=2 7-4-3=0
Bài 4:Nêu y/c của bài
4’
-HS nêu y/c: Viết phép tính thích hợp
-HS qs tranh, nêu đề toán và viết phép tính thích hợp
-1HS làm bài ở bảng phụ và dưới lớp làm SGK
-HS nx , chữa bài:
a/ 7-2=5 b/ 7-3=4
3/Củng cố ,dặn dò
-GV nx tiết học
-Dặn dò:về nhà xem trước bài sau :Luyện tập
3’
-2HS xp đọc thuộc bảng trừ trg phạm vi 7
Thứ ... ngày ......tháng ......năm..........
Tiết 51: Luyện tập
I/ Mục tiêu
Củng cố cho HS:
-Về bảng cộng, trừ và làm tính cộng, trừ trg phạm vi 7
-Về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
-Tập biểu thị tình huống trg tranh bằng một phép tính thích hợp.
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Kiểm tra bài cũ:(5’)
-GV gọi 2HS lên bảng, dưới lớp làm bảng tay.
*Tính: 5+2= 4+3= 6-4= 6-6=
6- 5= 7-2-1= 7-3-1= 7-5-0=
-2 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 7
-HS # nx –GV đánh giá.
2/Dạy học bài mới
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
Bổ sung
a/ Giới thiệu bài
1’
b/Luyện tập
26’
Bài 1:Nêu y/c của bài?
Bài này củng cố về bảng trừ trg phạm vi các số đã học
-GV nhắc nhở HS viết kq thẳng cột với các số ở trên
6’
-Bài y/c :tính
-1 số HS lên bảng,HS còn lại làm bảng tay
-HS nx,chữa bài:
-HS đọc :chẳng hạn
...
-GV đánh giá ,tuyên duơng
Bài 2: GV y/c HS nêu y/c của bài
-Các em áp dụng các công thức đã học vào làm
5’
-HS nêu y/c Tính
-1HS làm bảng phụ, HS còn lại làm bài vào SGK
-HS đổi vở cho nhau , kiểm tra chữa bài
Lu ý cách trình bày của bạn,bạn viết kết
-GV đánh giá tuyên dương
kết quả đã đúng chưa và gt cách làm
-Hs rút ra nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3: Nêu y/c của bài?
5’
-Bài y/c : điền số vào chỗ chấm
-HS làm bài và chữa bài
Bài 4: Nêu y/c của bài?
5’
Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm
-GV HD HS cách làm: các em vận dụng bảng trừ trg phạm vi các số đã học để tính kq ở mỗi phép sau đó mới so sánh điền dấu
-GV qs giúp đỡ những HS còn lúng túng ,chưa hiểu bài
-1 HS lên bảng ,HS còn lại làm bài
vào sgk
-HS chữa bài ,gt cách làm
3+4=7 5+2>6 7-5<3
7-4<4 7-2=5 7-6=1
-GV đánh giá ,tuyên dương
Bài 5:Nêu y/c của bài 5?
5’
-HS làm bài ,chữa bài
-HS nêu y/c :Viết phép tính thích hợp
-HS q/s tranh vẽ nêu đề toán,sau đó viết phép tính thích hợp
-1HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở
-Nhận xét , chữa bài
4+3=7 hoặc 3+4=7
3/Củng cố dặn dò
3’
-Chúng ta vừa học tiết toán gì?
-Luyện tập
-2 HS đọc bảng cộng trừ trg phạm vi 7
-GV nx tiết học
-Về nhà xem trước bài sau: phép cộng trg phạm vi 8
Thứ ... ngày .... tháng.....năm .............
Tiết 52 : Phép cộng trong phạm vi 8
I/ Mục tiêu
Giúp học sinh:
-Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
-Biết làm tính cộng trg phạm vi 8
II/Đồ dùng dạy học
-GV : Các nhóm đồ vật cùng loại có số lượng là 8
-HS :Một số que tính
Bộ đồ dùng học toán 1
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Kiểm tra bài cũ : ( 3-5’)
-2HS lên bảng ,dưới lớp làm bảng tay
_Tính:
3+2+2= 4+1-3 = 5-2-3= 4+1+2=
-Số?
3+...=7 6+1=... ...+2= 7 7 -...= 6
-HS nx,GV đánh giá tuyên dương.
