I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS biết cộng hai số nguyên cùng dấu, trọng tâm là cộng hai số nguyên âm.
-HS biết cộng hai số nguyên khác dấu (phân biệt với cộng hai số nguyên cùng dấu).
2. Kĩ năng
- HS bước đầu hiểu được có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đại lượng.
- HS hiểu được việc dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi tăng hoặc giảm của một đại lượng.
3.Thái độ:
- HS Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn.
- Bước đầu biết diễn đạt một thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học.
II. Chuẩn bị :
GV: - Trục số vẽ trên giấy. Ôn tập qui tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên. phấn màu.
HS: Trục số vẽ trên giấy , đèn chiếu và bảng phụ.
III. Kiểm tra bài cũ : xen kẻ trong dạy và học. 5
HS1 : +Nêu cách so sánh 2 số nguyên a và b trên trục số.
+Nêu các nhận xét về so sánh hai số nguyên.
+Chữa BT 28/58 SBT : Điền dấu “+” ; “_”
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1211 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 (Cho học sinh yếu) - Tiết 16: Nhắc lại cộng hai số nguyên cùng dấu. cộng hai số nguyên khác dấu, luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :
Tiờ́t ct : 16
Ngày soạn:
Bài dạy : NHẮC LẠI Cệ̃NG HAI Sễ́ NGUYấN CÙNG DẤU. Cệ̃NG HAI
Sễ́ NGUYấN KHÁC DẤU. LUYậ́N TẬP
I. Mục tiờu:
1. Kiờ́n thức:
- HS biết cộng hai số nguyên cùng dấu, trọng tâm là cộng hai số nguyên âm.
-HS biết cộng hai số nguyên khác dấu (phân biệt với cộng hai số nguyên cùng dấu).
2. Kĩ năng
- HS bước đầu hiểu được có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đại lượng.
- HS hiểu được việc dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi tăng hoặc giảm của một đại lượng.
3.Thái đụ̣:
- HS Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn.
- Bước đầu biết diễn đạt một thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học.
II. Chuõ̉n bị :
GV: - Trục số vẽ trên giấy. Ôn tập qui tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên. phấn màu.
HS: Trục số vẽ trên giấy , đèn chiếu và bảng phụ.
III. Kiờ̉m tra bài cũ : xen kẻ trong dạy và học. 5’
HS1 : +Nêu cách so sánh 2 số nguyên a và b trên trục số.
+Nêu các nhận xét về so sánh hai số nguyên.
+Chữa BT 28/58 SBT : Điền dấu “+” ; “_”
Trả lời :+a < b Û điểm a bên trái điểm b
Bài tập 28/58 SBT
Điền dấu “+” hoặc “_”
HS2 : +Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên là gì?
+Nêu cách tính GTTĐ của số nguyên dương, số nguyên âm, số 0.
+Chữa BT 29/58 SBT biết:
Trả lời :Phát biểu tính chất phép cộng
Chữa BT 29/58 SBT: Tính giá trị biểu thức
ẵ-6ẵ - ẵ-2ẵ = 6 - 2 = 4
ẵ-5ẵ . ẵ-4ẵ = 5 . 4 = 20
ẵ20ẵ : ẵ-5ẵ = 20 : 5 = 4
d) ẵ247ẵ + ẵ-47ẵ = 247 + 47 = 294
V. Tiến trỡnh tiết dạy
1. ụ̉n định lớp
2. Các hoạt đụ̣ng dạy học
TG
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
12
Hoạt đụ̣ng 1 : Cụ̣ng hai sụ́ nguyờn cùng dṍu
- Nêu: Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên.
- Gọi 2 HS làm 2 VD
- Chiếu hình trục số lên bảng
- GV thực hành trên trục số
- Yêu cầu HS lên bảng thực hành trên trục số ví dụ thứ 3
ở bài trước ta đẵ biết dùng số nguyên biểu thị các số nguyên có 2 hướng ngược nhau. Hôm nay dùng biểu thị sự thay đổi theo 2 hướng ngược nhau như: tăng, giảm, lên cao, xuống thấp. VD nhiệt độ giảm 3oC ta nói nhiệt độ tăng –3oC …
-Cho đọc ví dụ1 SGK.
-Yêu cầu tóm tắt đầu bài
-Nói: nhiệt độ giảm 2oC có thể coi là tăng n.t.n?
Vậy bài toán có thể làm.t.n?
-Đưa hình 45/74 SGK lên trình bày lại.
-Hãy áp dụng trên trục số:
(-4) + (-5) = ?
