Giáo án Toán 6 - Chương III - Tiết 81 - Bài 8: Luyện tập tính chất cơ bản của phép cộng phân số

I. Mục tiêu:

- Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lí, nhất là khi cộng nhiều phân số.

- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các t/c cơ bản của phép cộng phân so.

- Có kĩ năng thực hiện phép cộng các phân số nhanh, linh hoạt.

II/ Chuẩn bị:

-GV: Bảng phụ.

-HS: Ôn tập các tính chất của phép cộng các phân số, làm bài tập về nhà đầy đủ.

III/ Tiến trình tiết dạy

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3716 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Chương III - Tiết 81 - Bài 8: Luyện tập tính chất cơ bản của phép cộng phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài dạy: §8. Luyện tập TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Tiết 81. Tuần 26. Ngày soạn: 26.02.2007. I. Mục tiêu: - Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lí, nhất là khi cộng nhiều phân số. - Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các t/c cơ bản của phép cộng phân so.á - Có kĩ năng thực hiện phép cộng các phân số nhanh, linh hoạt. II/ Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ. -HS: Ôn tập các tính chất của phép cộng các phân số, làm bài tập về nhà đầy đủ. III/ Tiến trình tiết dạy : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HD1: Kiểm tra bài cũ (5ph) H: Nêu các tính chất của phép cộng phân số Tính nhanh: A = -Gọi HS nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn. -1 HS lên bảng. Cả lớp làm trên giấy nháp. HĐ2: Dạng toán 1 - Tính nhanh (24ph) H: Để tính nhanh bài 66 ta thực hiện như thế nào? GV: Gọi 1HS lên bảng . GV: Gọi 1hS lên bảng làm bài 71b/SBT. -Gọi 1 HS nêu cách làm bài 56/SGK. -Gọi 3 HS lên bảng. -HS: Cộng các phân số có cùng mẫu, đặc biệt ở đây trong các phân số có cùng mẫu thì tử của chúng là các số nguyên đối nhau nên tổng của chúng bằng 0. Vậy tổng của các phân số này bằng 0. Bài 66(SBT) ++++++++++++ = (+ )+( +)+(+)+… + (+)+ = 0 + 0 +… + 0 + = . Bài 71b(SBT) B = + +++= ++++ = (+)+ (+)+ = -1 + 1 + = 0 + = . *Bài 56/SGK. A = . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò B=. C=. HĐ3: Dạng toán 2 - Điền số thích hợp vào ô trống(10ph) Bài 68(SBT) H: Để tìm x ta thực hiện như thế nào? (HS: Tính các biểu thức bên trái, bên phải của ô vuông từ đó tìm các giá trị cần điền vào ô vuông.) Gọi2HS lên bảng. HS dưới lớp theo dõi và nhận xét. GV: Treo bảng phụ bài 52 SGK. GV: Gọi từng HS điền vào ô trống(trả lời miệng). Bài 68(SBT) x a) x x -3 -1 Vây x = -2. x b) x x -3 4 Vây x = -2; -1; 0; 1; 2; 3. Bài 52(SGK) a b a+b HĐ4: Dạng 3 - Toán giải liên quan đến phân số (5ph) GV: Gọi 1HS lên bảng. Bài 69(SBT) Trong 1 giờ vòi A chảy được: (bể). Trong 1 giờ vòi B chảy được: (bể). Trong 1 giờ cả hai vòi chảy được: +=(bể). HĐ6: Hướng dẫn về nhà (1ph) -Các dạng toán áp dụng tính chất cơ bản của phép cộng phân số, đặc biệt là các bài toán tính nhanh. 5/ Dặn dò: Học bài, làm bài 70; 72, 73(SBT). IV. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docsohoc6.81.CIII.doc
Giáo án liên quan