2/Dạy học bài mới
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
Bổ sung
a/ Giới thiệu bài
Ghi bảng: Phép cộng trong phạm vi 8
1’
-HS nghe
-3HS nhắc lại đầu bài
b/ Bài mới
26’
*Th ành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
12’
Bước 1: HD HS phép cộng:7+1=8 1+7=8
-GV HD HS qs Đưa ra mô hình tương ứng với H/ả thứ nhất hoặc cho HS q/s H/ả 1 và y/c Hs nêu đề toán
-7 hình vuông và 1 hình vuông ,tất cả là mấy hình vuông?
_Vậy 7 thêm1 bằng mấy?
-Để thể hiện “7 thêm 1 bằng 8” ta viết bằng phép tính gì? Đọc phép tính cộng đó ?
7+1=8(GV viết bảng)
-GV chỉ phép tính cộng
-GV hỏi để khắc sâu: bảy cộng một bằng mấy?
*GV gợi ý HS q/s hình vẽ để rút ra nx: 7 hình vuông và 1 hình vuông cũng như 1 hình vuông và 7 hình vuông
Do đó : 7+1=8 cg nh 1+7 = 8
-HS q/s và nêu đề toán: Nhóm bên trái có 7 hình vg, nhóm bên phải có 1 hình vg. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình vuông?
-Một số HS nhắc lại đề toán.
-HS q/s và trả lời :
”Có 7 hình vg và 1 hình vg ,tất cả là 8 hình vg.”
-HS # nx và nhắc lại
-Phép cộng , đó là: 7+1=8
-7 thêm 1 bằng 8
-HS đọc cá nhân,cả lớp:”bảy cộng một bằng tám”
-bảy cộng một bằng tám
-HS nx ,nhắc lại
HS đọc cả hai công thức: 7+1 =8, 1=7=8
+)Bước 2:HD HS phép cộng
6+2=8 2+6=8
5+3=8 3+5=8
4+4=8 4+4=8
(tương tự nh phép cộng 7+1=8 , 1+7=8)
-GV gợi mở
-HS qs và nêu đề toán
nêu phép tính phù hợp
-HS đọc 7+1=8 1+7=8
6+2=8 2+6=8
5+3=8 3+5=8
4+4=8 4+4=8
(cá nhân,đồng thanh)
-GV hỏi để khắc sâu:6+2=? 5+3=8...
-HS trả lời
+) Bước 3
HD HS ghi nhớ và thuộc bảng cộng trg phạm vi 8
-GV giữ lại các công thức mới lập
-GV giúp HS ghi nhớ bảng cộng bằng cách đặt các câu hỏi:
Một cộng bảy bằng mấy?
Mấy cộng một bằng tám?
Tám bằng mấy cộng mấy?
-GV xoá dần các công thức
-HS đọc các công thức đó
-HS trả lời
-HS thi đua đọc thuộc bảng cộng
c/Luyện tập :
Bài 1:
-GVgọi HS nêu Y/C
HS áp dụng bảng cộng vừa học vào làm bài
14’
4’
-HS nêu y/c của bài:Tính
-4 HS lên bảng làm,dưới lớp làm vào bảng tay
-HS nx chữa bài
NX về tính và vết kq
Lu ý: Viết kq thẳng cột với các số ở trên
GV qs giúp đỡ những HS yếu kém
Bài 2 :GVgọi HS nêu y/c của bài tập
3’
-HS nêu y/c:tính
-HS làm bài
-HS chữa bài
1+7=8 2+6=8 3+5=8 4+4=8
7+1=8 6+2=8 5+3=8 8+0=8
7-3=4 4+1=5 6-3=3 0+2=2
Bài 3:Nêu y/c của bài ?
-GV HD HS :vận dụng các công thức đã học vào làm.Thực hiện tính theo thứ tự từ trái sang phải
4’
-HS nêu y/c tính
-1HS lên bảng làm bảng phụ,cả lớp làm SGK
-HS nx chữa bài.
Bài 4:Nêu y/c của bài
3’
-HS nêu y/c:Viết phép tính thích hợp
-HS qs tranh,nêu đề toán và viết phép tính thích hợp
-1HS làm bài ở bảng phụ và dưới lớp làm SGK
-HS nx ,chữa bài:
6+2=8 4+4=8
3/Củng cố ,dặn dò
-GV nx tiết học
-Dặn dò:về nhà xem trước bài sau : Phép trừ trg phạm vi 8
3’
-2HS xp đọc thuộc bảng cộng trg phạm vi 8
Tuần 14:
Thứ ... ngày .... tháng.....năm ......
