Giáo án Toán 6 (Cho học sinh yếu) - Tiết 9: Luyện tập

I. Mục Tiêu

1. Kiến thức:

- Hiờ̉u được cơ sở lí luận các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 , cho 3 , cho 9 đã học

2. Kĩ năng

- Bieỏt vaọn duùng thành thạo và chính xác các dấu hiệu trên để giải bài tập.

- Rèn luyện thêm một số kĩ năng giải bài tập

3.Thái độ: Tớnh cẩn thận , chớnh xỏc , phát triển khả năng học toán

4. GDMT :

II. Chuẩn bị :

GV: Giaựo aựn , sgk , đddh

HS : xem kĩ lí thuyết , làm bài tập .

III. Kiểm tra bài cũ : 5

HS1 : phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 ; làm bài 91

HS2 : phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3 và 5 ; làm bài 101

V. Tiến trỡnh tiết dạy

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1269 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 (Cho học sinh yếu) - Tiết 9: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : Tiết ct : 9 Ngày soạn: Bài dạy : LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu 1. Kiến thức: - Hiờ̉u được cơ sở lí luọ̃n các dṍu hiợ̀u chia hờ́t cho 2 , cho 5 , cho 3 , cho 9 đã học 2. Kĩ năng - Bieỏt vaọn duùng thành thạo và chính xác các dṍu hiợ̀u trờn đờ̉ giải bài tọ̃p. - Rèn luyợ̀n thờm mụ̣t sụ́ kĩ năng giải bài tọ̃p 3.Thái độ: Tớnh cẩn thận , chớnh xỏc , phỏt triển khả năng học toỏn 4. GDMT : II. Chuẩn bị : GV: Giaựo aựn , sgk , đddh HS : xem kĩ lí thuyờ́t , làm bài tọ̃p . III. Kiểm tra bài cũ : 5’ HS1 : phát biờ̉u dṍu hiợ̀u chia hờ́t cho 2 và 5 ; làm bài 91 HS2 : phát biờ̉u dṍu hiợ̀u chia hờ́t cho 3 và 5 ; làm bài 101 V. Tiến trỡnh tiết dạy 1. ổn định lớp 2. Cỏc hoạt động dạy học TG HĐGV HĐHS NỘI DUNG 20 Hoạt động 1 : BT dṍu hiợ̀u chia hờ́t cho 2 và 5 GV gọi hs nờu lại dṍu hiợ̀u chia hờ́t cho 2 và cho 5 . Áp dụng làm các bài tọ̃p 96,97 sgk GV cho hs thảo luọ̃n nhóm chọn đúng sai ở bài tọ̃p 98, giải thích cụ thờ̉ từng cõu GV đặt vṍn đờ̀ : sụ́ tự nhiờn có hai chữ sụ́ mà các chữ sụ́ giụ́ng nhau là những sụ́ nào? Cho hs tìm ra sụ́ như yc đờ̀ bài. GV BT 100 cho hs nhọ̃n xét chữ sụ́ tọ̃n cùng c của sụ́ n là sụ́ mṍy ? a phải là sụ́ mṍy? Tìm n HS nờu dṍu hiợ̀u chia hờ́t cho 2 và cho 5 . HS thực hiợ̀n BT 96,97 theo yc gv HS thảo luọ̃n nhóm. Trả lời và giải thích BT 98 HS sụ́` tự nhiờn có hai chữ sụ́ giụ́ng nhau 11 ; 22 ; 33 ; 44 ; 55 ; 66 ; 77 ; 88 ; 99 . HS thực hiợ̀n bt 100 theo yc gv I. Dṍu hiợ̀u chia hờ́t cho 2 và 5 96/39 sgk a) Khụng thờ̉ tìm được sụ́ thay thờ́ * theo yc bài b) * có thờ̉ là 1; 2; 3; …; 9 97/39 sgk a) 450 ; 540 ; 504 b) 405 ; 450 ; 540. 