Bài: SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
Thời gian: 2006-2007 Người dạy: Phạm Thanh Thuý Lớp: 2
I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU:
1. Kỹ năng: Thực hiện các phép nhân , phép chia với số 1
2. Kiến thức:
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó; số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó.
- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: thẻ chữ
10 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1085 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 2 tuần 27 - Trường TH DL Nguyễn Siêu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Quận Cầu giấy
Trường TH DL Nguyễn Siêu
------------------
Kế hoạch bài dạy
Môn: Toán Tiết: 131 Tuần: 27
Bài: số 1 trong phép nhân và phép chia
Thời gian: 2006-2007 Người dạy: Phạm Thanh Thuý Lớp: 2
I. Mục đích- yêu cầu:
1. Kỹ năng: Thực hiện các phép nhân , phép chia với số 1
2. Kiến thức:
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó; số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó.
- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
II. Đồ dùng dạy học: thẻ chữ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
thời gian
nội dung dạy học
phương pháp,hình thức tổ chức dạy học
5 ph
30 ph
I. Kiểm tra bài cũ
- Tính 2 x 1= ?
3 x 1 = ?
4 x 1 = ?
5 x 1 = ?
- 2 HS lên bảng. Cả lớp làm vở nháp
- Gv nhận xét, cho điểm
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Số 1 trong phép nhân và phép chia
2. Giới thiệu phép nhân có thừa số 1
a, Gv nêu phép nhân, HS chuyển thành tổng của các số hạng bằng nhau
1 x 2 = 1 + 1 = 2, vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3, vậy 1 x 3 = 3
1 x 4 = 1 + 1 + 1 +1 = 4, vậy 1 x 4 = 4
- HS NX: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó
b, Trong các bảng nhân đã học đều có:
2 x 1= 2 4 x 1 = 4
3 x 1 = 3 5 x 1 = 5
- HS rút ra NX: Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
- HS đọc lại các kết luận
2. Giới thiệu phép chia cho 1
Dựa vào quan hệ của phép nhân và phép chia, Gv nêu:
1 x 2 = 2, ta có 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3, ta có 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4, ta có 4 : 1 = 4
1 x 5 = 5, ta có 5 : 1 = 5
- HS rút ra NX: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
3. Thực hành.
* Bài 1:
- HS tính nhẩm, làm bài vào SGK
- 4 HS chữa bài.
* Bài 2:
- HS nêu yêu cầu rồi làm bài vào SGK
- 3 HS chữa bài
1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3
2 x 1 = 2 5 : 5 = 1 4 x 1 = 4
* Bài 3:
- HS nêu yêu cầu rồi làm bài vào SGK
- 3 HS chữa bài
4 x 2 x 1= 8 x 1 = 8
4 : 2 x 1 = 2 x 1 = 2
4 x 6 : 1 = 24 : 1 = 24
4. Củng cố, dặn dò.
- NX tiết học.
- Yêu cầu HS ôn lại các quy tắc vừa học
* Kiểm tra, đánh giá
* Nêu vấn đề
* Hỏi đáp
* Nêu vấn đề
* Luyện tập, thực hành
* Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Phòng GD-ĐT Quận Cầu giấy
Trường TH DL Nguyễn Siêu
------------------
Kế hoạch bài dạy
Môn: Toán Tiết: 132 Tuần: 27
Bài: số 0 trong phép nhân và phép chia
Thời gian: 2006-2007 Người dạy: Phạm Thanh Thuý Lớp: 2
I. Mục đích- yêu cầu:
1. Kỹ năng: Thực hiện các phép nhân , phép chia với số 0
2. Kiến thức:
- Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0
- Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0
II. Đồ dùng dạy học : thẻ chữ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
thời gian
nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
5 ph
I. Kiểm tra bài cũ
- Tính
4 x 2 x 1= ?
3 x 3 : 1= ?
