Toán
Tiết 96: Luyện tập
I. Mục tiêu
_ Giúp HS rèn kĩ năng tính chu vi hình tròn
_ Giáo dục ý thức vận dụng thực tế linh hoạt
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: Nêu công thức tính chu vi hình tròn
2. Bài mới
37 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 5 tiết 96 đến 130, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm
Toán
Tiết 96: Luyện tập
I. Mục tiêu
_ Giúp HS rèn kĩ năng tính chu vi hình tròn
_ Giáo dục ý thức vận dụng thực tế linh hoạt
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: Nêu công thức tính chu vi hình tròn
2. Bài mới
Trò
_ HS tự làm sau đó HS đổi vở kiểm tra, chữa chéo cho nhau
_ HS khác nhận xét
_ Tìm r biết
r x 2 3,14 = 18,84
_ HS khác nhận xét
_ Xác định chu vi của hình H: là nửa chu vi hình tròn cộng với độ dài đường kính
9,42 + 6 = 15,42
Thầy
Bài 1
_ Vận dụng trực tiếp công thức tính chu vi hình tròn
_ Chú ý với trường hợp r = 2cm thì có thể đổi hỗn số ra số thập phân
_ Gọi 1 HS đọc kết quả từng trường hợp
_ GV kết luận
Bài 2
_ Luyện tập tính đường kính hoặc bán kính hình tròn khi biết chu vi của nó
_ Củng cố kĩ năng tìm thừa số chưa biết của 1 tích
Bài 3
_ GV yêu cầu 1 HS nêu hướng giải bài toán
_ GV đánh giá bài làm của HS và nêu 1 cách giải bài toán
Bài 4
_ Hướng dẫn HS lần lượt thực hiện các thao tác
Thứ ngày tháng năm
Toán
Tiết 97: Diện tích hình tròn
I. Mục tiêu
_ Giúp HS nắm được quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn và biết vận dụng để tính diện tích hình tròn
_ Rèn kĩ năng tính diện tích hình tròn
_ Giáo dục tình cảm yêu môn toán
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách tính chu vi hình tròn
2. Bài mới
Thầy
Giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn
_ GV giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn
Thực hành
Bài 1 và bài 2
_ Chú ý với trường hợp r = m hoặc d = m thì có thể chuyển thành các số thập phân rồi tính
Bài 3
_ Yêu cầu HS tưởng tượng và ước lượng về kích cỡ của mặt bàn nêu trong bài toán
Trò
_ HS vận dụng tính
_ Vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình tròn
_ HS vận dụng công thức tính diện tích trong việc giải các bài toán thực tế
3. Củng cố, dặn dò
_Nêu cách tính diện tích hình tròn, cho ví dụ minh hoạ
Thứ ngày tháng năm
Toán
Tiết 98: Luyện tập
I. Mục tiêu
_ Giúp HS củng cố kĩ năng tính chu vi, diện tích hình tròn
_ Rèn kĩ năng tính chu vi, diện tích hình tròn
_ Giáo dục ý thức vận dụng thực tế
II. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị 1 số bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách tính chu vi, diện tích hình tròn
2. Bài mới
Trò
_ HS tự làm sau đó HS đổi vở kiểm tra, chữa chéo cho nhau
_ Vận dụng công thức để tính diện tích của hình tròn
_ Tìm thừa số chưa biết dạng:
r x 2 x 3,14 = 6,28
Thầy
Bài 1
_ Vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình tròn
_ Gọi 1 HS đọc kết quả từng trường hợp
_ GV kết luận
Bài 2
_ GV hướng dẫn HS tính diện tích hình tròn khi biết chu vi của nó
_ Củng cố kĩ năng làm tính chia các số thập phân
Bài 3
