Giáo án Toán 6 (Cho học sinh yếu) - Tiết 3 - Nhắc lại các phép toán về lũy thừa – Lũy thừa với số mũ tự nhuiên – Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số

I. Mục Tiêu

1. Kiến thức:

- Hiểu được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

- Nắm được công thức chia hai lũy thừa của cùng cơ số, qui ước a0 = 1

(a ≠ 0).

2. Kĩ năng :

- Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

- Biết chia hai lũy thừa cùng cơ số.

3.Thái độ:

- Thṍy được lợi ích của việc viết gọn bằng lũy thừa.

- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụn các qui tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.

4. GDMT :

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1358 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 (Cho học sinh yếu) - Tiết 3 - Nhắc lại các phép toán về lũy thừa – Lũy thừa với số mũ tự nhuiên – Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : Tiết ct : 3 Ngày soạn: Bài dạy : NHẮC LẠI CÁC PHÉP TOÁN Vấ̀ LŨY THỪA – LŨY THỪA VỚI Sễ́ MŨ TỰ NHUIấN – NHÂN CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ Sễ́. I. Mục Tiêu 1. Kiến thức: - Hiờ̉u được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. - Nắm được công thức chia hai lũy thừa của cùng cơ số, qui ước a0 = 1 (a ≠ 0). 2. Kĩ năng : - Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số. - Biết chia hai lũy thừa cùng cơ số. 3.Thái độ: - Thṍy được lợi ích của việc viết gọn bằng lũy thừa. - Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụn các qui tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số. 4. GDMT : II. Chuẩn bị : GV: - Chuẩn bị bảng bình phương, lập phương của một số số tự nhiên đầu tiên. - Bảng phụ ghi bài tập 69 (30 SGK), bài 1;2. HS : Bảng nhóm, bút viết bảng. III. Kiểm tra bài cũ : 5’ HS1 : Chữa BT 78/12 SBT Tìm thương: aa : a; abab : ab; abcabc : abc HS2 : Hãy viết các tổng sau thành tích: 5 + 5 + 5 + 5 + 5; a+a+a+a+a+a V. Tiến trỡnh tiết dạy 1. ổn định lớp 2. Cỏc hoạt động dạy học TG HĐGV HĐHS NỘI DUNG 7 Hoạt động1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Tương tự em hãy viết gọn các tích sau:7.7.7; b.b.b.b; a.a…a (n ≠ 0) n thừa số - Hướng dẫn HS cách đọc: 7 mũ 3 hoặc 7 lũy thừa 3, hoặc lũy thừa bậc 3 của 7 7 gọi là cơ số, 3 gọi là số mũ - Hãy định nghĩa lũy thừa bậc n của a? - Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa. - Cho làm vào bảng phụ Gọi HS làm BT 56 (sgk) -Lưu ý HS: Tránh nhầm lẫn Ví dụ 23 ≠ 2.3 -Yêu cầu đọc chú ý. -Yêu cầu chia lớp thành hai nhóm làm BT 58a, 59b/28 +Nhóm 1: Lập bảng bình phương của các số từ 0 đến 15 +Nhóm 2: Lập bảng lập phương từ 0 đến 10 dùng máy tính -3 HS lên viết: 7.7.7 = 73 b.b.b.b = b4 -Tập đọc chỉ rõ cơ số và số mũ: b4; an -Tập định nghĩa lũy thừa -Làm ? -Làm bài tập 2, đứng tại chỗ đọc kết quả. -Đọc chú ý SGK -Hoạt động theo nhóm làm bảng phụ -Treo bảng kết quả, cả lớp nhận xét. 1) Lũy thừa với số mũ tự nhiên a.a…a = an (n ≠ 0) ( n thừa số a ) a là cơ số, n là số mũ. *) Đọc là : a mũ n a luỹ thừa n Luỹ thừa bậc n của a. *) Định nghĩa (sgk/26) Luỹ thừa Cơ số Số mũ GT của LT 72 7 2 49 23 2 3 8 34 3 4 81 -BT 56/27 SGK Viết gọn: a)5.5.5.5.5.5 = 56 c)2.2.2.3.3 = 23. 32 -BT 2: Tính giá trị 32 = ? ; 33 = ?; 34 = ? -Lưu ý: 23 ≠ 2.3 23 = 2.2.2 = 8 *Chú ý : SGK *Quy ước : a1 = a -BT 58a, 59b/28 SGK +Bình phương các số 0 đến 15: 02 = 0….. 12 = 1…… + Lập phương các số từ 0 đến 10: 03 = 0….. 13 = 1….. 5 Hoạt động2: Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số -Cho HS làm hai ví dụ -Hỏi: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số làm thế nào? -Lưu ý số mũ cộng chứ không nhân -Hỏi Nếu có am.an kết quả thế nào? Ghi tổng quát? -Cho làm BT 3 -Cho làm nốt BT 56/27 SGK. -2 HS lên bảng làm ví dụ theo yêu cầu. a)Số mũ 5 = 3+2 b)……. 