I. Mục đích:
-Kiểm tra các kiến thức cơ bản mà HS đã học trong chương II: Số nguyên, các phép toán, bội, ước,.
- Kiểm tra kỹ năng tính toán, kỹ năng tính nhanh.
II. Đề đề suất:
Trường TH chuyên KonTum
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1246 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Chương II - Kiểm tra 1 tiết (chương II), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết (Chương II)
Tiết pp: 69 Tuần 22.
I. Mục đích:
-Kiểm tra các kiến thức cơ bản mà HS đã học trong chương II: Số nguyên, các phép toán, bội, ước,..
- Kiểm tra kỹ năng tính toán, kỹ năng tính nhanh.
II. Đề đề suất:
Trường TH chuyên KonTum đề kiểm tRa 1 tiết
Tổ Toán - Tin Môn : Số học (lần 3)
---& ----- Lớp : 6
I.Trắc nghiệm: (Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng).
Câu 1. Tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn -14 < x< 15 là:
A. 14 B. 15 C. 0 D. Một kết quả khác.
Câu 2. Chỉ ra câu sai trong các câu sau:
A. Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
B. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm.
C. Tích hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
D. Tích của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm.
Câu 3. Giá trị của biểu thức (x - 2) . (x + 6) với x = -4 là
A. -12 B. -16 C. -60 D. Một kết quả khác.
Câu 4. Kết quả của a - (-b +c -d) là:
A. a - b - c + d B. a -b + c - d C. a + b +c + d D. a + b - c + d
Câu 5. Điền dấu ( >; <; =) vào ô vuông.
A. (-7).(-2006).63.(-19) 0 B. (-63).(-17) + (-96).(-13) 0
C. (-15).(-34) 15 .(-34) D. (-23) . 177 23. (-177)
Câu 6. Trong các tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp
theo thứ tự tăng dần:
A. { 0; 1; -2; 6; 15; -35}
B. {-2; -35; 0; 1; 6; 15}
C. {-35; -2; 0; 1; 6; 15}
D. { 15; 6; 1; 0; -35; -2} .
II. Tự luận: (7điểm)
Câu 1. (3 điểm) Tính nhanh:
a) 163. (-35) + 5 . 7 . 63
b) (64 - 837) - (163 - 36)
c) 49.(50 - 18) - 50.(49 - 18)
Câu 2. (2điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a) 3x - (-40) = 25
b) -4. |x - 2| = -20
Câu 3. (1 điểm)
Tính giá trị của biểu thức x . (x2 -10) . (x + 4) với x = -5.
Câu 4. (1 điểm)
a) Tìm tất cả các ước của 18.
b) Tìm năm bội của -7.
---------&---------
Ghi chú: Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi trong khi làm bài.
đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm (3đ)
1A ; 2B ; 3A ; 4D; 5., >, =; 6A. (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
II. Tự luận
Đáp án
Điểm
Đáp án
Điểm
Câu1. (3đ)
a) 163. (-35) + 5 . 7 . 63
= 163 . (-35) + 35 . 63
= (-163) . 35 + 35 . 63
= 35 . [(-163) + 63]
=35 . (-100)
= -3500
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3. (1 đ)
Khi x = -5 ta có:
(-5) . [(-5)2 - 10] . [(-5) +4]
= (-5) .(25 -10). (-1)
= (-5) . 15 . (-1)
=75
0,5
0,25
0,25
b) (64 - 837) - (163 - 36)
= 64 - 837 - 163 +36
= 64 + 36 -837 - 163
= (64 + 36) - (837 + 163)
= 100 - 1000
= -900
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4. (1đ)
a) Các ước của 18 là: 1; -1; 2;
-2; 3; -3; 6; -6; 9; -9; 18; -18.
0,5
c) 49.(50 - 18) - 50.(49 - 18)
= 49.50 - 49.18 - 50.49 + 50.18
=49.50 -50.49 - 49.18 + 50.18
= - 49.18 + 50.18
= 18.(-49 + 50)
=18.(-1)
=-18.
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Năm bội của -7 có thể là :
0; 7; -7; 14; -14.
0,5
Câu 2.
a) 3x - (-40) = 25
3x + 40 = 25
3x = 25 - 40
3x = -15
x = -15 : 3
x = -5
0,25
0,25
0,25
0,25
b) -4. |x - 2| = -20
|x - 2| = (-20) : (-4)
|x - 2| = 5
x - 2 = 5 hoặc x - 2 = -5
* x - 2 = 5
x = 5 +2
x = 7
* x - 2 = -5
x = -5 + 2
x = -3
Vậy x = 7 hoặc x = -3.
0,25
0,25
0,25
0,25
File đính kèm:
- sohoc6.68.CII.doc