SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I/ MỤC TIÊU:
Giúp HS biết :
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó, số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó
- Số nào chia cho số 1 cũng bằng chính số đó
II/ CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ
3 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3171 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 2: Số 1 trong phép nhân và phép chia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
toán
số 1 trong phép nhân và phép chia
I/ Mục tiêu:
Giúp HS biết :
Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó, số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó
Số nào chia cho số 1 cũng bằng chính số đó
II/ Chuẩn bị:
- Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. KTBC
- 2 HS lên bảng
- Dưới lớp theo dõi và nhận xét
- GV nhận xét - đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
2.Phép nhân có thừa số là 1
- GV nêu phép nhân
- HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau
- HS nêu kết luận
- HS nêu các phép nhân có thừa số là 1 trong các bảng nhân đã học
- HS nêu nhân xét
3 . Phép chia cho 1
- GV yêu cầu HS nêu các phép chia có chia là 1 từ các phép nhân có thừa số là 1
- HS nêu nhận xét
4.Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1. 1 HS nêu yêu cầu
- HS nối tiếp nêu kết quả
- GV ghi nhanh kết quả lên bảng
- Chữa bài : + Thống nhất kết quả đúng
+ Giải thích lý do
H: Nêu nhận xét về các phép tính trong cột ? ( các phép nhân có thừa số là 1, phép chia có số chia là 1)
H : Nêu nhận xét về phép nhân với 1, phép chia cho 1?
GV: Lưu ý vận dụng kết luận vừa học để giải bài tập có liên quan
-------------------
Bài 2. 1 HS đọc yêu cầu
- GV tổ chức trò chơi: Thi điền số nhanh
+ GV chọn 2 đội chơi, mỗi đội 4 HS
+ Thi tiếp sức trong thời gian 1 phút 30
+ Đội nào làm nhan và đúng là thắng cuộc
- HS tham gia chơi
- Cả lớp nhận xét – bình chọn đội thắng cuộc
- GV nhận xet - đánh giá
- GV yêu cầu các đội chơi giải thích cách làm bài
GV: Vận dụng quy tắc về số 1 trong phép nhân và phép chia để làm nhanh bài tập dạng này
-----------------------
Bài 3. 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS chữa bài trên bảng
- Chữa bài :
+ Nhận xét bài trên bảng
+ Dưới lớp đọc bài làm
+ GV kiểm tra xác suất – Nhận xét
H: Phép tính 24 : 1 em đã được học chưa ? Tại sao em vẫn đưa ra được kết quả đúng?
GV: Với các phép chia có số chia là 1 ta dễ dàng tìm ra kết quả dù số bị chia là bao nhiêu
3. Củng cố dặn dò
- Yêu cầu HS nêu lại kết luận của bài
- GV NX giờ học
Đọc thuộc các Bảng nhân đã học
Số 1 trong phép nhân và phép chia
1 x 2 = 1 + 1 = 2 1 x 2 = 1
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 1 x 3 = 3
1 x 4 = 1 = 1 + 1+ 1 + 1 = 4 1 x 4 = 4
Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó
2 x 1= 2 3 x 1 = 3
4 x 1 = 4 5 x 1 = 5
1 x2 = 2 ta có 2 : 1 = 2
1 x 3= 3 ta có 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 ta có 4 : 1 = 4
1 x 5 = 5 ta có 5 : 1 = 5
Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
Bài 1. Tính nhẩm
1 x 2 = 2
2 x 1= 2
2 : 1 = 2
Bài 2. Số ?
. . . x 2= 2
. . . x 1 = 2
. . . : 1 = 3
. . . x 1 = 4
Bài 3. Tính
x 2 x 1= 8 x 1
= 8
4 : 2 x 1 = 2 x 1
= 2
x 6 : 1 = 24 : 1
= 24
File đính kèm:
- So 1 trong phep nhan va phep chia.doc