7 = 4+3 -1 HS nêu tổng quát. -Hai HS lên bảng làm. -Hai HS lên bảng làm nốt BT 56/27 2)Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số -Ví dụ : SGK a) 23.22 = 25 b)a4.a3 = a7 am.an = a m+n -Tổng quát: ( m, n € N*) -BT3: Viết thành một lũy thừa a)x5.x4 = x 5+4 = x9 b)a4.a = a 4+1 = a5 -BT 56(b,d): b)6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64 d)100.10.10.10 = = 10.10.10.10.10 = 105 3 Hoạt động 3: Ví dụ -Cho HS đọc và làm trang 29 SGK -Gọi HS lên bảng làm và giải thích. -Yêu cầu so sánh số mũ của số bị chia, số chia với số mũ của thương. -Hỏi: Để thực hiện a9:a5 và a9:a4 ta có cần điều kiện gì không? Vì sao? -Đọc và làm ví dụ theo yêu cầu của GV. -NX: Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia. -Trả lời: a ≠ 0 vì số chia không thể bằng 0. 1.Ví dụ: ?1. -Ta có : 53.54= 57 Do đó : 57 : 53 = 54 (=57-3) 57 : 54 = 53(=57-4) -Ta có : a4.a5= a9 Do đó : a9 : a5 = a4 (=a9-5) a9 : a4 = a5(=a9-4). 10 Hoạt đụ̣ng 4: -Hỏi: Nếu có am : an với m > n ta sẽ có kết quả như thế nào? -Hãy tính a10 : a2 -Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0) làm thế nào? -Cho làm bài tập củng cố BT 67/30 SGK -Ta đã xét am:an với m > n còn với m=n thì sao? -Hãy tính: 54:54; am:am (a ≠ 0) ? -Hãy giải thích tại sao thương lại bằng 1? -Ta có 54:54 = 5 4-4 = 50 am:am = a m-m = a0 (a ≠ 0) -Qui ước a0 =1 (a ≠ 0) -Vậy am: an = a m-n (a ≠ 0) đúng cả hai trường hợp m > n và m = n -Yêu cầu nhắc lại tổng quát -Yêu cầu làm -Trả lời theo công thức tổng quát SGK/29 -áp dụng làm tính. -Trả lời: Giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. -Ba HS lên bảng cùng làm -Làm tính theo yêu cầu và giải thích -Đọc SGK -Nghe thông báo và ghi chép theo GV -Phát biểu tổng quát -Phát biểu chú ý: Chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0 -Ba HS lên bảng làm BT 2.Tổng quát: Với m > n am: an = a m-n (a ≠ 0) áp dụng: a10 : a2 = a 10-2 = a8 (a ≠ 0) 38 : 35 = 3 8-5 = 33 108 : 102 = 10 8-2 = 106 a6 : a = a5 (a ≠ 0) 54:54 = 1 am:am = 1 (a ≠ 0) -Qui ước: a0 =1 (a ≠ 0) Tổng quát: am: an = a m-n (a ≠ 0; m ≥ n) a)712 : 74 = 7 12-4 = 78 b)x6 : x3 = x3 (x ≠ 0) c)a4 :a4 = a0 = 1 (a ≠ 0) 5 Hoạt đụ̣ng 5 : -Hướng dẫn viết số 2475 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. -Lưu ý: 2.103 là tổng 103 + 103 4.102 là tổng 102+102+102+102 -Yêu cầu hoạt động nhóm làm ?3 -Nghe hướng dẫn. -Đọc SGK -Hoạt động nhóm làm bài tập. -Trình bày bài giải trước lớp 3.Chú ý ?3 538 = 5.100 + 3.10 + 8 = 5.102 + 3.101 + 8.100 abcd = a.1000 + b.100 + c.10 + d = a.103 + b.102+ c.101+d.100 V. Củng cố : 8’ - Nhắc lại lũy thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát. Tìm số tự nhiên biết: a2 = 25; a3 = 27 - Muốn nhân hai lũy thừa của cùng cơ số ta làm thế nào? Tính: a3.a2.a5 = ? - Đưa bảng phụ ghi BT 69/30 SGK yc hs thực hiợ̀n - Cho làm BT 71/30 SGK - Giới thiệu thế nào là số chính phương - Hướng dẫn làm BT 72/30 câu a,b - Nhận xét: 13 + 23 = 32 = (1 + 2)2 13 + 23 + 33 = 62 = (1+2+3)2 *) Gv đưa ghi nhớ lên bảng phụ. VI. Hướng dẫn học ở nhà : 2’ - Học thuộc đn lũy thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát. - Không được tính giá trị lũy thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ. - Nắm chắc cách nhân hai lũy thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ số, cộng số mũ). - Bài tập về nhà: 57, 58b, 59b,60/28 SGK. từ 86 đến 89/13 SBT. - Học thuộc dạng tổng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số. - Bài tập: 68, 70, 72c/30, 31 SGK; Từ 99 đến 103/14 SBT. - Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy :

File đính kèm:

  • docGA TOAN YEU 6 TIET 3.doc
Giáo án liên quan