Toán: 14 trừ đi một số : 14-8
I.Mục tiêu:
Giúp hs :
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14-8
- Lập và thuộc bảng trừ 14 trừ đi một số
- Vận dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán có liên quan
- Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả phép trừ
- Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II.Đồ dùng dạy học :
- 1 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời.
8 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1150 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 2 tuần 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2004
Toán: 14 trừ đi một số : 14-8
I.Mục tiêu:
Giúp hs :
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14-8
- Lập và thuộc bảng trừ 14 trừ đi một số
- Vận dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán có liên quan
- Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả phép trừ
- Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II.Đồ dùng dạy học :
- 1 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời.
III.Các hoạt động dạy - học
A.KTBC:
2 hs lên bảng làm cột 2,3 bài 2/60
1 hs lên bảng làm bài 3/cột 2,3
Gọi 1 số em đọc bảng trừ 13
Nhận xét .
B.Dạy học bài mới :
1.Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ học một phép trừ mới có dạng 14 – 8 lập và học thuộc lòng các công thức 14 trừ đi một số. Sau đó áp dụng để giải các bài tập có liên quan .
2.Bài mới:
Có 14 que tính , bớt đi 8 que tính .
Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
Yêu cầu hs lấy 14 que tính suy nghĩ và tìm cách bớt 8 que tính sau đó trả lời xem còn lại bao nhiêu que .
Yêu cầu hs nêu cách bớt của mình
Hướng dẫn lại cho hs cách bớt.
Đầu tiên cô bớt 4 que tính rời tíêp theo cô tháo 1 bó 1 chục thành 10 que tính rời , bớt 4 que còn lại 6 que .
Vậy 14 que tính bớt 8 que tính còn lại mấy que tính?
Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ?
Yêu cầu hs lên bảng đặt tính sau đó nêu cách làm .
Yêu cầu hs nhắc lại :
Yêu cầu hs theo nhóm sử dụng que tính lập bảng trừ 14
Yêu cầu hs đọc đồng thanhh lớp ,tổ
Yêu cầu hs hình thành bảng trừ 10.
3.Luyện tập - thực hành :
Bài 1:
Yêu cầu hs tự nhẩm và ghi lại kết quả vào phần a
Khi đã biết 9+5=14 có thể ghi ngay kết quả của 14-9 và 14 -5 không ? Vì sao?
Yêu cầu hs làm tiếp phần b
Yêu cầu so sánh 4+2 và 6
yêu cầu so sánh 14-4-2 và 14-6
Nhận xét
Bài 2 :
Yêu cầu hs tự làm bài sau đó nêu lại cách thực hiện tính 14 - 9
Bài 3:
Gọi 1 hs đọc đề bài
Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ và số trừ ta làm như thế nào ?
Yêu cầu hs làm vào vở 2b
Gọi 3 hs lên bảng.
Nhận xét .
Bài 4:
Yêu cầu hs đọc đề bài .Tự tóm tắt rồi tự giải bài tập
* Nhận xét
- Thực hiện phép trừ 14-8
- Thao tác trên que tính .
- Còn lại 6 que
Trả lời
Còn 6 que tính.
14 trừ 8 bằng 6
hs đặt tính ,nêu cách làm.
14
- 8
6
4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6.
Viết 6 nhớ 1 ,1 trừ 1 bằng 0.
N 1,2,3,4:..14-5,14-6,14-7
N5,6,7,8: 14-8,14-9
Hs đồng thanh bảng trừ theo lớp,tổ.
Hs viết kết quả trừ vào sgk
hs làm bài - nêu kết quả.
Có thể ghi ngay 14-5 =9 ,14-9=5 vì 5 và 9 là các số hạng trong phé cộng 9+5 =14 .Khi lấy tổng trừ số hạng này sẽ được số hạng kia .
Ta có 4+2=6
Vì 4+2=6 nên 14-4-2 bằng 14-6
hs làm bài
Đọc đề bài :
Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
HS làm bài vào vở.
Nhận xét.
Hs đọc đề - tóm tắt rồi giải
Số quạt điện cửa hàng còn lại:
14-6=8( cái)
Đáp số 8 cái quạt
4.Củng cố ,dặn dò :
Yêu cầu hs học thuộc lòng bảng trừ 14 trừ đi một số .Ghi nhớ cách thực hiện phép trừ 14 trừ đi một số.
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2004
Toán: 34 - 8
I.Mục tiêu: Giúp hs :
Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 34-8
áp dụng phép trừ có nhớ dạng 34-8 để giải các bài toán liên quan .
II.Đồ dùng dạy học :
Que tính
III.Các hoạt động dạy- học ;
1.KTBC : Gọi 1 HS làm bài 3 câu a, b
1 học sinh làm bài 4
Gọi 1 số học sinh đọc bảng trừ 14 trừ đi một số.
