Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 10: Luyện tập 1

I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố cho HS các tính chất của phép trừ các số tự nhiên. điều kiện để phép trừ thực hiện được

- Biết sử dụng máy tính bỏ túi vào tính toán

2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất của phép trừ vào tính nhanh, giải các bài toán thực tế

- Sử dụng máy tính bỏ túi một cách thành thạo

3. Thái đô: Cẩn thận, chính xác, hợp tác nhóm

II/ Chuẩn bị:

- GV: Tranh vẽ máy tính bổ túi, máy tính bỏ túi, bảng phụ

- HS: Máy tính bỏ túi

III/ Tiến trình lên lớp:

1. ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ: Cho hai số tự nhiên a, b. Khi nào ta có phép trừ

áp dụng: a) 425-275 b) 91-56

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1644 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 10: Luyện tập 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26/ 9/ 07 Ngày giảng: 27/ 9 /07 Tiết 10. Luyện tập 1 I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố cho HS các tính chất của phép trừ các số tự nhiên. điều kiện để phép trừ thực hiện được - Biết sử dụng máy tính bỏ túi vào tính toán 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất của phép trừ vào tính nhanh, giải các bài toán thực tế - Sử dụng máy tính bỏ túi một cách thành thạo 3. Thái đô: Cẩn thận, chính xác, hợp tác nhóm II/ Chuẩn bị: - GV: Tranh vẽ máy tính bổ túi, máy tính bỏ túi, bảng phụ - HS: Máy tính bỏ túi III/ Tiến trình lên lớp: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Cho hai số tự nhiên a, b. Khi nào ta có phép trừ áp dụng: a) 425-275 b) 91-56 3. Bài mới: HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng HĐ2. Luyện tập - Yêu cầu HS làm bài 47 ? Tìm số bị trừ ta làm thế nào ? Tìm số trừ ta làm thế nào - Gọi 3 HS lên bảng làm ? Tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào - Yêu cầu HS làm bài 48 - Yêu cầu HS đọc đầu bài - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện - Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ - Gọi 2 HS lên bảng làm - GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi - Yêu cầu HS thực hiện và đọc kết quả - Yêu cầu HS làm bài tập 51/25 - Ta lấy số trừ + hiệu - Ta lấy số bị trư - hiệu - 3 HS lên bảng làm dưới lớp làm vào vở a) (x-35)-120=0 => x-35=120 => x=120+35=155 b) 124+(118-x)=217 => 118-x=217-124=93 => x=25 c) 156-(x+61)=82 => x+61=156-82=74 => x=74-61=13 - HS đọc đầu bài 35 + 98 = (35-2)+(98+2) = 33+100 = 133 46+29 = (46-1)+(29+1) = 45 + 30 = 75 - HS nghiên cứu ví dụ 321-96 = (321+4)-(94+4) = 325-100 = 225 1354-99 =(1354+3)-(997+4) = 1357-1000=357 - Quan sát và lắng nghe - HS thực hiện và đọc kết quả - HS làm bài 51 4 9 2 3 5 7 8 1 6 I. Dạng I. Tìm x Bài 47/24 a) (x-35)-120=0 => x-35=120 => x=120+35=155 b) 124+(118-x)=217 => 118-x=217-124=93 => x=25 c) 156-(x+61)=82 => x+61=156-82=74 => x=74-61=13 II/ Dạng II. Tính nhẩm Bài 48/25 35 + 98 = (35-2)+(98+2) = 33+100 = 133 46+29 = (46-1)+(29+1) = 45 + 30 = 75 Bài 49/25 321-96 = (321+4)-(94+4) = 325-100 = 225 1354-99 =(1354+3)-(997+4) = 1357-1000=357 III. Dạng 3 Sử dụng máy tính bỏ túi Bài 50/25 425-257 = 168 91-56 = 35 82-56 = 26 73-56 = 17 652-46-46-46 = 514 Bài 51/25 HĐ3. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa - Nêu cách tìm số bị chia, số chia, thương - Làm bà tập: 52,53,54,55 (SGK-25)

File đính kèm:

  • docTiet 10.doc