_ GV hướng dẫn tự nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài
3. Củng cố, dặn dò
_ Nêu kiến thức đã sử dụng trong bài
Thứ ngày tháng năm
Toán
Tiết 99: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
_ Giúp HS củng cố kĩ năng tính chu vi, diện tích hình tròn
_ Giáo dục ý thức vận dụng linh hoạt, sáng tạo
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách tính chu vi, diện tích hình tròn
2. Bài mới
Thầy
Bài 1
_ Nhận xét: độ dài của sợi dây thép chính là tổng chu vi các hình tròn có bán kính 7cm và 10cm
_ Gọi 1 HS đọc kết quả từng trường hợp
_ GV kết luận
Bài 2
Bài 3
_ Diện tích hình đã cho là tổng diện tích hình chữ nhật và 2 nửa hình tròn
Bài 4
_ Diện tích phần đã tô màu là hiệu của diện tích hình vuông và diện tích của hình tròn có đường kính là 8cm
Trò
_ HS tự làm sau đó HS đổi vở kiểm tra, chữa chéo cho nhau
_ HS tự làm, trao đổi chéo
_ HS thảo luận, đổi chéo
Thứ ngày tháng năm
Toán
Tiết 100: Giới thiệu biểu đồ hình quạt
I. Mục tiêu
_ Làm quen với biểu đồ hình quạt
_ Bước đầu biết cách đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt
_ Giáo dục tính vận dụng thực tế cẩn thận
II. Đồ dùng dạy học:
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách tính chu vi diện tích hình tròn
2. Bài mới
Trò
_ Nhận xét các đặc điểm
_ Nhìn vào biểu đồ chỉ số % HS thích màu xanh
_ Tính số HS thích màu xanh theo tỉ số % khi biết tổng số HS cả lớp
_ Đọc các tỉ số % của số HS giỏi, số HS khá và số HS trung bình
Thầy
Giới thiệu biểu đồ hình quạt
a) Ví dụ 1
_ GV yêu cầu HS quan sát kĩ biểu đồ hình quạt ở VD1 trong SGK
_ GV hướng dẫn HS tập "đọc" biểu đồ
_ Biểu đồ nói về điều gì?
b) Ví dụ 2
_ Hướng dẫn HS đọc biểu đồ ở VD2
Thực hành đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt
Bài 1
_ Hướng dẫn HS
_ GV tổng kết các thông tin mà HS đã khai thác được qua biểu đồ
Bài 2
_ Hướng dẫn HS nhận biết
_ Biểu đồ nói về điều gì?
Thứ ngày tháng năm
Toán
Tiết 101: Luyện tập về tính diện tích
I. Mục tiêu
_ Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành tính diện tích của các hình đã học như hình chữ nhật, hình vuông,...
_ Giáo dục ý thức vận dụng thực tế, sáng tạo linh hoạt
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách tính diện tích hình thang, hình tam giác
2. Bài mới
Trò
_ Chia hình đã cho thành các hình quen thuộc
_ Xác định kích thước của các hình mới tạo thành
_ Tính diện tích của từng phần nhỏ
_ Tính diện tích của chúng
_ Tính diện tích của cả mảnh đất
_ Chia khu đất thành 3 hình chữ nhật
Thầy
Giới thiệu cách tính
_ Thông qua ví dụ nêu trong SGK để hình thành qui trình tính
Thực hành
Bài 1
_ Có thể chia hình đã cho thành 2 hình chữ nhật
Bài 2
_ Hướng dẫn tương tự như bài 1
_ GV có thể hướng dẫn để HS nhận biết 1 cách làm khác
50m
40,5m
40,5m
50m
3. Củng cố, dặn dò
_ Nêu kiến thức cần sử dụng
Thứ ngày tháng năm
Toán
Tiết 101: Luyện tập về tính diện tích
I. Mục tiêu
_ Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành tính diện tích của các hình đã học như hình chữ nhật, hình vuông,...