Nhận xét
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em học một phép trừ có nhớ dạng 34 - 8
2.1Phép trừ 34-8
Có 34 que tính ,bớt đi 8 que tính .
Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
Yêu cầu hs lấy 3 bó chục que tính và 4 que tính rời, tìm cách để bớt đi 8 que tính rồi thông báo lại kết quả .
34 que tính ,bớt đi 8 que còn lại bao nhiêu que ?
Vậy 34-8 = ?
Yêu cầu hs lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính .
Hs nhắc lại
2.2 Luyện tập - thực hành :
Bài 1:
Yêu cầu hs tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính .
Bài 2:
Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài toán
Muốn tính hiệu ta làm thế nào?
Gọi 3 hs lên bảng , lớp làm vào vở 2b.
Nhận xét .
Bài 3 : gọi hs đọc đề bài .
Bài toán thuộc dạng toán gì ?
1hs lên bảng ,lớp làm vào vở2b.
Bài 4:
Yêu cầu hs nêu cách tìm số hạng ,cách tìm số bị trừ và làm bài tập
Thực hiện phép trừ 34-8
Thao tác trên que tính
Còn lại 26 que
34 – 8 = 26
34
- 8
26
Làm bài - sửa bài
Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
3 hs lên bảng
Đọc đề toán
Bài toán về ít hơn
1 hs lên bảng.
hs trả lời
hs làm bài tập
Củng cố ,dặn dò :
Yêu cầu hs nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 34-8
Nhận xét tiết học
Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2004
Toán : 54 -18
I.Mục đích
Giúp hs :
Biết thực hiện phép trừ có nhớ ,số bị trừ là số có hai chữ số và chữ số hàng đợn vị là 4,số trừ là số có hai chữ số .
Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải toán.
Củng cố cách vẽ hình tam giác khi biết 3 đỉnh.
II.Đồ dùng dạy học
Que tính .
III.Các hoạt động dạy học
A.KTBC: Gọi 3 hs lên bảng thực hiện các yêu cầu
HS1 Đặt tính rồi tính: 84 - 8, 54 - 9
Nêu cách đặt tính và thực hiện
HS2 Làm bài 3
HS3: Làm bàI 4
Nhận xét
2.Dạy học bài mới:
2.1Giới thiệu bài mới : Hôm nay,chúng ta cùng nhau học vè cách thực hiện phép trừ dạng 54-18 và giải các bài toán có liên quan.
2.2 Phép trừ 54-18
Có 54 que tính ,bớt 18 que tính .Hỏi còn bao nhiêu que tính .
Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
Yêu cầu hs lấy 5 bó que tính 1 chục và 4 que tính rời
Yêu cầu hs cùng thảo luận theo nhóm đôi để tìm cách bớt đi 18 que và nêu kết quả.
54 que tính bớt đi 18 que tính còn lại bao nhiêu que tính ?
Vậy 54 trừ đi 18 bằng bao nhiêu ?
Gọi 1 hs lên bảng đặt tính và thực hiện .
Yêu cầu hs nhắc lại cách tính.
2.3Luyện tập
Bài 1:
Yêu cầu hs dùng bút chì ghi kết quả
Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu
Muốn tính hiệu ta làm thế nào?
Yêu cầu 3 hs lên bảng .Lớp làm vào vở.
Bài 3:
Gọi hs đọc đề bài:
Bài toán thuộc dạng toán gì?
Vì sao em biết ?
Yêu cầu hs làm bài vào vở.
Nhận xét.
Bài 4:
Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta cần phải nối mấy điểm lại với nhau?
Yêu cầu hs vẽ vào sgk
Nhận xét.
2.4 Củng cố dặn dò :
Yêu cầu hs nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 54-28
Nhận xét tiết học.
- Thực hiện phép tính trừ : 54 - 18
Thao tác trên que tính.
Còn lại 36 que tính.
54 – 18 = 36
54
-18
36
hs ghi kết quả vào sgk
Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
3 hs lên bảng
Hs đọc
Bài toán về ít hơn
Vì ngắn hơn cũng có nghĩa là ít hơn
Hs làm vào vở
Nối 3 điểm lại với nhau
Hs thực hành vào sgk
Hs nhắc lại .
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2004
Toán: Luyện tập.
I.Mục tiêu :
Giúp hs củng cố về :
Phép trừ có nhớ dạng : 14-8,34-8,54-8.
Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết .
Giải bài toán có lời văn bằng phép tính trừ.
Biểu tượng về hình vuông .
II.Các hoạt động dạy - học :
A.KTBC: Gọi 3 học sinh lên bảng
2 hs làm bài 2
1hs làm bài 3
Một số em đọc bảng trừ 14
Nhận xét.
B.Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em ôn luyện lại các dạng phép trừ có nhớ: 14 – 8 ; 34 – 8 ; 54 – 18 sau đó áp dụng giải toán rồi vẽ hình theo mẫu.
b. Hướng dẫn bài tập
Bài 1: Yêu cầu hs tự làm bài
Nhận xét .
