Giáo án Toán 6 (Cho học sinh yếu) - Tiết 12 - Luyện tập

I. Mục Tiêu

1. Kiến thức:

- Giúp hs giải một số bài tập khó.

- Đúc kết một số kinh nghiệm trong giải toán.

2. Kĩ năng

- Hs biờ́t vận dụng dấu hiệu chia hết để nhận biết.

- Có khả năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

- Biết dùng lũy thừa để viết gọn, vận dụng vào bài tập.

3.Thái độ: Tính cẩn thận , chính xác , phát triển khả năng học toán.

4. GDMT :

II. Chuẩn bị :

GV: Giaựo aựn, soạn thêm một số bài tập.

HS : Xem kĩ lí thuyết ; làm bài tập.

III. Kiểm tra bài cũ : 5

HS1 : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ?

HS2 : Phân tích số 756 ra thừa số nguyên tố.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1312 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 (Cho học sinh yếu) - Tiết 12 - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : Tiết ct : 12 Ngày soạn: 21/10 Bài dạy : LUYậ́N TẬP I. Mục Tiêu 1. Kiến thức: - Giúp hs giải mụ̣t sụ́ bài tọ̃p khó. - Đúc kờ́t mụ̣t sụ́ kinh nghiợ̀m trong giải toán. 2. Kĩ năng - Hs biờ́t vọ̃n dụng dṍu hiợ̀u chia hờ́t đờ̉ nhọ̃n biờ́t. - Có khả năng phõn tích mụ̣t sụ́ ra thừa sụ́ nguyờn tụ́. - Biờ́t dùng lũy thừa đờ̉ viờ́t gọn, vọ̃n dụng vào bài tọ̃p. 3.Thái độ: Tớnh cẩn thận , chớnh xỏc , phát triờ̉n khả năng học toán. 4. GDMT : II. Chuẩn bị : GV: Giaựo aựn, soạn thờm mụ̣t sụ́ bài tọ̃p. HS : Xem kĩ lí thuyờ́t ; làm bài tọ̃p. III. Kiểm tra bài cũ : 5’ HS1 : Phõn tích mụ̣t sụ́ ra thừa sụ́ nguyờn tụ́ là gì ? HS2 : Phõn tích sụ́ 756 ra thừa sụ́ nguyờn tụ́. V. Tiến trỡnh tiết dạy 1. ổn định lớp 2. Cỏc hoạt động dạy học TG HĐGV HĐHS NỘI DUNG 20 Hoạt động 1: Bài tọ̃p vờ̀ hợp sụ́ , sụ́ nguyờn tụ́. -Yêu cầu HS tự làm BT 149 /21 SBT -Yêu cầu HS đọc kết quả -Yêu cầu làm BT121 SGK -Hỏi: 3k là số nguyên tố khi nào? -Yêu cầu Làm BT 122 SGK, viết dưới dạng bảng tổng hợp theo nhóm. -Sau 3 phút yêu cầu các nhóm treo kết quả -Cho nhận xét, sửa chữa. -Cả lớp tự làm. -Một số HS đọc kết quả -Đọc tìm hiểu đầu bài 121 -Tiến hành hoạt động nhóm làm BT 122 theo hướng dẫn của HS -Tiến hành hoạt động nhóm điền kết quả vào bảng. -Đại diện nhóm trình bày. -Đọc tìm hiểu đề bài. I. bài tọ̃p vờ̀ hợp sụ́ , sụ́ nguyờn tụ́. 1)BT 120(Sgk/47): Theo bảng số nguyên tố ko vuợt quá 100.Các số có dạng 5*là 53 ;59. 9* là 97. 2)BT 121/47 SGK: a) 3k là số nguyên tố khi k=1 b) 7k là số nguyên tố khi k=1. 3)BT 122/47 SGK: a)Đúng. VD:2và 3 b)Đúng VD :3,5,7 c)Sai VD 2 là số nguyên tố chẵn d)Sai Vd : SNT 2 và 5 4)Bài 123(Sgk/48) a 29 67 49 127 173 253 p 2, 3, 5 2, 3, 5, 7 2, 3, 5, 7 2, 3, 5, 7, 11 2, 3, 5, 7, 11, 13 2, 3, 5, 7, 11, 13 15 Hoạt động 2 : Phõn tích mụ̣t sụ́ ra thừa sụ́ nguyờn tụ́ -Yêu cầu HS tự làm BT 159 /22 SBT -Yêu cầu HS đọc kết quả -Yêu cầu làm BT129 SGK -Hỏi: Các số a,b,c, đã được viết dưới dạng gì? -Hãy viết tất cả ước của a? -Hướng dẫn cách tìm tất cả các ước của một số.(Nhân lần lượt các ước số nguyên tố) -Yêu cầu Làm BT 130 SGK, viết dưới dạng bảng tổng hợp theo nhóm. -Sau 3 phút yêu cầu các nhóm treo kết quả -Cho nhận xét, sửa chữa. -Chấm điểm động viên nhóm làm tốt. -Yêu cầu làm BT 131 SGK a)Yêu cầu sử dụng kết quả bài 130 tìm Ư(42)? -Cả lớp tự làm. -Một số HS đọc kết quả -Đọc tìm hiểu đầu bài 129 -Trả lời: Các số đă được viết dưới dạng tích các thừa số nguyên tố. -Một số HS đọc kết quả. -Có thể nêu cách tìm hết các ước số. -Tiến hành hoạt động nhóm làm BT 130 -Tiến hành hoạt động nhóm điền kết quả vào bảng. -Đại diện nhóm trình bày. -Đọc tìm hiểu đề bài. +Phân tích ra thừa số nguyên tố +Tìm Ư(42)? II. Bài tọ̃p phõn tích mụ̣t sụ́ ra thừa sụ́ nguyờn tụ́ 1)BT 159/22 SBT: 120 = 23. 3. 5 900 = 22. 32. 52 100000 = 105 = 25.55 2)BT 129/50 SGK: Viết tất cả ước của: a = 5. 13; b = 25; c = 32.7 a) Các ước của a là:1; 5; 13; 65 b) Các ước của b là: 1 ; 2 ; 4; 8; 16; 32 c) Các ước của c là: 1; 3; 7; 9; 21; 63 3)BT 130/50 SGK: 51 = 3.17 U(51) = {1; 3; 17; 51} 75 = 3.52 U(75) ={1; 3; 5; 25; 75} 42 = 2.3.7 U(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42} 30 = 2.3.5 U(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} 4)BT 131/50 SGK: a)Tích của 2 số tự nhiên bằng 42 nên mỗi số là ước của 42 Ta có 42=1.42=2.21=3.14=6.7 Vậy 2 số tự nhiên có tích bằng 42 là:1 và 42; 2 và 21; 3 và 14; 6 và 7 b)a<b, a,b là ước của 30 a 1 2 3 5 b 30 15 10 6 Hoạt động 3: V. Củng cố : 3’ * GV nờu lại cách tìm ước thụng qua phõn tích sụ́ đó ra thừa sụ́ nguyờn tụ́. VI. Hướng dẫn học ở nhà : 2’ - Học kĩ cách phõn tích ra thừa sụ́ nguyờn tụ́. - Làm các bài tọ̃p 133. - Chuõ̉n bị bài mới : ước chung và bụ̣i chung. - Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy

File đính kèm:

  • docGA YEU TOAN 6 TIET 12.doc
Giáo án liên quan