Giáo án Toán 6 (Cho học sinh yếu) - Tiết 28: Nhắc lại quy đồng mẫu nhiều phân số, so sánh phân số

I. Mục Tiêu

1. Kiến thức:

- HS hiểu thế nào qui đồng mẫu nhiều phân số và biờ́t được các bước tiến hành qui đồng mẫu nhiều phân số.

- HS hiểu và vân dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương .

2. Kĩ năng :

- Có kỹ năng qui đồng mẫu các phân số (không có quá 3 chữ số).

- Có kỹ năng viết các phân số đã cho đưới dạng các phân số có cùng mẫu dương, để so sánh phân số.

3.Thái độ:

- Rèn tính cẩn thận ,chính xác, có tính tự giác tư duy , sáng tạo.

- Tạo cho HS ý thức làm việc theo qui trình ,thói quen tự học.

4. GDMT :

II. Chuẩn bị :

GV: + thước kẻ, phấn mầu, bảng phụ ghi BT

HS : Chuẩn bị trước nội dung bài học ở nhà trong sgk , bảng nhóm.

III. Kiểm tra bài cũ : 5

HS1 : - Nêu quy tắc rút gọn phõn sụ́ ? định nghĩa phân số tối giản.

HS2 : b) Nêu cách tìm BCNN của 2 hay nhiều số?

HS3 :