2 HS lên bảng, cả lớp làm vở nháp: 16 : 4 : 1 = ?
- Nhận xét, cho điểm HS
* Kiểm tra, đánh giá
29 ph
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài: số 0 trong phép nhân và phép chia
2. Giới thiệu phép nhân có thừa số 0
- Dựa vào ý nghĩa phép nhân, GV hướng dẫn HS viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau
0 x 2 = 0 + 0, vậy 0 x 2 = 0
Ta công nhận 2 x 0 = 0
HS nói: Hai nhân không bằng không, không nhân hai bằng không
0 x 3 = 0 + 0 + 0, vậy 0 x 3 = 0
Ta công nhận 3 x 0 = 0
HS nói: Ba nhân không bằng không, không nhân ba bằng không
- HS rút ra NX: + Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0
+ Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
- HS nhắc lại quy tắc
2. Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0
- Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, GV hướng dẫn HS viết theo mẫu sau
0:2 =0,vì 0 x 2 = 0(thương nhân số chia bằng số bị chia)
HS làm:
0:3 =0,vì 0 x 3 = 0(thương nhân số chia bằng số bị chia)
0:4 =0,vì 0 x 4 = 0(thương nhân số chia bằng số bị chia)
- HS rút ra NX: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0
- HS nhắc lại quy tắc
- GV nhấn mạnh: Trong các VD trên, số chia phải khác 0 . Sau đó, GV nêu chú ý quan trọng: Không có phép chia cho 0
- Gv cho Hs thực hành tính trên bảng con:
0 x 4= ?
0 : 4 = ?
2 : 2 x 0 = ?
3. Luỵên tập
* Bài 1:
- HS đọc: tính nhẩm. HS tự làm, HS đọc chữa bài
0 x 4 = 0
4 x 0 = 0
0 x 2 = 0
1 x 0 = 0
* Bài 2:
- Đọc yêu cầu, HS làm bài, HS lên bảng chữa
0 : 4 = 0
0 : 2 = 0
- Nhận xét, cho điểm HS
* Bài 3:
- HS làm bài, 2 HS lên bảng chữa
0 x 5 = 0 0 : 5 = 0
3 x 0 = 0 0 : 3 = 0
* Bài 4:
- HS làm bài, 2 HS lên bảng chữa
2 : 2 x 0 = 1 x 0 = 0
5 : 5 x 0 = 1 x 0 = 0
* trực quan
* đàm thoại
* Nêu vấn đề
* Luyện tập, thực hành
1 ph
III. Củng cố, dặn dò
- 1 số em đọc lại quy tắc
- NX tiết học
* Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Phòng GD-ĐT Quận Cầu giấy
Trường TH DL Nguyễn Siêu
------------------
Kế hoạch bài dạy
Môn: Toán Tiết: 133 Tuần: 27
Bài: luyện tập
Thời gian: 2006-2007 Người dạy: Phạm Thanh Thuý Lớp: 2
I. Mục đích- yêu cầu:
1. Kỹ năng: HS biết viết và đọc "một phần năm"
2. Kiến thức: tìm 1/5 của 1 số, 1 hình
3. Thái độ: HS có thái độ tính toán, vẽ cẩn thận
II. Đồ dùng dạy học: tấm bìa hình vuông, hình ngôi sao, hình chữ nhật
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
thời gian
Nội dung dạy học
phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
5 p
I. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 Hs lên bảng làm bài tập 4 SGK trang 133
- Cả lớp làm vở nháp: 4 x 4 : 1= ?
- Nhận xét và cho điểm HS
* Kiểm tra, đánh giá
28 p
2 p
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Luyện tập
2. Luyện tập, thực hành
* Bài 1:
- HS đọc đề bài, dựa vào các kiến thức đã học để lập bảng nhân1 và bảng chia 1.
- Cả lớp làm vào SGK. 2 HS viết bảng phụ.
- Gv yêu cầu HS học thuộc bảng nhân 1 và chia 1 theo nhóm đôi
* Bài 2:
- HS đọc đề bài, suy nghĩ và làm bài
-Lưu ý các dạng bài tập:
Phần a:+ Phép cộng có số hạng là 0
+ Phép nhân có thừa số là 0
Phần b:+ Phép cộng có số hạng là 1
+ Phép nhân có thừa số là 1
Phần c:+ Phép chia có số chia là 1
+ Phép chia có số bị chia là 0
0 + 3 = 3 5 + 1 = 6 4 : 1 = 4
0 x 3 = 0 1 x 5 = 5 0 : 2 = 0
3 + 0 = 3 1 + 5 = 6 0 : 1 = 0
3 x 0 = 0 5 x 1 = 5 1 : 1 = 1
* Bài 3:
- Gv treo bảng phụ.
- HS làm bài vào SGK. 1 HS chữa bài.