_ Giáo dục ý thức vận dụng thực tế, sáng tạo linh hoạt
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách tính diện tích hình thang, hình tam giác
2. Bài mới
Trò
_ Chia hình đã cho thành các hình quen thuộc
_ Xác định kích thước của các hình mới tạo thành
_ Tính diện tích của từng phần nhỏ
_ Tính diện tích của chúng
_ Tính diện tích của cả mảnh đất
_ Chia khu đất thành 3 hình chữ nhật
Thầy
Giới thiệu cách tính
_ Thông qua ví dụ nêu trong SGK để hình thành qui trình tính
Thực hành
Bài 1
_ Có thể chia hình đã cho thành 2 hình chữ nhật
Bài 2
_ Hướng dẫn tương tự như bài 1
_ GV có thể hướng dẫn để HS nhận biết 1 cách làm khác
50m
40,5m
40,5m
50m
3. Củng cố, dặn dò
_ Nêu kiến thức cần sử dụng
Thứ ngày tháng năm
Toán
Tiết 102: Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)
I. Mục tiêu
_ Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành tính diện tích của các hình đã học như hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang,....
_ Giáo dục ý thức vận dụng thực tế sáng tạo, linh hoạt
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật, hình thang, ...
2. Bài mới
Thầy
Giới thiệu cách tính
_ Thông qua VD nêu trong SGK để hình thành qui trình tính tưong tự
Thực hành
Bài 1
_ Chú ý rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính
Bài 2
_ Hướng dẫn tương tự bài 1
Trò
_ Chia hình đã cho thành 1 hình tam giác và 1 hình thang
_ Tính diện tích của từng phần nhỏ
_ Chia thành 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác
_ Tính diện tích của chúng
_ HS làm bài, trao đổi chéo vở cho nhau
3. Củng cố, dặn dò
_ Nêu kiến thức cần sử dụng trong bài
Thứ ngày tháng năm
Toán
Tiết 103: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
_ Giúp HS rèn kĩ năng tính độ dài đoạn thẳng; tính diện tích các hình đã học như hình chữ nhật, hình thoi,..; tính chu vi hình tròn và vận dụng để giải các bài toán có liên quan
_ Giáo dục ý thức vận dụng linh hoạt
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách tính chu vi diện tích các hình đã học
2. Bài mới
Thầy
Bài 1
Bài 2:
_ Hướng dẫn HS nhận biết: diện tích khăn trải bàn bằng diện tích hình chữ nhật có chiều dài 2m; chiều rộng 1,5m
_ Gọi 1 HS đọc kết quả từng trường hợp
_ GV kết luận
Bài 3
_ Hướng dẫn HS nhận biết độ dài sợi dây chính là tổng độ dài của 2 nửa đường tròn cộng với 2 lần khoảng cách giữa 2 trục
Trò
_ HS nhận xét: áp dụng công thức tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy
_ Tính được độ dài đáy của tam giác
_ HS có thể trình bày như sau:
( x 2) : = (m)
_ HS tự làm sau đó đổi vở kiểm tra chéo nhau
_ HS khác nhận xét
3. Củng cố, dặn dò
_ Nêu kiến thức cần nhớ
Thứ ngày tháng năm
Toán
Tiết 104: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
I. Mục tiêu
_ Hình thành được biểu tượng hình hộp chữ nhật và hình lập phương
_ Nhận biết được các đồ vật trong thực tiễn có dạng hình hộp chữ nhật và hình lập phương, phân biệt được hình hộp chữ nhật và hình lập phương
_ Chỉ ra được các đặc điểm của các yếu tố của hình hộp chữ nhật và hình lập phương, vận dụng để giải các bài tập có liên quan
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ có hình vẽ
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: chuẩn bị hình mẫu
2. Bài mới
Trò
_ HS tự nêu các đồ vật trong thực tiễn có dạng hình hộp chữ nhật
_ HS đo độ dài các cạnh để nêu được các đặc điểm của các mặt của các hình lập phương
_ Các HS khác nhận xét
_ HS nhận xét đúng các đặc điểm, tính đúng diện tích các mặt MNPQ, ABNM, BCPN của hình hộp chữ nhật
Thầy