Tiết 53 : Phép trừ trong phạm vi 8
I/ Mục tiêu
Giúp học sinh:
-Tiếp tục củng cố khái niệm về phép trừ
-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trg phạm vi 8
-Biết làm tính trừ trg phạm vi 8
-Giải được bài toán đơn giản có liên quan đến phép trừ trg phạm vi 8
II/Đồ dùng dạy học
-GV : Các nhóm đồ vật cùng loại có số lượng là 8
-HS : Một số que tính
Bộ đồ dùng học toán 1
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Kiểm tra bài cũ : ( 3-5’)
-2 HS lên bảng, dưới lớp làm bảng tay
*Tính: 4 + 4= 2 +6= 2 + 0 + 6= 7 + 1=
4 + 2+2 = 6-1-4= 3 + 4 + 1= 5 +1 + 2 =
-1HS đọc bảng cộng trg phạm vi 8
-HS nx ,GV đánh giá
2/Dạy học bài mới
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
Bổ sung
a/ Giới thiệu bài
Ghi bảng: Phép trừ trong phạm vi 8
1’
-HS nghe
-3HS nhắc lại đầu bài
b/ Bài mới
26’
*HD HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trg phạm vi 8
12’
Bước 1:HD HS thành lập công thức:
8 – 1 = 7 8 – 7 = 1
- HD HS qs : Đưa ra mô hình tương ứng với h/ả thứ nhất và nêu bài toán
-GV :Có 8 ngôi sao lấy đi 1 ngôi sao.Còn lại mấy ngôi sao?
_Vậy 8 bớt 1 còn mấy?
-Để thể hiện “8 bớt 1 còn 7”ta viết bằng phép tính nào?
8-1=7(GV viết bảng)
-GV hỏi để khắc sâu: tám trừ một bằng mấy?
-HS q/s tranh và nêu bài toán: Có 8 ngôi sao ,lấy bớt đi 1 ngôi sao.Hỏi còn lại mấy ngôi sao?
-Một số HS nhắc lại đề toán.
-HS q/s và trả lời :
”Có 8 ngôi sao,lấy đi 1 ngôi sao . Còn lại 7 ngôi sao”
-HS # nx và nhắc lại
- 8 bớt 1 còn 7
-Viết bằng phép trừ: 8-1=7
-HS # nx và nhắc lại
-HS đọc cá nhân,cả lớp:”tám trừ một bằng bảy ”
-tám trừ một bằng bảy
-HS nx ,nhắc lại
-GV y/c HS q/s và nêu đề toán:
Có 8 ngôi sao, bớt đi 7 ngôi sao.Hỏi còn lại mấy ngôi sao?
-GV gợi mở
-HS qs và nêu đề toán
-HS # nx và nhắc lại đề toán.
-HS tự nêu vấn đề và giải quyết
-8 bớt 7 còn 1
-HS # nx nhắc lại
-Để ghi lại “8 bớt 7 còn 1 “ ta viết bằng phép trừ: 8 – 7 = 1
-HS nx và nhắc lại
-HS đọc cá nhân ,đồng thanh: 8-7=1
-HS đọc cả hai công thức:
8-1=7 8-7=1
+)Bước 2:HD HS phép trừ
8-2=6 8-6=2
8-3=5 8-5=3
8-4=4 8-4=4
(Tương tự như phép trừ 8-1=7 8-7=1)
-HS Sử dụng que tính của mình để thực hành.
-HS rút ra các phép trừ
-HS đọc cá nhân, đồng thanh
-GV nx tuyên dương
+) Bước 3: HD HS thuộc bảng trừ trg phạm vi 8
-GV giữ lại các công thức mới lập
-GV giúp HS ghi nhớ bảng trừ bằng cách đặt các câu hỏi:
+ tám trừ một bằng mấy?
+ tám trừ hai bằng mấy?
+ Một bằng tám trừ mấy?...
-GV xoá dần các công thức
-HS đọc các công thức đó
-HS đọc bảng trừ (cá nhân, đồng thanh)
-HStrả lời
-HS thi đua đọc thuộc bảng cộng.
c/Luyện tập :
Bài 1:
-GVgọi HS nêu Y/C
14’
3’
-HS nêu y/c của bài:Tính
-3 HS lên bảng làm,dưới lớp làm vào bảng tay
-HS nx chữa bài
Lu ý nx về tính và về vết kq có thẳng cột ko
Bài 2:Hướng dẫn tương tự như bài 1
-Gv gọi Hs nx rút ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
3’
-HS làm bài và chữa bài
-HS đọc:
1+7=8 2+6=8 4+4=8
8-1=7 8-2=6 8-4=4
8-7=1 8-6=2 8-8=0
Bài 3 :GVgọi HS nêu y/c của bài tập
Lu ý: bài này y/c tính dãy tính ta phải thực hiện theo thứ tự từ trái qua phải.