III. Củng cố, dặn dò
- Gọi 2 HS đọc bảng chia 1, bảng nhân 1
* Luyện tập, thực hành
- Chia nhóm, mỗi nhóm 2 HS
* đàm thoại
cá nhân làm bài
* Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Phòng GD-ĐT Quận Cầu giấy
Trường TH DL Nguyễn Siêu
------------------
Kế hoạch bài dạy
Môn: Toán Tiết: 134 Tuần: 27
Bài: luyện tập chung
Thời gian: 2006-2007 Người dạy: Phạm Thanh Thuý Lớp: 2
I. Mục đích- yêu cầu:
1. Kỹ năng: học thuộc bảng nhân, chia. Tìm thừa số, tìm số bị chia, giải bài toán có phép chia
2. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức đã học
II. Đồ dùng dạy học: 4 tấm bìa hình tam giác.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
thời gian
nội dung dạy học
phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
5 p
I. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng, thực hiện các yêu cầu
- HS 1: 12 : 2 : 1 = ?
- HS 2: 3 x 4 x 0 = ?
- Dưới lớp: HS đọc bảng chia 1, bảng nhân 1
- Nhận xét, cho điểm HS
* Kiểm tra, đánh giá
28 p
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Luyện tập chung
2. Luyện tập - thực hành
* Bài 1:
- HS đọc yêu cầu và tính nhẩm theo cột
2 x 3 = 6 3 x 4 = 12
6 : 2 = 3 12 : 3 = 4
6 : 3 = 2 12 : 4 = 3
- Chữa - nhận xét - cho điểm HS
* Bài 2:
- Hướng dẫn HS phân tích mẫu. Lưu ý HS, Khi làm bài cần ghi kết quả tính, khhông cần viết tất cả các bước nhẩm như mẫu
30 x 3 = 90 60 : 2 = 30
20 x 4 = 80 80 : 2 = 40
40 x 2 = 80 90 : 3 = 30
* Bài 3:
a, HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết
x x 3 = 15
x = 15 : 3
x = 5
b, HS nhắc lại cách tìm số bị chia chưa biết
y : 2 = 2
y = 2 x 2
y = 4
* Bài 4:
- HS đọc yêu cầu và làm bài
- 1 HS chữa bài
Giải
Số tờ báo mỗi tổ được chia là
24 : 4 = 6(tờ báo)
Đáp số: 6 tờ báo
* Bài 5:
- HS đọc yêu cầu xếp hình
- Chữa - nhận xét - cho điểm HS
* Luyện tập, thực hành
* Hỏi đáp
* Trực quan
2phút
III. Củng cố, dặn dò
- NX tiết học.
- Hướng dẫn HS chuẩn bị bài sau
* Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Phòng GD-ĐT Quận Cầu giấy
Trường TH DL Nguyễn Siêu
------------------
Kế hoạch bài dạy
Môn: Toán Tiết: 135 Tuần: 27
Bài: Luyện tập chung
Thời gian: 2006-2007 Người dạy: Phạm Thanh Thuý Lớp: 2
I. Mục đích- yêu cầu:
1. Kỹ năng: học thuộc bảng nhân, chia. Tìm thừa số, tìm số bị chia, giải bài toán có phép chia
2. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức đã học
II. Đồ dùng dạy học: bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
thời gian
nội dung dạy học
phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
5 ph
I. Kiểm tra bài cũ
- Tính nhẩm: 20 x 3= ? 30 x 2 = ? 20 x 5 = ?
- Cả lớp: Tìm y: y x 3 = 12 5 x y = 25
Nhận xét , cho điểm
* Kiểm tra, đánh giá
28 ph
II. Bài mới
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Luyện tập chung
2. Luyện tập - thực hành
* Bài 1:
2 x 4 = 8 2 cm x 4 = 8 cm
8 : 2 = 4 8 cm : 2 = 4cm
8 : 4 = 2 8 cm : 4 = 2m
* Bài 2:
- HS đọc yêu cầu. Lưu ý HS: Tính từ trái sang phải
3 x4 + 8 = 2 : 2 x 0 =
12 + 8 = 20 1 x 0 = 0
* Bài 3:
- 2 HS đọc đề bài toán
- HS nêu yêu cầu của bài.
Giải bài toán vào vở
Bài giải
Số học sinh mỗi nhóm có là:
12 : 4 = 3 (học sinh)
Đáp số: 3 học sinh
Bài giải
Số nhóm có là:
12 : 3 = 4 (nhóm)
Đáp số: 4 nhóm
* Luyện tập, thực hành
* hỏi đáp
2 phút
III. Củng cố, dặn dò
- Khi xem giờ trên đồng hồ, ta cần chú ý gì?
- Nhận xét tiết học. Dặn HS thực hành xem đồng hồ hàng ngày
* Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
File đính kèm:
- Toan 2 tuan 27.doc