Giới thiệu hình hộp chữ nhật và hình lập phương
_ GV tổ chức cho tất cả HS trong lớp hoạt động để tự hình thành biểu tượng về hình hộp chữ nhật
_ GV giới thiệu các mô hình trực quan
_ Yêu cầu HS đưa ra các nhận xét về hình hộp chữ nhật
_ Hình lập phương cũng được giới thiệu tương tự
Thực hành
Bài 1
_ GV yêu cầu 1 số HS đọc kết quả
Bài 2
_ GV yêu cầu HS tự làm bài
_ GV đánh giá bài làm của HS và nêu kết quả
Bài 3
_ Củng cố biểu tượng về hình hộp chữ nhật và hình lập phương
_ GV yêu cầu HS quan sát, nhận xét và chỉ ra hình hộp chữ nhật, hình lập phương trên hình vẽ
_ GV yêu cầu HS giải thích kết quả
3. Củng cố
_ Nêu các yếu tố hình chữ nhật, hình lập phương
Thứ ngày tháng năm
Toán
Tiết 105: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
I. Mục tiêu
_ Có biểu tượng về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
_ Tự hình thành được cách tính và công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
_ Vận dụng được quy tắc tính diện tích để giải 1 số bài tập có liên quan
II. Đồ dùng dạy học: 2 bảng phụ vẽ sẵn các hình triển khai
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: Nêu yếu tố hình hộp chữ nhật, hình lập phương
2. Bài mới
Thầy
Hướng dẫn HS hình thành khái niệm, cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
_ GV mô tả về diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật
_ GV nêu bài toán về tính diện tích của các mặt xung quanh
Thực hành
Bài 1
_ GV yêu cầu HS tự làm bài tập, đổi bài làm cho nhau để kiểm tra và tự nhận xét
Bài 2
_ GV yêu cầu HS nêu hướng giải bài toán
_ GV đánh giá bài làm của HS và nêu lời giải bài toán
Trò
_ HS quan sát các mô hình trực quan về hình hộp chữ nhật, chỉ ra các mặt xung quanh
_ HS quan sát hình khai triển, nhận xét để đưa ra cách tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật: giải bài toán cụ thể
_ HS vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
_ HS vận dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần để giải toán
_ HS tự làm và nêu kết quả, các HS khác nhận xét
3. Củng cố
_ Nêu cách tính diện tích xung quanh, toàn phần của hình hộp chữ nhật
Thứ ngày tháng năm
Toán
Tiết 106: Luyện tập
I. Mục tiêu
_ Củng cố công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
_ Luyện tập vận dụng công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật trong 1 số tình huống đơn giản
_ Giáo dục ý thức vận dụng thực tế
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần
2. Bài mới
Trò
_ Tất cả HS trong lớp tự làm bài tập theo công thức tính diện tích
Thầy
Bài 1
_ GV yêu cầu 2 HS đọc kết quả
_ GV kết luận
Bài 2
_ GV yêu cầu HS nêu cách tính rồi tự làm bài
_ GV đánh giá bài làm của HS
Bài 3
_ GV tổ chức thi phát hiện nhanh kết quả đúng trong các trường hợp đã cho
_ GV đánh giá bài làm của HS
3. Củng cố
_ Nêu kiến thức đã sử dụng trong bài
_ Cho VD minh hoạ
Thứ ngày tháng năm
Toán
Tiết 107: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
I. Mục tiêu
_ Tự nhận biết được hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt để rút ra được qui tắc tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương từ quy tắc tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
_ Vận dụng được qui tắc tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương để giải 1 số bài tập liên quan
II. Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị 1 số hình lập phương có kích thước khác nhau
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật
2. Bài mới
Trò
_ HS rút ra kết luận hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt
