Giáo án toán 10 - Bài 1 : Các định nghĩa

· Kiến thức:

+ Hiểu định nghĩa véctơ, véctơ không, véctơ cùng phương, véctơ cùng hướng, độ dài của véctơ, véctơ bằng nhau.

· Kỷ năng:

+ Chứng minh được hai véctơ bằng nhau. Biết dựng điểm M thỏa cho trước O và .

· Tư duy và thái độ :

+ Rèn luyện tư duy logic , trí tưởng tượng . Biết quy lạ về quen .

+ Tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận

doc4 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1673 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán 10 - Bài 1 : Các định nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :22/8/2009 Tiết thứ : 1 BÀI 1 : CÁC ĐỊNH NGHĨA I MỤC TIÊU: Kiến thức: + Hiểu định nghĩa véctơ, véctơ không, véctơ cùng phương, véctơ cùng hướùng, độ dài của véctơ, véctơ bằng nhau. Kỷ năng: + Chứng minh được hai véctơ bằng nhau. Biết dựng điểm M thỏa cho trước O và . Tư duy và thái độ : + Rèn luyện tư duy logic , trí tưởng tượng . Biết quy lạ về quen . + Tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận . II CHUẨN BỊ & PHƯƠNG PHÁP + Học sinh : SGK , thước kẻ , compa . + Giáo viên :Thước, bảng phụ , phiếu học tập, + Sử dụng một loạt các phương pháp sau một cách linh hoạt: + Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm IV TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1/ Ổn định lớp:Kiểm tra nề nếp và tác phong của Hs 2/ Kiểm tra bài :Nêu định nghĩa Đoan thẳng AB 3/ vào bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Hình thành khái niệm Cho học sinh quan sát hình vẽ SGK . + Theo dõi, xem hình, thảo luận và rút ra kết luận. + đoạn thẳng có hướng. + điểm Đầu + điểmCuối + Tàu A vàB c động theo những hướng nào ? + Mủi tên của tàu B dài gấp đôi mủi tên của tàu A => V tốc tàu B gấp đội vtốc tàu A + Vận tốc tàu được biểu thị bằng mũi tên , so sánh vận tốc của hai tàu ? + Quan sát kết luận học sinh phát biểu khái niệm vectơ cùng hướng, ngược hướng. S 2 ) Đ 3) S 4) Đ + Học sinh thảo luận theo nhóm và cử đại diện phát biểu + Hãy cho biết vectơ là ? +Cho 3 điểm M, N, P phân biệt và thẳng hàng , ta xác định được bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm đã cho ? Hoạt động 2: Giới thiệu véctơ cùng phương, cùng hướng , ngược hướng + Đường thẳng qua A và B được gọi là giá của véctơ đó. + Cho học sinh xem bảng . Nhận xét vị trí tương đối của các giá của các cặp véctơ đã cho.. Giới thiệu véctơ cùng phương Nhận xét hướng của cặp véctơ cùng phương trên + Cho học sinh xem bảng phụ : Xét xem phát biểu nào sau đây đúng : Hai véc tơ đã cùng phương thì phải cùng hướng . Hai véc tơ đã cùng hướng thì phải cùng phương . Hai véc tơ đã cùng phương với vectơ thứ ba thì phải cùng hướng . Hai véc tơ đã ngược hướng với vectơ thứ ba khác thì phải cùng hướng . + GV phát phiếu học tập cho các nhóm thảo luận . Hoạt động 3: Véctơ bằng nhau + Cho hai điểm A, B phân biệt , xác định bao nhiêu đoạn thẳng, bao nhiêu véctơ ? => độ dài của véctơ là gì? + Cho hình bình hành ABCD. Nhận xét về phương hướng và độ dài của các cặp vectơ sau : a) và . b) và . => 2 véctơ bằng nhau. + Cho trước điểm O và ( khác ) Hãy dựng điểm A thoả Hỏi cách vẽ điểm A như thế nào? Có mấy điểm A như thế? I Khái niệm véctơ Định nghĩa: Véctơ là một đoạn thẳng có hướng, tức là đoạn thẳng có phân biệt điểm đầu và điểm cuối . A B Vectơ có điểm đầu A, điểm cuối B, Ký hiệu + Cho hai điểm A, B phân biệt ta xác định được 2 vectơ : và + Nếu A trùng B , ta gọi hoặc là vectơ không . + Để thuận tiện ta có thể ghi ,,.. II Véctơ cùng phương, cùng hướng . Cho vectơ (khác ) Đường thẳng AB được gọi là giá của vectơ . Định nghĩa : Hai véctơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. + Nếu hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng hoặc ngược hướng . Véctơ không cùng phương, cùng hướng với mọi véctơ . Ví dụ : Cho tam giác ABC có M, N, P là trung điểm các đoạn thẳng BC, CA, AB . Hãy chỉ ra các vectơ cùng hướng . ngược hướng III Hai véctơ bằng nhau 1.