-Vậy khi cộng 2 số nguyên âm ta được số nguyên n.t.n?
-Yêu cầu tính và so sánh
ẵ-4ẵ + ẵ-5ẵ và ẵ-9ẵ
-Vậy cộng 2 số nguyên âm ta làm n.t.n?
-Cho đọc qui tắc SGK
-Nên tách qui tắc thành 2 bước:….
-Cho làm ?2
- Lắng nghe GV đặt vấn đề
-Tiến hành cộng như 2 số tự nhiên
- 2 HS lên bảng làm VD
- Theo dõi tiến hành cộng trên trục số.
-1HS lên bảng thực hành cộng trên trục số ví dụ 3
- Đọc ví dụ1 SGK
- Tóm tắt đầu bài.
- Nói nhiệt độ buổi chiểu giảm 2 oC , ta có thể coi là nhiệt độ tăng (–2 oC ).
- Ta phải làm phép cộng
(-3) + (-2) = ?
- Quan sát và làm theo GV tại trục số của mình.
- Thực hiện trên trục số và cho biết kết quả.
- Khi cộng 2 số nguyên âm ta được 1 số nguyên âm.
- GTTĐ của tổng bằng tổng 2 GTTĐ.
- Cộng 2 GTTĐ với nhau còn dấu là dấu “-“
- Nêu lai qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu.
I. Cụ̣ng hai sụ́ nguyờn cùng dṍu
1)Cộng2 số nguyên dương:
Là cộng 2 số tự nhiên
VD:
(+4) + (+2) = 4 + 2 = 6
áp dụng:
(+425) + (+150)
= 425 + 150 = 575
Cộng trên trục số
(+3) + (+5) = (+8)
+3 +5
| ẵ | | ẵ | | | | ẵ
-1 0 1 2 3 4 5 6 7 8
+8
2.Cộng 2 số nguyên âm:
Ví dụ 1
Nhiệt độ buổi trưa: -3oC
Nhiệt độ b.chiều giảm 2oC
Hỏi: Nhiệt độ buổi chiều?
Giải
Nhiệt độ buổi chiều ở Mát-xcơ-va là
(-3)oC +(-2)oC = ? (-5 oC )
trên trục số
(-3) + (-2) = -5
?1
Qui tắc: SGK
(-17) + (-54) = -(17 + 54) = -71
?2
a)(+37) + (+81) = +118
b)(-23) + (-17) = -(23 + 17)
= -40
13
Hoạt đụ̣ng 2 : Cụ̣ng hai sụ́ nguyờn khác dṍu :
- Nêu ví dụ trang 75 SGK yêu cầu HS tóm tắt đề bài.
- Hỏi: Muốn biết nhiệt độ trong phòng ướp lạnh chiều hôm đó là bao nhiêu, ta làm như thế nào?
- Gợi ý: nhiệt độ giảm 5 oC , có thể coi là nhiệt độ tăng bao nhiêu độ?
- Chiếu hình trục số lên bảng
- Yêu cầu dùng trục số để tìm kết quả phép tính.
- GV giải thích lại cách làm.
- ĐVĐ: Cần xây dựng công thức cộng 2 số khác dấu.
- Hãy tính GTTĐ của mỗi số hạng,của tổng? So sánh GTTĐ của tổng và hiệu của 2 GTTĐ.
-Yêu cầu làm ?1trên trục số
----------------
- Qua các ví dụ trên hãy cho biết: Tổng của hai số đối nhau là bao nhiêu?
- Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm thế nào?
- Đưa qui tắc lên màn hình, yêu cầu hS nhắc lại nhiều lần.
- Cho đọc qui tắc SGK
- Cho đọc ví dụ SGK
- Cho làm ?3
- Cho làm BT 27/76 SGK
- Đọc và tóm tắt đầu bài
- 1HS tóm tắt.
- Muốn biết nhiệt độ trong phòng ướp lạnh cần trừ 3 cho 5
- Có thể coi nhiệt độ tăng -5 oC.
- Theo dõi tiến hành cộng trên trục số.
- 1HS lên bảng thực hiện phép cộng trên trục số .
- Tính: ẵ+3ẵ = 3; ẵ -5 ẵ =5
ẵ -2ẵ = 2 ; 5 – 3 = 2
NX: GTTĐ của tổng bằng hiệu 2 GTTĐ
- Dấu của tổng là dấu của số có GTTĐ lớn hơn.
- Làm ?1 và ?2
- Tổng hai số đối nhau bằng 0
- Muốn cộng hai số nguyên khác dấu mà không đối nhau ta tìm hiệu hai GTTĐ (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả dấu của số có GTTĐ lớn hơn.
