Giáo án Toán 2: Số 1 trong phép nhân và phép chia

SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

I/ MỤC TIÊU:

Giúp HS biết :

- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó, số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó

- Số nào chia cho số 1 cũng bằng chính số đó

II/ CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ

 

doc3 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3176 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 2: Số 1 trong phép nhân và phép chia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
toán số 1 trong phép nhân và phép chia I/ Mục tiêu: Giúp HS biết : Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó, số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó Số nào chia cho số 1 cũng bằng chính số đó II/ Chuẩn bị: - Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: A. KTBC - 2 HS lên bảng - Dưới lớp theo dõi và nhận xét - GV nhận xét - đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu trực tiếp vào bài 2.Phép nhân có thừa số là 1 - GV nêu phép nhân - HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau - HS nêu kết luận - HS nêu các phép nhân có thừa số là 1 trong các bảng nhân đã học - HS nêu nhân xét 3 . Phép chia cho 1 - GV yêu cầu HS nêu các phép chia có chia là 1 từ các phép nhân có thừa số là 1 - HS nêu nhận xét 4.Hướng dẫn làm bài tập Bài 1. 1 HS nêu yêu cầu - HS nối tiếp nêu kết quả - GV ghi nhanh kết quả lên bảng - Chữa bài : + Thống nhất kết quả đúng + Giải thích lý do H: Nêu nhận xét về các phép tính trong cột ? ( các phép nhân có thừa số là 1, phép chia có số chia là 1) H : Nêu nhận xét về phép nhân với 1, phép chia cho 1? GV: Lưu ý vận dụng kết luận vừa học để giải bài tập có liên quan ------------------- Bài 2. 1 HS đọc yêu cầu - GV tổ chức trò chơi: Thi điền số nhanh + GV chọn 2 đội chơi, mỗi đội 4 HS + Thi tiếp sức trong thời gian 1 phút 30 + Đội nào làm nhan và đúng là thắng cuộc - HS tham gia chơi - Cả lớp nhận xét – bình chọn đội thắng cuộc - GV nhận xet - đánh giá - GV yêu cầu các đội chơi giải thích cách làm bài GV: Vận dụng quy tắc về số 1 trong phép nhân và phép chia để làm nhanh bài tập dạng này ----------------------- Bài 3. 1 HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở - 1 HS chữa bài trên bảng - Chữa bài : + Nhận xét bài trên bảng + Dưới lớp đọc bài làm + GV kiểm tra xác suất – Nhận xét H: Phép tính 24 : 1 em đã được học chưa ? Tại sao em vẫn đưa ra được kết quả đúng? GV: Với các phép chia có số chia là 1 ta dễ dàng tìm ra kết quả dù số bị chia là bao nhiêu 3. Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS nêu lại kết luận của bài - GV NX giờ học Đọc thuộc các Bảng nhân đã học Số 1 trong phép nhân và phép chia 1 x 2 = 1 + 1 = 2 1 x 2 = 1 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 1 x 3 = 3 1 x 4 = 1 = 1 + 1+ 1 + 1 = 4 1 x 4 = 4 Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó 2 x 1= 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 5 x 1 = 5 1 x2 = 2 ta có 2 : 1 = 2 1 x 3= 3 ta có 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 ta có 4 : 1 = 4 1 x 5 = 5 ta có 5 : 1 = 5 Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó Bài 1. Tính nhẩm 1 x 2 = 2 2 x 1= 2 2 : 1 = 2 Bài 2. Số ? . . . x 2= 2 . . . x 1 = 2 . . . : 1 = 3 . . . x 1 = 4 Bài 3. Tính x 2 x 1= 8 x 1 = 8 4 : 2 x 1 = 2 x 1 = 2 x 6 : 1 = 24 : 1 = 24

File đính kèm:

  • docSo 1 trong phep nhan va phep chia.doc