_ HS tự rút ra kết luận về công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
_ HS làm 1 bài tập cụ tthee
_ HS tự làm bài tập theo công thức
_ Các HS khác nhận xét
Thầy
Hình thành công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
_ GV tổ chức cho HS quan sát các mô hình trực quan
Thực hành
Bài 1
_ Vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần
_ GV đánh giá bài làm của HS
Bài 2
_ GV yêu cầu HS nêu hướng giải và tự giải bài toán
_ GV đánh giá bài làm của HS
3. Củng cố
_ Nêu cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình lập phương, so sánh với hình hộp chữ nhật
Thứ ngày tháng năm
Toán
Tiết 108: Luyện tập
I. Mục tiêu
_ Củng cố công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
_ Vận dụng công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương để giải bài tập trong 1 số tình huống đơn giản
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: nêu cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương
2. Bài mới
Trò
_ HS trong lớp tự làm bài
_ 2 HS nêu cách làm
_ Các HS khác nhận xét
_ HS tự tìm ra kết quả
_ HS liên hệ với công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương để so sánh diện tích
_ HS tự rút ra kết luận
_ 4 HS đọc kết quả và giải thích cách làm
_ HS nhận ra rằng:
+ Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương không phụ thuộc vào vị trí đặt hộp
+ Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật phụ thuộc vào vị trí đặt hộp
+ Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật không phụ thuộc vào vị trí đặt hộp
Thầy
Bài 1
_ Vận dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương để củng cố các qui tắc tính
_ GV đánh giá bài làm của HS
Bài 2
_ Củng cố biểu tượng về hình lập phương và diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương
_ GV yêu cầu HS giải thích kết quả
Bài 3
_ Phối hợp kĩ năng vận dụng công thức tính và ước lượng
_ GV đánh giá bài làm của HS
3. Củng cố
_ Nêu cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Thứ ngày tháng năm
Toán
Tiết 109: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
_ Hệ thống và củng cố lại các qui tắc tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương
_ Vận dụng các quy tắc tính diện tích để giải 1 số bài tập có yêu cầu tổng hợp liên quan đến các hình lập phương và hình hộp chữ nhật
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: HS nhắc lại các quy tắc tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương
2. Bài mới
Trò
_ HS tự làm bài
_ HS nêu cách tính
_ Các HS khác nhận xét
_ HS tự làm
_ Tổ chức học theo nhóm
_ Thi tìm kết quả nhanh theo nhóm
Thầy
Bài 1
_ Vận dụng công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có các số đo không cùng đơn vị đo
_ GV đánh giá bài làm của HS
Bài 2
_ Củng cố công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và kĩ năng tính toán với phân số, số thập phân
_ GV chữa như bài 1
Bài 3
_ Phát huy kĩ năng phát hiện nhanh và tính nhanh diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương
_ Đánh giá kết quả của từng nhóm
_ GV đánh giá bài làm của HS
3. Củng cố
_ Nêu cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình lập phương, hình hộp chữ nhật
Thứ ngày tháng năm
Toán
Tiết 110: Thể tích của 1 hình
I. Mục tiêu
_ Có biểu tượng về thể tích 1 hình
_ Biết so sánh thể tích của 2 hình trong 1 số tình huống đơn giản
II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng dạy học toán 5
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: sự chuẩn bị đồ dùng
2. Bài mới
Trò