98/39 sgk a)Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai 99/39 sgk Các sụ́ chia hờ́t cho 2 và cho 5 dư 3 sụ́ tọ̃n cùng phải là sụ́ 8 , sụ́ đó là 88 100/39 sgk Chữ sụ́ tọ̃n cùng của sụ́ n là 5. Chữ sụ́ đõ̀u tiờn của sụ́ n là 1 Vọ̃y sụ́ tự nhiờn n là 1885 15 Hoạt động 2 : BT dṍu hiợ̀u chia hờ́t cho 3 và cho 9 GV yc hs đọc BT 106 GV HD cách làm , gọi hs lờn bảng giải GV còn cách nào khác? GVcho 2 HS lên bảng làm GVcác HS khác làm vào vở. GV yc hs NX GV yc hs làm BT 108 . GV nêu cách tìm số dư khi chia 1 số cho 9 , cho 3? GV hd như Sgk Gọi 2 hs lên bảng GV chấm 1 số vở hs * Chốt cách tìm số dư khi chia 1số cho 9 ( cho 3) GV hd hs áp dụng giải bài 109 GV yc hs làm BT 110/42 GV cho hs đọc và nghiên cứu kỹ đầu bài. GV giải thích từng thành phần chữ trong bài GV cho hs hoạt động nhóm GV yc các nhóm thu bài 2 HS lên bảng làm BT 106 HS Cách khác: số tn nhỏ nhất có 5 c/số là 10000,mà tổng các chữ số của 10000 là 1+0+0+0+0=1 nên số tn nhỏ nhất chia hết cho 3 là 10002 HS nhận xét HS đọc bt 108 HS trả lời HS nghe hd HS thực hiợ̀n theo yc gv HS đọc đầu bài 110 HS cả lớp nghiên cứu kỹ đầu bài. HS nghe Suy nghĩ làm việc theo nhóm Nhận xét bài của nhóm bạn II. Dṍu hiợ̀u chia hờ́t cho 3 và cho 9 BT 106 /42SGK a) Gọi số tự nhiên nhỏ nhất có 5 CSố chia hết cho 3 có dạng 1000* (0*9; *N ) 1000*M 3(1+0+0+0+*)M 3 (1+*)M 3 *{2;5;8}(1) vì 1000* là số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 3 (2) Từ (1 và (2) suy ra *=2 Vậy số cần tìm là 10002 b) Gọi số tự nhiên nhỏ nhất có 5 CSố chia hết cho 9có dạng 1000* (0*9; *N ) 1000*M 9(1+0+0+0+*)M 9 (1+*)M 9 *=8 Vậy số cần tìm là 10008 BT 108/42 SGK Số A có tổng các chữ số chia cho 9 (cho 3) dư m thì A chia 9(cho3) cũng dư m. VD: Số 1543 có tổng các chữ số là 1+5+4+3=13. Số 13 chia cho 9 dư 4 ;13 chia cho 3 dư 1. Vậy 1543 :9 dư 4 1543: 3 dư 1 Tương tự :1546:9 dư 7;1546:3 dư1 1527:9 dư 8; 1527:3 dư 0 Bt 109/42 sgk a 16 213 827 468 m 7 6 8 0 Bài 110(sgk/42) ab=c a 78 64 72 b 47 59 21 c 3666 3776 1512 m 6 1 0 n 2 5 3 r 3 5 0 d 3 5 0 *)Trong mỗi TH trên ta đều có r=d *) Chú ý : Trong TH để thử phép nhân ab=c ; nếu rd thì phép nhân sai, nếu r=d thì phép nhân đúng. Hoạt động 3: V. Củng cố : 3’ GV : -nhắc lại các dṍu hiợ̀u chia hờ́t đã học VI. Hướng dẫn học ở nhà : 2’ -Chuõ̉n bị bài mới : ước và bụ̣i , sụ́ nguyờn tụ́, phõn tích mụ̣t sụ́ ra thừa sụ́ nguyờn tụ́. - Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy

File đính kèm:

  • docGA YEU TOAN 6 TIET 9.doc
Giáo án liên quan