GV q/s giúp đỡ HS
-HS q/s các phép tính và nêu nhận xét:
8-4 cũng bằng 8-1-3 cũng bằng 8-2-2
4’
-HS nêu y/c:tính
-HS làm bài
-HS chữa bài
8-4=4 8-5=3 8-8=0
8-1-3=4 8-2-3=3 8-0=8
8-2-2=4 8-1-4=3 8+0=8
Bài 4:Nêu y/c của bài
4’
-HS nêu y/c:Viết phép tính thích hợp
-HS qs tranh, nêu đề toán và viết phép tính thích hợp
-1HS làm bài ở bảng phụ và dưới lớp làm SGK
-HS nx ,chữa bài:
8-4=4 5-2=3 8-3=5 8-6=2
3/Củng cố ,dặn dò
-GV nx tiết học
-Dặn dò: về nhà xem trước bài sau :Luyện tập
3’
-2HS xp đọc thuộc bảng trừ trg phạm vi 8
Thứ ... ngày ......tháng ......năm.............
Tiết 54: Luyện tập
I/ Mục tiêu
Củng cố khắc sâu những kiến thức :
-Về bảng cộng, trừ và làm tính cộng, trừ trg phạm vi 8
-Cách tính các biểu thức số có đến hai dấu phép tính cộng ,trừ
-so sánh các số trong phạm vi 8
-Cách đặt đề toán dựa vào tình huống trg tranh bằng một phép tính thích hợp.
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Kiểm tra bài cũ:(5’)
-GV gọi 2HS lên bảng, dưới lớp làm bảng tay.
*Tính: 5+3= 4+3= 8-4= 8-6=
8- 5= 8-2-1= 8-3-1= 8-5-0=
-2 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8
-HS # nx –GV đánh giá.
2/Dạy học bài mới
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
Bổ sung
a/ Giới thiệu bài
1’
b/Luyện tập
26’
Bài 1:Nêu y/c của bài?
Bài này củng cố về bảng trừ trg phạm vi các số đã học
6’
-Bài y/c :tính
-1 số HS lên bảng,HS còn lại làm bảng tay
-HS nx,chữa bài:
-HS đọc :chẳng hạn
7+1=8 6+2=8 5+3=8 4+4=8
1+7=8 2+6=8 3+5=8 8-4=4
8-7=1 8-2=6 8-5=3 8+0=8
8-1=7 8-2=6 8-3=5 8-0=8
-GV đánh giá ,tuyên dương
Bài 2: GV y/c HS nêu y/c của bài
-Các em áp dụng các công thức đã học vào làm
5’
-HS nêu y/c :điền số vào ô trống
-1HS làm bảng phụ, HS còn lại làm bài vào SGK
-HS đổi vở cho nhau ,kiểm tra chữa bài
Lu ý cách trình bày của bạn,bạn viết số
-GV đánh giá tuyên dương
đã đúng chưa và gt cách làm
Bài 3: Nêu y/c của bài?
5’
-Bài y/c : Tính
-HS làm bài và chữa bài
Bài 4: Nêu y/c của bài?
5’
-HS nêu y/c :Viết phép tính thích hợp
-HS q/s tranh vẽ nêu đề toán,sau đó viết phép tính thích hợp
-1HS làm bảng phụ,cả lớp làm vào vở
-Nhận xét ,chữa bài
8 – 2 = 6
-GV đánh giá ,tuyên dương
Bài 5:Nêu y/c của bài 5?
5’
-HS nêu y/c :Nối ô trống với số thích hợp
-HS tính kq của các phép tính sau đó với nối số thích hợp với ô trống
3/Củng cố dặn dò
3’
-Chúng ta vừa học tiết toán gì?
-Luyện tập
-2 HS đọc bảng cộng trừ trg phạm vi 8
-GV nx tiết học
-Về nhà xem trước bài sau: phép cộng trg phạm vi 9
Thứ ... ngày .... tháng.....năm .........