_ HS hoạt động (quan sát, nhận xét)
_ Sau khi HS quan sát các hình vẽ, HS tự nhận ra được kết luận trong từng VD của SGK
_ 1 vài HS nhắc lại kết luận đó
_ Tất cả HS quan sát nhận xét các hình trong SGK
_ Chia HS trong lớp thành 1 số nhóm
_ Có 5 cách xếp 6 hình lập phương
Thầy
Hình thành biểu tượng về thể tích của 1 hình
Thực hành
Bài 1
_ GV đánh giá bài làm của HS
Bài 2
_ GV hướng dẫn HS làm tương tự bài 1
Bài 3
_ GV có thể tổ chức trò chơi thi xếp hình nhanh và được nhiều hình hộp chữ nhật bằng cách chuẩn bị đủ số hình lập phương nhỏ cạnh 1cm
_ GV nêu yêu cầu cuộc thi để HS tự làm
_ GV đánh giá bài làm của HS
_ GV thống nhất kết quả
Thứ ngày tháng năm
Toán
Tiết 111: Xăng-ti-mét khối; đề-xi-mét khối
I. Mục tiêu
_ Có biểu tượng về xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối; đọc và viết đúng các số đo
_ Nhận biết được mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối
_ Biết cách giải 1 số bài tập có liên quan đến xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối
II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng dạy học toán 5
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Bài mới
Thầy
Hình thành biểu tượng xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối
_GV giới thiệu lần lượt từng hình lập phương cạnh 1dm và 1cm để HS quan sát
_ GV yêu cầu 1 số HS nhắc lại
_ GV đưa hình vẽ để HS quan sát
_ GV kết luận
Thực hành
Bài 1
_ Rèn kĩ năng đọc, viết đúng các số đo
_ GV yêu cầu 1 số HS nêu kết quả
_ GV đánh giá bài làm của HS
Bài 2
_ Củng cố mối quan hệ giữa cm3 và dm3
Trò
_ Nhận xét và tự rút ra được mối quan hệ giữa đề-xi-mét khối và xăng-ti-mét khối
_ HS tự làm bài
_ Đổi bài làm cho bạn kiểm tra và HS tự nhận xét
_ HS làm như bài tập 1
3. Củng cố
_ Nêu cách hiểu 1cm3, 1dm3, quan hệ giữa chúng
Thứ ngày tháng năm
Toán
Tiết 112: Mét khối
I. Mục tiêu
_ Có biêu tượng về mét khối, biết đọc và viết đúng mét khối
_ Nhận biết được mối quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối và xăng-ti-mét khối dựa trên mô hình
_ Biết đổi đúng các đơn vị đo giữa mét khối, đề-xi-mét khối và xăng-ti-mét khối
_ Biết giải 1 số bài tập có liên quan đến các đơn vị đo: mét khối, đề-xi-mét khối và xăng-ti-mét khối
II. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị tranh vẽ về m3, dm3, cm3
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: chuẩn bị hình mẫu
2. Bài mới
Thầy
Hình thành biểu tượng về m3 và mối quan hệ giữa m3, dm3, cm3
_ GV giới thiệu các mô hình về m3 và mối quan hệ giữa m3, dm3, cm3
_ GV giới thiệu về m3
Thực hành
Bài 1
_ Rèn kĩ năng đọc, viết đúng các số đo thể tích có đơn vị đo là m3
_ GV nhận xét và kết luận
Bài 2
_ Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo thể tích
_ GV nhận xét, chữa chung cho cả lớp
Bài 3
_ GV yêu cầu HS nhận xét
Trò
_ HS quan sát nhận xét
_ HS quan sát hình vẽ, nhận xét để rút ra mối quan hệ giữa m3, dm3, cm3
_ 1 số HS đọc các số đo
_ 2 HS lên bảng viết các số đo
_ HS tự làm trên giấy nháp sau đó trao đổi bài làm với bạn và nhận xét bài của bạn
_ 1 số HS lên bảng viết kết quả
_ Xếp đầy hộp ta được 2 lớp hình lập phương 1dm3
3. Củng cố
_ Nêu kiến thức cần nhớ
Thứ ngày tháng năm
Toán
Tiết 113: Luyện tập
I. Mục tiêu
_ Ôn tập, củng cố về các đơn vị đo m3, dm3, cm3 (biểu tượng, cách đọc, cách viết, mối quan hệ giữa các đơn vị đo)
_ Luyện tập về đổi đơn vị đo thể tích: đọc, viết các số đo thể tích; só sánh các số đo thể tích
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: HS nhắc lại các khái niệm về đơn vị đo m3, dm3, cm3 và mối quan hệ giữa chúng. HS làm các bài tập rồi chữa
