I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết được thế nào ƯCLN, hai số nguyên tố cùng nhau.
- Biết thế nào là bội chung nhỏ nhất
- HS cũng cố và khắc sâu các kiến thức về cách tìm BCNN
2. Kĩ năng
- Rèn luyện thêm một số kĩ nắng giải bài tập
- Cho HS nắm vững cách tìm ƯCLN
- HS biết cách tìm BC thông qua BCNN.
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, phát triển khả năng học toán
II. Chuận bị :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1817 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 (Cho học sinh yếu) - Tiết 14: Luyện tập ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :
Tiờ́t ct : 14
Ngày soạn:
Bài dạy : LUYỆN TẬP UCLN, BCNN
I. Mục tiờu:
1. Kiờ́n thức:
- Biết được thế nào ƯCLN, hai số nguyờn tố cựng nhau.
- Biết thế nào là bội chung nhỏ nhất
- HS cũng cố và khắc sõu cỏc kiến thức về cỏch tỡm BCNN
2. Kĩ năng
- Rèn luyện thờm một số kĩ nắng giải bài tập
- Cho HS nắm vững cách tìm ƯCLN
- HS biờ́t cách tìm BC thụng qua BCNN.
3.Thái đụ̣:
- Giáo dục tính cõ̉n thọ̃n, chính xác, phát triờ̉n khả năng học toán
II. Chuọ̃n bị :
GV: - Rèn luyợ̀n thờm mụ̣t sụ́ kỹ năng giải bài tọ̃p.
HS: - Xem kỹ lí thuyờ́t giải bài tọ̃p
III. Kiờ̉m tra bài cũ : 5’
HS1 : - phát biờ̉u qui tắc tìm ƯCLN
HS2 : - Tính: Tìm ƯCLN(15; 20; 25)
V. Tiến trỡnh tiết dạy
1. ụ̉n định lớp
2. Các hoạt đụ̣ng dạy học
TG
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
15
Hoạt đụ̣ng 1 : BT UCLN
GV cho hs nhắc lại thờ́ nào là UCLN , cách tìm UC thụng qua UCLN . Thực hiợ̀n bài tọ̃p 142
GV gọi hs đọc đờ̀ , tóm tắc đờ̀ lờn bảng. Cho học sinh nhọ̃n xét mụ́i quan hợ̀ giữa 420, 700 và a. nờu cách tìm a.
GV gọi hs lờn bảng thực hiợ̀n.
GV tương tự nờu cách giải bài 144, cho hs chuõ̉n bị và thi đua giải nhanh.
GV yc hs nhọ̃n xét làm thờ́ nào chia các hình vuụng như yc ? yc hs thực hiợ̀n nhóm.
Nhắc lại các kiờ́n thức liờn qua đờ́n ƯCLN. Cách tìm ƯC thụng qua ƯCLN
Bt 142
16 = 24; 24 = 23.3
ƯCLN(16,24) = 23 = 8
ƯC(16,24) = Ư(8) = {1, 2, 4, 8}
a là ước chung của 420 và 700. a lớn nhṍt nờn a là ƯCLN(420,700).
420 = 22.3.5.7
700 = 22.52.7
ƯCLN(420,700) = 22.5.7 = 140
Vọ̃y a = 140
HS nờu cách giải
UCLN(144,192) = 48
HS thực hiợ̀n bài 145/56 sgk
142/56 SGK
16 = 24;24 = 23.3
ƯCLN(16,24) = 23 = 8
ƯC(16,24) = Ư(8) = {1,2,4,8}
143/56 SGK
a là ƯC của 420 và 700. a lớn nhṍt nờn a là
ƯCLN(420,700).
420 = 22.3.5.7
700 = 22.52.7
ƯCLN(420,700)= 22.5.7 = 140
Vọ̃y a = 140
144/56 sgk
UCLN(144,192) = 48
UC(144,192) = U(48) = {1,2,3,4,6,8,12,16,24,48}
Các UC lớn hơn 20 của 144 và 192 là : 24 ; 48 .
BT 145/56 sgk
Gọi a là cạnh của hình vuụng .
Đờ̉ chia tṍm bìa hình chữ nhọ̃t thành các hình vuụng bằng nhau và khụng có dư thì a là UC của 75 và 105 . a lớn nhṍt, nờn UCLN(75;105) = 3.5 = 15
Vọ̃y a = 5cm
20
Hoạt đụ̣ng 2 : BT BCNN
GV cho hs nhọ̃n xét mụ́i quan hợ̀ của a với 15 , 18
GV yc hs nờu cách tìm a
GV yc 1 hs lờn bảng thực hiợ̀n.
GV yc hs khác nhọ̃n xét
GV yc hs đọc đờ̀ bài 153/59 sgk
GV yc hs nờu lờn phải áp dụng kiờ́n thức nào đờ̉ giải
GV gọi 1 hs lờn bảng giải
GV yc hs đọc đờ̀ và tóm tắt đờ̀ toán bài 154.
GV cho hs thảo luọ̃n nhóm và trình bày bài giải trờn bảng con
GV yc hs khác nhọ̃n xét
GV nhọ̃n xét chung và hướng dõ̃n cách trình bày bài giải
GV hướng dõ̃n bt 155.
HS nhọ̃n xét
HS lờn bảng thực hiợ̀n bài 152/59
HS đọc đờ̀ bài 153/59 sgk
HS giải bt 153 theo yc gv theo cá nhõn
HS đọc đờ̀ và tóm tắc đờ̀
HS thảo luọ̃n nhóm và trình bày bài giải trờn bảng con
HS khác nhọ̃n xét
152/59 sgk
a là BC của 15 và 18.
a nhỏ nhṍt khác 0nờn a là BCNN (15,18)
BCNN(15,18) = 90
Vọ̃y a = 90
153/59 sgk
BCNN(30,45) = 90
BC(30,45) = B(90) = {0; 90;180;270;360.450;540;…}
Vọ̃y các BC nhỏ hơn 500 của 30 , 45 là 0; 90; 180; 270; 360. 450
154/59 sgk
Gọi a là sụ́ hs lớp 6C , 35<a<60
a là BC(2,3,4,8)
BCNN(2,3,4,8) = 24
BC(2,3,4,8) = B(24) = { 0, 24, 48,72,…}
Mà 35<a<60 nờn a = 48 .
Sụ́ hs lớp 6C là 48 hs
V. Củng cố : 3’
GV : - yc hs vờ̀ nhà điờ̀n vào các ụ trụ́ng .
- chú ý nhọ̃n xét vờ̀ UCLN(a,b) . BCNN(a,b)
VI. Hướng dẫn học ở nhà : 2’
-Làm BT ở phõ̀n luyợ̀n tọ̃p 2
- Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy
File đính kèm:
- GA YEU TOAN 6 TIET 14.doc