I.Mục tiêu:
-HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên; biểu diễn số tự nhiên trên tia số; nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
- HS phân biệt đựơc các tập N, N*; biết sử dụng các kí hiệu ; biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
II.Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ (Bài tập củng cố).
- HS: học bài cũ và xem trước bài mới.
III.Tiến trình dạy học:
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1866 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài dạy : Đ2. tập hợp các số tự nhiên
Tiết pp:2 - Tuần :1
Ngày soạn: 1/9/2005.
I.Mục tiêu:
-HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên; biểu diễn số tự nhiên trên tia số; nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
- HS phân biệt đựơc các tập N, N*; biết sử dụng các kí hiệu ; biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
II.Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ (Bài tập củng cố).
- HS: học bài cũ và xem trước bài mới.
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7ph)
-GV nêu câu hỏi kiểm tra và gọi 2 HS lên bảng.
HS1: Cho ví dụ về tập hợp, nêu chú ý trong sgk về cách viết tập hợp. Làm bt7/sgk.
HS2: Nêu các cách viết một tập hợp. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách. Hãy minh hoạ tập hợp A bằng hình vẽ.
+HS1: Lấy ví dụ về tập hợp. Phát biểu chú ý trong sgk.
Làm bài tập 7/sgk.
a) Cam A và cam B.
b) Táo A nhưng táo B.
+HS2: Trả lời phần đóng khung trong sgk.
Làm bt:
c1: A={4; 5; ;6; 7; 8; 9}.
c2: A={x N / 3<x<10}.
•4 • 5
•6 •7
•8 •9
HĐ2:Tập hợp N và N* (10ph)
1. Tập hợp N và tập hợp N*
+ N: tập hợp các số tự nhiên.
N={0; 1; 2; 3; ….}.
0 1 2 3 4 4
+GV đặt câu hỏi:
? Hãy lấy một vài ví dụ về số tự nhiên?
+GV giới thiệu về tập hợp N:
? Hãy cho biết các phần tử của tập hợp N?Viết tập hợp N.
+GV nhấn mạnh : Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số.
_GV giới thiệu tia số: Vẽ một tia, ta đặt liên tiếp bắt đầu từ gốc các đoạn thẳng có độ dài bằng nhau (vd 1 ô vở). Các điểm đó lần lượt được gọi tên là: điểm 0, điểm 1, điểm 2,…
+HS: các số 0, 1, 2, 3,….là các số tự nhiên.
+HS: Các số 0; 1; 2; 3;… là các phần tử của tập hợp N.
+HS vẽ vào vở.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
? Hãy biểu diễn tiếp điểm3, điểm 4, điểm 5 trên tia số?
+GV giới thiệu:
-Mỗi số tự nhiên đều được biểu diễn bởi một điểm trên trên tia số.
-Điểm biểu diễn số 1 trên tia số gọi là điểm 1,…
? điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là gì?
+GV giới thiệu tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N*.
Viết tập hợp N*?
+GV đưa BT củng cố: (bảng phụ)
1) Điền vào ô vuông các kí hiệu hoặc cho đúng:
12 N; N; 5 N; 5 N*
0 N; 0 N*.
2) Cho a là một số tự nhiên. Có thể nói a N* được không?
3) Cho b là số tự nhiên, b 0. Có thể nói b N* được không?
4) Có bao nhiêu số tự nhiên x mà
x N*?
-HS lên bảng biểu diễn tiếp trên tia số .
-Gọi là điểm a.
-HS lên bảng viết bằng hai cách.
1) HS lên bảng làm.
2,3,4) HS đứng tại chỗ trả lời và có giải thích.
-Mỗi số tự nhiên đều được biểu diễn bởi một điểm trên trên tia số.
Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a.
+ N*: Tập hợp ác số tự nhiên khác 0.
A={1; 2; 3;…}
A={xN / x0}.
HĐ3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên(15ph)
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
a)Trong hai số tự nhiên khác nhau, có một số nhỏ hơn số kia .
Khi số a nhỏ hơn số b, ta viết aa,
Trên tia số nằm ngang, điểm a nằm bên trái điểm b.
Ta còn viết:
+ab để chỉ a<b hoặc a=b.
+a b để chỉ a>b hoặc a=b.
VD: A={xN / 6x8}.
hay A= {6; 7; 8}.
b) Nếu a<b và b<c thì a<c.
c) Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất.
VD: Số liền sau số 4 là số 5.
Số liền trước số 5 là số 4.
Số 4 và số 5 là hai số tự nhiên liên tiếp.
*Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
+GV yêu cầu HS quan sát tia số và trảlời câu hỏi:
? So sánh 2 và 4?
? Nhận xét về điểm 2 và điểm 4 trên tia số?
+GV giới thiệu tổng quát
+GV giới thiệu kí hiệu .
-Đưa ví dụ củng cố.
+GV: a<b và b<c ?
+GV đặt câu hỏi:
? Tìm số tự nhiên liền sau của số 4?
Số 4 có mấy số liền sau?
? Lấy 2 ví dụ về số tự nhiên rồi chỉ ra số liền sau của nó?
+GV: Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất.
? Số tự nhiên liền trước của số 5 là số nào?
-HS quan sat tia số.
-HS: 2<4.
Điểm 2 ở bên trái điểm 4.
-HS lắng nghe và ghi bài.
-1 HS lên bảng làm.
-HS: a<c.
HS lấy ví dụ minh hoạ.
-HS : Số liền sau số 4 là số 5.
Số liền trước số 5 là số 4.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
+GV: Số 4 và số 5 là hai số tự nhiên liên tiếp.
? Hai số tự nhiên hơn kém nhau mấy đơn vị?
*Củng cố: làm ? /sgk.
Bổ sung:
a; ….; ….
….; a; …. (a>0)
….; ….; a (a>1).
? Trong các số tự nhiên, số nào nhỏ nhất? Cósố tự nhiên nào lớn nhất không? Vì sao?
+GV nhấn mạnh: Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử.
-HS lên bảng làm.
28; 29; 30.
99; 100; 101.
a; a+1; a+2.
a-1 ; a; a+1 (a>0)
a-2; a -1; a (a>1).
-HS: Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.
Không có số tự nhiên lớn nhất vì bất cứ số tự nhiên nào cũng có số tự nhiên liền sau lớn hơn nó.
d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.
Không có số tự nhiên lớn nhất.
e) Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử.
HĐ4: Luyện tập, củng cố (10ph)
-Cho HS nhắc lại tập hợp N; N*.
-Các tính chất về thứ tự trong N.
-Cho HS làm bài 6,7,8/Sgk.
HĐ5: Hướng dẫn về nhà (1ph)
-Học kỹ bài trong sgk và ở vở ghi.
-Làm bài tập 10/sgk;
10 đến 15/sbt.
File đính kèm:
- tiet2.CI.doc