Độ dài của vectơ : Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa hai điểm A, B . Độ dài , kí hiệu | | . Do đó : | | = 0 2.Định nghĩa : Hai véctơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài Kí hiệu : = Chú ý: = = =. Ví dụ : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Hãy tìm các vectơ bằng với . 3. Phép dựng điểm A sao cho = . Cho trước và điểm O , tồn tại duy nhất điểm A sao cho = . 4/.CỦNG CỐ & DẶN DÒ: + Các yếu tố của vectơ . Điểm đầu A ,Điểm cuối B ,Đường thẳng AB là giá ,Hướng từ A tới B . Độ dài AB = | | + Nhận biết được hai véctơ cùng phương, véctơ cùng hướùng, hai véctơ bằng nhau . + Biếât dựng điểm A thoả . + Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 8, 9 SG Kiết thứ : 2 & 1 . LUYỆN TẬP CÁC ĐỊNH NGHĨA Tên bài dạy : I MỤC TIÊU: Kiến thức: + Hiểu định nghĩa véctơ, véctơ cùng phương, véctơ cùng hướùng, véctơ bằng nhau. Kỷ năng: + Xác định hai véctơ bằng nhau. Biết dựng điểm M thỏa cho trước O và . Tư duy và thái độ : + Rèn luyện tư duy logic , trí tưởng tượng . Biết quy lạ về quen . + Tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận . II CHUẨN BỊ + Học sinh : bài giải , SGK , thước kẻ , compa . + Giáo viên :Thước, bảng phụ , phiếu học tập, III KIỂMTRA BÀI CŨ : Câu 1 : Định nghĩa vectơ . Hai vectơ bằng nhau Aùp dụng : Cho hình vuông ABCD tâm O . Xác định các vectơ cùng phương , Xác định các vectơ bằng với IV TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung + GV cho hai điểm A, B phân biệt Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng, bao nhiêu vectơ => trả lời câu hỏi 1 . HS quan sát , thảo luận , cử đại diện nhóm trả lời . 1)Đoạn thẳng có hai đầu mút , nhưng không quy định thứ tự của hai đầu mút . Đoạn thẳng AB và BA là một . Vectơ là đoạn thẳng có quy định thứ tự của hai đầu mút , và là hai vectơ khác nhau . + Giáo viên gọi một học sinh đọc đề bài . +GV gọi đại diện của các nhóm trảlời, các nhóm khác nhận xét . Các nhóm thảo luận. HS lên bảng vẽ hình minh họa và trả lời , giải thích . 2) Các khẳng định sau đúng hay sai : a. Sai vì vectơ thứ ba có thể bằng . b) Đ c) Sai vì vectơ thứ ba có thể bằng . d) Đ e) Đ f. S . + Cho hS quan sát hình vẽ 7 SGK , các nhóm thảo luận , trả lời . + GV yêu cầu hs nhắc lại các đk dể hai vectơ cùng phương , cùng hướng, bằng nhau . + GV tổng kết . + các nhóm thảo luận theo 3 chủ đề chính : - các vectơ cùng phương : - các vectơ cùng hướng : - các vectơ bằng nhau 3) + Các vectơ cùng phương , , , và , + các cặp vectơ cùng hướng : và ; và ; và . + các cặp vectơ bằng nhau : và ; và . GV vẽ hình : A C B + GV phát phiếu học tập cho HS GV cho các nhóm thảo luận. HS nghe và trả lời : a) cùng hướng . b) cùng hướng . c) ngược hướng . d) . e). d) . 5)C là trung điểm AB : a) S. b) Đ c) Đ d) S . e) Đ f) Đ + GV vẽ hình . Cho hs nhắc lại pp xác định điểm A thoả . + GV cho hs nộp tập để kiểm tra bài , gọi 2 hs làm nhanh nhất lên bảng vẽ các vectơ . + HS quan sát hình vẽ , xác định các vectơ trong tập theo yêu cầu của GV . 5)Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Vẽ các vectơ bằng : Có điểm đầu là B, F, C , và . Có điểm cuối là F, D, C : ,và . 4/.CỦNG CỐ: + Nhận biết được hai véctơ cùng phương, véctơ cùng hướùng, hai véctơ bằng nhau . + Biếât dựng điểm A thoả . Ngày 25 / 8/ 2009 TT + Chuẩn bị bài &2. TỔNG CỦA HAI VECTƠ trang 9, 10, 11, 12, 13, 14 . SGK

File đính kèm:

  • docTIET 12 BTN KHOI 10.doc