2. Bài mới
Thầy
Bài 1
_ GV yêu cầu 1 số HS đọc các số đo
_ GV kết luận
_ GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS
Bài 2
_ GV gọi 1 số HS nêu kết quả và đánh giá bài làm của HS
Bài 3
_ GV đánh giá kết quả bài làm theo nhóm
Trò
_ 4 HS lên bảng viết các số đo
_ HS khác tự làm và nhận xét bài trên bảng
_ HS làm bài vào vở và đổi bài cho bạn để tự nhận xét
_ Tổ chức thi giải bài tập nhanh giữa các nhóm
3. Củng cố
_ Nêu kiến thức cần sử dụng
Thứ ngày tháng năm
Toán
Tiết 114: Thể tích hình hộp chữ nhật
I. Mục tiêu
_ Có biểu tượng về hình hộp chữ nhật
_ Tự tìm ra được cách tính và công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
_ Biết vận dụng công thức để giải 1 số bài tập có liên quan
II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng dạy học toán 5
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: nêu cách hiểu 1cm3, 1dm3, 1m3
2. Bài mới
Trò
_ HS nhận xét, rút ra được quy tắc thể tích của hình hộp chữ nhật
_ HS giải 1 bài toán cụ thể về tính thể tích của hình hộp chữ nhật
_ HS nêu lại quy tắc và công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
_ Tất cả HS tự làm bài bài tập vào vở
_ 3 HS đọc kết quả, các HS khác nhận xét
_ Tính tổng thể tích của 2 hình hộp chữ nhật
_ HS nêu kết quả
_ HS quan sát bể nước trước và sau khi bỏ hòn đá vào
_ HS nêu hướng giải bài toán và tự làm bài, nêu kết quả
Thầy
Hình thành biểu tượng và công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
_ GV giới thiệu mô hình trực quan
Thực hành
Bài 1
_ Vận dụng trực tiếp công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật trên giấy nháp
_ GV đánh giá bài làm của HS
Bài 2
_ GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ khối gỗ, tự nhận xét
_ GV gợi ý
_ GV đánh giá bài làm của HS
Bài 3
_ Vận dụng công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật để giải toán
_ GV nhận xét các ý kiến của HS và kết luận
_ GV đánh giá bài làm của HS và nêu lời giải bài toán
Thứ ngày tháng năm
Toán
Tiết 115: Thể tích hình lập phương
I. Mục tiêu
_ Tự tìm được cách tính và công thức tính thể tích hình lập phương
_ Biết vận dụng công thức để giải các bài tập có liên quan
II. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị mô hình trực quan về hình lập phương có số đo độ dài cạnh là số tự nhiên
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: Tính thể tích hình hộp chữ nhật
2. Bài mới
Trò
_ HS tự làm bài vào vở
_ HS trao đổi bài làm cho bạn kiểm tra và nhận xét
_ HS nêu hướng giải bài toán
_ HS tự làm bài tập 2
Thầy
Hình thành công thức tính thể tích hình lập phương
Thực hành
Bài 1
_ Vận dụng trực tiếp công thức tính thể tích hình lập phương
_ GV yêu cầu HS nêu kết quả
_ GV đánh giá bài làm của HS
Bài 2
_ GV gọi 1 số HS nêu kết quả, các HS khác nhận xét, GV kết luận
Bài 3
_ GV tổ chức cho HS hoạt động như bài 2 rồi chữa bài
3. Củng cố
_ Nêu kiến thức cần sử dụng
Thứ ngày tháng năm
Toán
Tiết 116: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
_ Hệ thống hoá, củng cố các kiến thức về diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương
_ Vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích để giải các bài tập có liên quan với yêu cầu tổng hợp hơn
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ:_ HS nhắc lại các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình lập phương, hình hộp chữ nhật; đơn vị đo thể tích
_ Cho HS làm bài rồi chữa bài
2. Bài mới
Trò
_ HS n
File đính kèm:
- Toan 5-Tuan 20-21-22(tiet 96-130).doc