- Đọc qui tắc nhiều lần.
- Đọc ví dụ1 SGK
- Làm ?3
- Làm BT 27/76 SGK
II. Cụ̣ng hai sụ́ nguyờn khác dṍu :
1)Ví dụ:
Nhiệt độ buổi sáng: 3 oC
Chiều,nhiệt độ giảm 5 oC
Nhiệt độ buổi chiều?
Giải
3 oC – 5 oC hay3 oC+(-5 oC)
Cộng trên trục số
3 + (-5) = -2
| ẵ | ẵ | | ẵ
-3 -2 -1 0 1 2 3
(-3) + (+3) = 0
(+3) + (-3) = 0
Tìm và nhận xét
a)3 + (-6) = (-3)
ẵ-6ẵ - ẵ 3ẵ = 6 -3 =3
Vậy 3 + (-6) = -(6 - 3)
b)(-2) + (+4) = +(4-2) = + 2
2.Qui tắc cộng 2 số nguyên khác dấu:
Qui tắc: SGK
Ví dụ : SGK
?3
Tính
a)(-38) + 27
= -(38-27) = -11
b)273 + (-123)
= +(273 – 123) = +150
BT27/76 SGK: Tính
a)26 + (-6) = 20
b)(-75) + 50 = -25
c)80 + (-220) = -140
d)(-73) + 0 = -73
10
Hoạt đụ̣ng 3 : Luyợ̀n tọ̃p
- Yêu cầuHS làm BT 23 và 24/75 SGK.
- Cho hoạt động nhóm làm BT 25/75 SGK và 37 SBT
- Yêu cầu nhận xét: Cách cộng 2 số nguyên dương, cách cộng 2 số nguyên âm.
Tổng hợp: Cộng 2 số nguyên cùng dấu.
- Cho nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, so sánh hai qui tắc.
- Cho làm BT điền đúng sai vào ô trống.
- Yêu cầu hoạt động nhóm làm BT :Tính
- Yêu cầu nhận xét:
- Làm cá nhân BT 23,24/75 SGK
- 2HS lên bảng làm, lớp nhận xét.
- Hoạt động nhóm BT 25/75
- Chữa BT của 2,3 nhóm
- Tổng hợp: Cộng 2 số nguyên cùng dấu:
+ Cộng 2 GTTĐ
+ dấu là dấu chung.
- Nêu lại các qui tắc.
- So sánh hai bước làm:
+Tính gía trị tuyệt đối
+Xác định dấu
- 4 HS lên bảng điền đúng sai.
-Hoạt động nhóm làm BT thực hiện phép tính
II. Luyợ̀n tọ̃p
-BT 23/75 SGK: Tính
a)2763 + 152 = 2915
b)(-17)+(-14) =-(17+14)=31
c)(-35)+(-9) =-(35 + 9)= -44
-BT 24/75 SGK: Tính
a)(-5)+(-248)=-(5+248)=-253
b)17+ẵ-33ẵ = 17+33 = 50
-BT 25/75 SGK: Điền dấu
“>” hay “<” vào ô trống.
-BT1: Điền đúng sai vào ô trống thích hợp.
(+7) + (-3) = (+4)
(-2) + (+2) = 0
(-4) + (+7) = (-3)
(-5) + (+5) = 10
BT2: Tính
a)-18 + (-12)
b)102 + (-120)
c)so sánh 23 + (-13)
và (-23) + 13
d)(-15) + 15
V. Củng cố : 3’
GV : - yc hs nhắc lại qui tắc cụ̣ng 2 sụ́ nguyờn cùng dṍu , khác dṍu
- Thực hiợ̀n lại các BT dạng đúng sai sgk
VI. Hướng dẫn học ở nhà : 2’
- Học thuộc các qui tắc cộng 2số nguyên âm, cộng 2 số nguyên cùng dấu.
- BTVN:26/75 (SGK); từ 35 đến 41/58,59 (SBT)
- Trục số vẽ trên giấy
-Học thuộc các qui tắc cộng 2số nguyên cùng dấu, khác dấu. So sánh nắm vững 2 qui tắc đó
- BTVN: 29b,30,31,32,33/76,77 SGK; từ 35 đến 41/58,59 SBT.
- Bài 30 rút ra nhận xét: Một số cộng với số nguyên âm, kết quả thay đổi thế nào? Một số cộng với một số nguyên dương kết quả thay đổi như thế nào?
- Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy
File đính kèm:
- GA YEU TOAN 6 TIET 16.doc