I. MỤC TIÊU
+Kiến thức : HS phân biệt được cơ số mũ và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
+ Kĩ năng : HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
+Thài độ :Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
II .CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
* GV: Bảng phụ, SGK, SBT
* HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
III .TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1288 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 12: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 4
Giảng :.............2008
Tiết 12
Bài tập
I. mục tiêu
+Kiến thức : HS phân biệt được cơ số mũ và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
+ Kĩ năng : HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
+Thài độ :Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
II .chuẩn bị của giáo viên và học sinh
* GV: Bảng phụ, SGK, SBT
* HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
III .tiến trình dạy học
1. ổn định (1')
2..Kiểm tra bài cũ:(8')
+ GV: HS 1: Hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a?
Viết công thức tổng quát.
áp dụng: Tính
102 = ?; 53 = ?
HS 1: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi
thừa số bằng a
an = a. a …a (n 0)
102 = 10. 10 = 100
HS 2: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát?
áp dụng: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa.
33. 34 = ? ; 52. 57 = ?; 75. 7 = ?
HS 2: Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
am. an = am + n (m, n N*)
Bài tập:
33. 34 = 33+ 4 = 37
52. 57 = 52+ 7 = 59
75. 7 = 75+ 1 = 76
Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài của hai bạn trên, đánh giá cho điểm.
Hoạt động của thầyvà trò
TG
nội dung
*Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Viết 1 số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa
GV: Nêu bt 61+62 trên bảng phụ
Bài 61 trang 28 (SGK)
Trong các số sau số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên:
8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100?
Hãy viết tất cả các cách nếu có
HS: lên bảng làm
Bài 62 trang 28 (SGK)
HS: Làm bài tập 62 theo nhóm ,thi nhóm nào nhanh nhất.Các nhóm treo bảng phụ nhận xét chéo nhau
GV: hỏi HS 1: Em có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa với số 0 sau chữ số 1 ở giá trị luỹ thừa?
Dạng 2: Đúng, sai
Bài tập 63 (trang 28)
GV: gọi HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng? Tại sao sai?
Dạng 3: Nhân các luỹ thừa
Bài 64/29(SGK)
GV: Gọi 4 HS lên bảng đồng thời thực hiện bốn phép tính
a) 23.22.24
b) 102.103.105
c) x.x5
d) a3.a2.a5
Dạng 4: So sánh 2 số
Bài 65/29 (SGK)
GV: hướng dẫn cho HS hoạt động nhóm sau đó các nhóm treo bảng nhóm và nhận xét cách làm của các nhóm.
Bài 66 trang 29(SGK)
HS: đọc kỹ đầu bài và dự đoán 11112= ?
GV: gọi HS trả lời và cho HS cả lớp dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả bạn vừa dự đoán
30’
Bài 61 trang 28 (SGK)
Trong các số sau số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên:
8 = 23 16 = 42 = 24
27 = 33 64 = 82 = 43 = 26
81 = 92 = 34 100 = 102
Bài 62 trang 28 (SGK)
a/ 102 = 100 103 = 1000
104 = 10000 105 = 100000
106 = 1000000
*Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số 1
b) 1000 = 103
1000000 = 106
1 tỉ = 109
1 00 …0 = 1012
Bài tập 63 (trang 28)
Câu
Đúng
Sai
a) 23.22 = 26
b) 23.22 = 25
c) 54.5 = 54
X
X
X
a) Sai vì đã nhân 2 số mũ.
b) Đúng vì giữ nguyên cơ số và số mũ bằng tổng các số mũ.
c) Sai vì không tính tổng số mũ.
Bài 64/29(SGK
a) 23.22.24 = 23+2+4 = 29
b) 102.103.105 = 102+3+5 = 1010
c) x.x5 = x1+5 = x6
d) a3.a2.a5 = a3+2+5 = a10
Bài 65/29 (SGK)
a) 23 và 32
23 =8; 32 = 9
=> 8 < 9 hay 23 < 32
b) 24 và 42
24 = 16; 42 = 16
=> 24 = 42
c) 25 và 52
25 = 32; 52 = 25
=> 32 > 25 hay 25 > 52
d) 210 và 100
210 = 1024 > 100
Hay 210 > 100
Bài 66 trang 29(SGK
11112 = 1234321
Cơ số có 4 Chữ số chính
chữ số 1 giữa là 4, hai phía
các chữ số giảm dần
về số 1
4/Củng cố(5’)
- Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số a?
- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào?
HS: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
HS: Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
5/Hướng dẫn học ở nhà ( 1 ph)
- Làm bài tập 90,91,92,93/13 SGK
- Bài 95/14 SBT
- Đọc trước bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số
File đính kèm:
- Tiet 13.doc