.Tiết 55 : Phép cộng trong phạm vi 9
I/ Mục tiêu
Giúp học sinh:
-Khắc sâu khái niệm về phép cộng
-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
-Biết làm tính cộng đúng trg phạm vi 9
II/Đồ dùng dạy học
-GV : Các nhóm đồ vật cùng loại có số lượng là 9
-HS :Một số que tính
Bộ đồ dùng học toán 1
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Kiểm tra bài cũ : ( 3-5’)
-2HS lên bảng ,dưới lớp làm bảng tay
_Tính:
3+2+3= 8-1-3 = 8-0-3= 3+2+2=
-Số?
3+...= 8 6+2=... ...+2=8 8 -...=4
-HS nx,GV đánh giá tuyên dương.
2/Dạy học bài mới
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
Bổ sung
a/ Giới thiệu bài
Ghi bảng:Phép cộng trong phạm vi 9
1’
-HS nghe
-3HS nhắc lại đầu bài
b/ Bài mới
26’
*Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
12’
Bước 1:HD HS phép cộng: 8+1=9 1+8=9
GV HD HS qs mô hình tương ứng với H/ả thứ nhất hoặc cho HS q/s H/ả 1 và y/c Hs nêu đề toán
-8 cái mũ và 1 cái mũ , tất cả là mấy cái mũ?
_Vậy 8 thêm1 bằng mấy?
-Để thể hiện “8 thêm 1 bằng 9”ta viết bằng phép tính sau:
8+1=9(GV viết bảng)
-Nói và chỉ phép tính cộng
-GV hỏi để khắc sâu: tám cộng một bằng mấy?
*GV gợi ý HS q/s hình vẽ để rút ra nx: 8 cái mũ và 1 cái mũ cũng như 1 cái mũ và 8 cái mũ
Do đó : 8+1=9 cg như 1+8 = 9
-HS q/s và nêu đề toán: Nhóm bên trái có 8 cái mũ, nhóm bên phải có 1 cái mũ.Hỏi có tất cả bao nhiêu hình cái mũ?
-Một số HS nhắc lại đề toán.
-HS q/s và trả lời :
”Có 8 cái mũ và 1 cái mũ ,tất cả là 9 cái mũ.”
-HS # nx và nhắc lại
- 8 thêm 1 bằng 9
-HS đọc cá nhân,cả lớp:”tám cộng một bằng chín ”
- tám cộng một bằng chín
-HS nx ,nhắc lại
HS đọc cả hai công thức: 8 + 1 =9
1 + 8 = 9
+)Bước 2:HD HS phép cộng
7+2=9 2+7=9
6+3=9 3+6=9
5+4=9 4+5=9
(tương tự như phép cộng 8+1=9 1+8=9)
-GV gợi mở
-HS qs và nêu đề toán
nêu phép tính phù hợp
-HS đọc
(cá nhân,đồng thanh)
-GV hỏi để khắc sâu: 7+2=? 4+5=? ...
-HS trả lời
+) Bước 3
HD HS ghi nhớ và thuộc bảng cộng trg phạm vi 9
-GV giữ lại các công thức mới lập
-GV giúp HS ghi nhớ bảng cộng bằng cách đặt các câu hỏi:
Một cộng tám bằng mấy?
Mấy cộng một bằng chín?
Chín bằng mấy cộng mấy?
-GV xoá dần các công thức
-HS đọc các công thức đó
-HS trả lời
-HS thi đua đọc thuộc bảng cộng
c/Luyện tập :
Bài 1:
-GVgọi HS nêu Y/C
HS áp dụng bảng cộng vừa học vào làm bài
14’
4’
-HS nêu y/c của bài:Tính
-4 HS lên bảng làm,dưới lớp làm vào bảng tay
-HS nx chữa bài
NX về tính và vết kq
Lu ý: Viết kq thẳng cột với các số ở trên
GV qs giúp đỡ những HS yếu kém
Bài 2 :GVgọi HS nêu y/c của bài tập
3’
-HS nêu y/c:tính
-HS làm bài
-HS chữa bài
2+7=9
0+9=9
8-5=3 ...
Bài 3:Nêu y/c của bài ?
-GV HD HS : vận dụng các công thức đã học vào làm. Thực hiện tính theo thứ tự từ trái sang phải
4’
-HS nêu y/c tính
-1HS lên bảng làm bảng phụ, cả lớp làm SGK
-HS nx chữa bài.