V. Tiến trỡnh tiết dạy

1. ổn định lớp

2. Các hoạt động dạy học

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 (Cho học sinh yếu) - Tiết 28: Nhắc lại quy đồng mẫu nhiều phân số, so sánh phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : Tiết ct : 28 Ngày soạn: Bài dạy : NHẮC LẠI QUY Đễ̀NG MẪU NHIấ̀U PHÂN Sễ́ , SO SÁNH PHÂN Sễ́ I. Mục Tiêu 1. Kiến thức: - HS hiểu thế nào qui đồng mẫu nhiều phân số và biờ́t được các bước tiến hành qui đồng mẫu nhiều phân số. - HS hiểu và vân dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương . 2. Kĩ năng : - Có kỹ năng qui đồng mẫu các phân số (không có quá 3 chữ số). - Có kỹ năng viết các phân số đã cho đưới dạng các phân số có cùng mẫu dương, để so sánh phân số. 3.Thái độ: - Rèn tính cẩn thận ,chính xác, có tính tự giác tư duy , sáng tạo. - Tạo cho HS ý thức làm việc theo qui trình ,thói quen tự học. 4. GDMT : II. Chuẩn bị : GV: + thước kẻ, phấn mầu, bảng phụ ghi BT HS : Chuõ̉n bị trước nụ̣i dung bài học ở nhà trong sgk , bảng nhóm. III. Kiểm tra bài cũ : 5’ HS1 : - Nêu quy tắc rút gọn phõn sụ́ ? định nghĩa phõn sụ́ tối giản. HS2 : b) Nêu cách tìm BCNN của 2 hay nhiều số? HS3 : V. Tiến trỡnh tiết dạy 1. ổn định lớp 2. Cỏc hoạt động dạy học TG HĐGV HĐHS NỘI DUNG 10 Hoạt động 1: Tìm hiờ̉u quy đụ̀ng mõ̃u sụ́ nhiờ̀u phõn sụ́ GV nêu vấn đề: -Ta có thể ứng dụng t/c cơ bản cuả phân số để rút gọn phân số. Hôm nay ta xét thêm 1 ứng dụng khác để QĐM nhiều ps GV ghi đề bài. GV hãy QĐM 2 ps -3/5 và5/8 GV tương tự: QĐM 2 PS 3/4 và 5/7 GVthế nào là QĐM số các pS? GV mõ̃u chung có quan hệ như thế nào với các mẫu riêng? GV yc hs làm ?1 GV cơ sở của việc QĐM các PS là gì? GVy/c hs làm ?2 (Có mẫu là BCNN của các mẫu) GV HD trình bày theo 3 bước GV hãy nêu các bước để QĐM GV khắc sâu qua VD GV yc hs làm ?3 GV gọi đại diên hs lên bảng trình bày Gọi hs nhận xét , cho điểm HS lắng nghe HS dãy 1,2 làm 1) HS dãy 3,4 làm 2) HS nhận xét - Là t/c cơ bản của ps. HS tìm BCNN(2,3,5,8) HS tìm thừa sụ́ phụ(tsp) bằng cách lṍy MC : MR HS nêu chú ý HS nêu quy tắc. HĐ nhóm HS đại diện nhóm trình bày HS NX HS cả lớp làm vào vở NXét 1.Qui đồng mẫu hai phân số: *) QĐ mẫu 2 ps : Giải: ?1 Điền số thích hợp vào ô trống 1) *) Chú ý: Để đơn giản khi quy đồng mẫu các ps ta thường lấy mẫu chung là BCNN của các mẫu. 2) Quy đồng mẫu nhiều phõn sụ́. ?2. a)Tìm BCNN(2,3,5,8) 8=23 BCNN(2,3,5,8)=23.3.5=120 b)Tìm các ps lần lượt bằng: nhưng mẫu là BCNN(2,3,5,8) Ta có: *) Quy tắc(SGK/18) ?3 a) Điền vào chỗ trống để QĐ mẫu các ps - Tìm BCNN(12,30)=? 12=22.3; 30=2.3.5=60 -Tìm thừa số phụ: 60:12=5 60:30=2 -Nhân cả tử và mẫu của ps với TSP tương ứng. b)QĐM các ps Giải: MC: 396 ta có :36=22.32; 44=22.11;18=2.32 =>BCNN(44,18,36)=22.32.11=396 10 Hoạt đụ̣ng 2 : củng cụ́ QĐMS GV nêu QĐM các ps có mẫu dương? GV y/c hs làm bài 28(sgk) GV yc hs xem các ps đã tối giản chưa? GV hãy rút gọn rồi quy đụ̀ng mẫu các PS? GV chấm 3 vở HS Gv nhọ̃n xét và rút kinh nghiêm. GV gọi hs nhận xét 2 HS phát biểu HS cả lớp làm vào vở 2HS lên bảng HS NXét 3)luyện tập: Bài 28(SGK/19) ta có : QĐM các ps -Tìm BCNN(16;18,24) 16=24 24=24 8=23 =>Ta có Vậy 3ps mới là: 10 Hoạt đụ̣ng 3 : So sánh phõn sụ́ GV yêu cầu học sinh nêu quy tắc so sánh hai phân số cũng mẫu ? GV đưa ra một số ví dụ minh hoạ GV yêu cầu học sinh tiến hành so sánh hai phân số cùng mẫu bằng cách trả lời ?1 GV đổi các phân số có mẫu âm về phân số có mẫu dương ? GV quy đồng đưa về các phân số cùng mẫu ? GV yc hs so sánh các phân số cùng mẫu sau khi quy đồng ? GV qua ví dụ đó hãy rút ra uqy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ? GV yc hs vận dụng quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu để làm các ?2; ?3 ? GV qua câu hỏi 3 em rút ra nhận xét gì ? HS nêu quy tắc HS theo dõi và ghi bài HS lên bảng làm bài câu ?1 HS Ta viết: ; Vì -15 > - 16 nên Vậy > HS nêu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu HS 1 lên bảng làm ?2 HS lên bảng làm câu hỏi 3 HS nêu nội dung phần nhận xét có trong sgk 1. So sánh hai phân số cùng mẫu: Quy tắc: (sgk) Ví dụ: ( vì -3 < -1) ( vì -4 < 1) ?1: ; ; 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu. Ví dụ: So sánh hai phân số: và . Ta viết: Quy đồng: ; Vì -15 > - 16 nên Vậy > * Quy tắc : (sgk) ?2 a) Ta có: ; b) Ta có: ?3 ; ; ; Nhận xét: (sgk) 5 Hoạt đụ̣ng 4: củng cụ́ so sánh phõn sụ́ GV yc hs thực hiợ̀n bài 41 sgk /24 HS lờn bảng thực hiợ̀n bài 41 Bài 41(SGK/24) a) ; ; b) ; c) V. Củng cố : 3’ GV - Hướng dõ̃n hs thực hiợ̀n hoạt đụ̣ng 2 và hoạt đụ̣ng 4 - Nắm vững qui tắc so sánh hai phân số bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương. VI. Hướng dẫn học ở nhà : 2’ - Học thuộc quy tắc QĐM các PS. -Ôn tập rút gọn phân số. - BT 29;30;31,39,40 (SGK) ,BT 41,42;43(SBT/9) 51,54/10,11 (SBT.) - Làm bài tập ( SGK: 23, 24) và Xem trước bài học tiếp theo. - Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy

File đính kèm:

  • docGA TOAN YEU 6 TIET 28.doc