Bài 2: Gọi hs đọc đề bài.
Khi đặt tính phải chú ý điều gì?
Thực hiện tính từ đâu?
Gọi 3 hs lên bảng ,lớp đọc đề bài.
Bài 3:
Yêu cầu hs đọc đề bài.
Nêu lại cách tìm số hạng trong một tổng, số bị trừ trong một hiệu và tự làm.bài.
Nhận xét
Bài 4: Gọi hs đọc đề bài
Yêu cầu hs tóm tắt rồi giải
Gọi hs nêu lời giải khác
Cửa hàng có số máy bay là :
Nhận xét
Bài 5: Yêu cầu hs quan sát mẫu và cho biết mẫu vẽ hình gì?
yêu cầu hs tự vẽ
Hình vuông có mấy đỉnh ?
Củng cố ,dặn dò.
Nhận xét tiết học
Hs tự làm bài sau đó nối tiếp nhau theo tổ để báo cáo kết quả từng phép tính.
Chú ý đặt tính sao cho đơn vị thẳng cột với đợn vị ,chục thẳng cột với chục .
Thực hiện tính từ hàng đơn vị
3 hs lên bảng ,lớp làm vào vở.
Đọc đề bài _ trả lời.
3 hs lên bảng ,lớp làm vào vở.
Đọc đề bài.
Số máy bay có là:
84 – 45 = 39 ( chiếc )
Đs : 39 chiếc.
Mẫu vẽ hình vuông
Hs thực hành vẽ
Có 4 đỉnh .
Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2004
Toán: 15,16,17,18 trừ đi một số.
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
Biết cách thực hiện các phép trừ dạng 15,16,17,18 trừ đi một số.
Lập và học thuộc lòng các công thức: 15,16,17,18 trừ đi một số.
áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
II.Đồ dùng dạy- học:
Que tính.
III.Các hoạt động dạy- học:
A.KTBC: 3 HS lên bảng.
HS1: Cột 3 bài 2.
HS2: Cột b,c bài 3.
HS3: Bài 4.
Gọi một vài HS đọc bảng công thức 14 trừ đi một số.
Nhận xét.
B.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta cùng học về cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Lập và học thuộc lòng các công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
2.Bài mới:
2.1: 15 trừ đi một số:
Có 15 que tính, bớt đi 6 que tính.Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Làm thế nào để tìm được số que tính còn lại?
Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
Yêu cầu HS đọc phép tính tương ứng. HS sử dụng que tính để tìm kết quả của các phép trừ: 15-8, 15-9.
Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng cộng thức 15 trừ đi một số .
2.2.16 trừ đi một số:
Có 16 que tính, bớt đi 9 que tính.Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
16 bớt 9 còn mấy?
Vậy 16 trừ 9 bằng mấy?
Vậy 16-8, 16-9 bằng mấy?
Yêu cầu HS đọc đồng thanh các công thức 16 trừ đi một số.
2.3: 17, 18 trừ đi một số:
Yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm kết quả của các phép tính.
17-8, 17-9, 18-9.
Gọi 1HS lên bảng điền kết quả các phép tính trên bảng công thức .
Yêu cầu cả lớp nhận xét sau đó đọc lại bảng công thức:15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
2.4: Luyện tập- thực hành:
Bài 1: Yêu cầu HS ghi kết quả vào SGK.
Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
Trò chơi: Ai nhanh, Ai đúng.
Nội dung: Bài tập2.
Cách chơi: Thi giữa các tổ.Chọn 4 thư ký.Khi GV hô lệnh bắt đầu, tất cả HS trong lớp cùng thực hiện nối phép tính với kết quả đúng.Bạn nào nối xong thì giơ tay.Các thư ký ghi sổ bạn giơ tay các tổ.Sau 5 phút, tổ nào có nhiều bạn xong nhất và đúng là tổ chiến thắng.
2.5.Củng cố, dặn dò:
Cho HS đọc lại bảng các công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
Nhận xét tiết học.
Về nhà học thuộc các công thức trên.
Nghe và phân tích đề toán.
Thực hiện phép trừ 15-6.
Thao tác trên que tính và trả lời: 15 que tính, bớt 7 que tính còn 8 que tính.
15-7=8
15-8=7
15-9=6
HS đọc
Thao tác trên que tính và trả lưòi
Còn lại 7 que tính.
16 bớt 9 còn 7.
16 trừ 9 bằng 7
16-8=8
16-7=9
HS đọc.
Thảo luận theo cặp và sử dụng que tính để tìm kết quả.
17-8=9
17-9=8
18-9=9
Đọc bài và ghi nhớ.
Ghi kết quả.
Tiếp nối nhau báo cáo kết quả
File đính kèm:
- TOAN.doc