Bài 4:Nêu y/c của bài
3’
-HS nêu y/c:Viết phép tính thích hợp
-HS qs tranh, nêu đề toán và viết phép tính thích hợp
-1HS làm bài ở bảng phụ và dưới lớp làm SGK
-HS nx ,chữa bài:
a/8+1=9 b/ 7+2=9
3/Củng cố ,dặn dò
-GV nx tiết học
-Dặn dò:về nhà xem trước bài sau : Phép trừ trg phạm vi 9
3’
-2HS xp đọc thuộc bảng cộng trg phạm vi 9
Thứ ... ngày .... tháng.....năm .............
Tiết 56 : Phép trừ trong phạm vi 9
I/ Mục tiêu Giúp học sinh:
-Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
-Biết làm tính trừ trg phạm vi 9
-Giải được bài toán đơn giản có liên quan đến phép trừ trg phạm vi 9
II/Đồ dùng dạy học
-GV : Các nhóm đồ vật cùng loại có số lượng là 9
-HS :Một số que tính
Bộ đồ dùng học toán 1
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Kiểm tra bài cũ : ( 3-5’) -2 HS lên bảng, dưới lớp làm bảng tay
*Tính: 3+6= 2 +5 + 2= 2 + 0 + 7= 9 + 0=
4 +5 = 8 -1 - 2= 3 + 4 + 2= 5 +1 + 2 =
-1HS đọc bảng cộng trg phạm vi 9
-HS nx ,GV đánh giá
2/Dạy học bài mới
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
Bổ sung
a/ Giới thiệu bài
Ghi bảng:Phép trừ trong phạm vi 9
1’
-HS nghe
-3HS nhắc lại đầu bài
b/ Bài mới
26’
*HD HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trg phạm vi 9
12’
Bước 1:HD HS thành lập công thức:
9 – 1 = 8 9 – 8 = 1
- HD HS qs :Đưa ra mô hình tương ứng với h/ả thứ nhất và nêu bài toán và hình thành các công thức
-HS q/s tranh và nêu bài toán
-HS trả lời kết quả và viết phép tính
+)Bước 2:HD HS phép trừ
9 – 2 =7 9 – 7 = 2
9 – 3 = 6 9 – 6 = 3
9 – 4 = 5 9 – 5 = 4
-HS Sử dụng que tính của mình để thực hành.
-HS rút ra các phép trừ
-HS đọc cá nhân,đồng thanh
-HS đọc nối tiếp
-GV nx tuyên dương
+) Bước 3:HD HS thuộc bảng trừ trg phạm vi 9
-GV giữ lại các công thức mới lập
-GV giúp HS ghi nhớ bảng trừ bằng cách đặt các câu hỏi:
+ chín trừ một bằng mấy?
+ chín trừ hai bằng mấy?
Một bằng chín trừ mấy?...
-GV xoá dần các công thức
-HS đọc các công thức đó
-HS đọc bảng trừ (cá nhân,đồng thanh)
-HStrả lời
-HS thi đua đọc thuộc bảng trừ
c/Luyện tập :
Bài 1:
-GVgọi HS nêu Y/C
14’
3’
-HS nêu y/c của bài:Tính
-3 HS lên bảng làm,dưới lớp làm vào bảng tay
-HS nx chữa bài
Lu ý nx về tính và về vết kq có thẳng cột ko
Bài 2: Hướng dẫn tương tự như bài 1
Bài này củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
3’
-HS làm bài và chữa bài
-HS đọc kq
Bài 3 : GVgọi HS nêu y/c của bài tập
Lu ý: bài này củng cố về các phép tính cộng , trừ trg phạm vi các số đã học.
GV q/s giúp đỡ HS
4’
-HS nêu y/c:tính
-HS làm bài
-HS chữa bài
Bài 4:Nêu y/c của bài
4’
-HS nêu y/c:Viết phép tính thích hợp
-HS qs tranh, nêu đề toán và viết phép tính thích hợp
-1HS làm bài ở bảng phụ và dưới lớp làm SGK
-HS nx ,chữa bài:
9 – 4 = 5 hoặc 9 – 5 =4
3/Củng cố ,dặn dò
-GV nx tiết học
-Dặn dò:về nhà xem trước bài sau :Luyện tập
3’
-2HS xp đọc thuộc bảng trừ trg phạm vi 9
Tuần 15:
Thứ ... ngày ......tháng ......năm............
Tiết 57: Luyện tập
I/ Mục tiêu
Củng cố cho HS:
-Về bảng cộng, trừ và làm tính cộng, trừ trg phạm vi 9
-Về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
-Tập biểu thị tình huống trg tranh bằng một phép tính thích hợp.
-Nhận dạng hìn
File đính kèm:
- GIAO AN TOAN.doc