I- Mục tiêu:
*Kiếnthức :Học sinh được ôn tập các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên.
* Kỹ năng : Có ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức.
* Thái độ :Thấy rõ tính thực tế của phép nhân. nghiêm túc trong giờ học.
II- Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS: Ôn tập các tính chất của phép nhân trong Z
III- Tiến trình dạy học:
1/ ổn định(1')
2/Kiểm tra bài cũ:Kết hợp trong giờ ôn
3/ Giảng bài mới
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1258 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 1+2+3: Ôn tập tính chất cơ bản của phép nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần:
Ngày giảng:
Tiết 1+2+3
ôn tập
tính chất cơ bản của phép nhân
I- Mục tiêu:
*Kiếnthức :Học sinh được ôn tập các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên.
* Kỹ năng : Có ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức.
* Thái độ :Thấy rõ tính thực tế của phép nhân. nghiêm túc trong giờ học.
II- Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS: Ôn tập các tính chất của phép nhân trong Z
III- Tiến trình dạy học:
1/ ổn định(1')
2/Kiểm tra bài cũ:Kết hợp trong giờ ôn
3/ Giảng bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
TG
nội dung
*Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
HS1: Nêu quy tắc và viết công thức nhân hai số nguyên.
HS2: Phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì? Nêu dạng tổng quát
GV: Ghi công thức tổng quát vào góc bảng. Phép nhân trong Z cũng có các tính chất tương tự như phép nhân trong N.
*Hoạt động 2: Luyện tập
GV: Treo bảng phụ bài tập 90 và bài 93 sgk
2HS: lên bảng làm. cho biết đã áp dụng t/c nào để làm b/t.
HS : nhận xét bài của bạn
GV: Yêu cầu HS phát biểu tính chất mà bạn đã áp dụng để làm b/t.
GV: Để tính nhanh tích của nhiều số ta có thể làm như thế nào?
GV: Nhận xét vàGV: Để tính nhanh tích của nhiều số ta có thể làm như thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài 97/95-sgk
GV: yêu cầu h/s thảo luận theo nhóm để tìm ra cách giải quyết bài 97-98/95
đại diện nhóm trình bầy
HS - Gv nhận xét
GV: Muốn nhân một số với một tổng ta làm thế nào?
-Nếu a(b – c) thì sao?
GV: Treo bảng phụ bài tập 99/98sgk
2HS: lên bảng làm.
HS : trả lời miêng b/t 100/96
* Tiết 2
GV: treo bảng phụ có b/t 134-135-136 (sbt )
HS: Quan sát yêu cầu của bài toán
3HS: Lên bảng làm
HS : Dưới lớp làm bài tập thi ai nhanh nhất.
GV- HS : Nhận xét, sửa sai nếu cần
GV: Nhắc nhở h/s đối với b/t 135 quan sát kĩ thay số nào thành tổng để thực hiện phép tính một cách nhanh nhất.
GV: B/T 136 quan sát kĩ áp dụng t/c thuận tiện để giải quyết bài toán 1 cách nhanh nhất.
GV: Yêu cầu 1h/s TB yếu lên bảng làm b/t 138.
GV: Treo bảng phụ có b/t 139 (sbt )
HS : Đọc bài toán và trả lời miệng
HS : nghe và nhận xét.
1HS: lên bảng làm b/t 140
HS:Làm b/t 141 sbt ) Theo nhómthi nhóm nào nhanh nhất.
đại diện nhóm lên bảng trìnhbầy.
GV : Nhận xét
GV:Yêu cầu h/s làm b/t 143 cá nhân thi ai nhanh nhất trình bầy cách giải quyết b/t 1 cách nhanh nhất.
GV: Nhận xét.
2hs : lên bảng làm b/t 144( sbt)
hS: Nhận xét bài làm của bạn.
* Tiết 3
GV: Treo bảng phụ yêu cầu h/s lên điền vào ô trống.
HS: nêu quy luật của phép điền trên
GV: Nhận xét
GV: Yêu cầu 2 h/s học lực khá lên bảng làm bài tập 147. nêu quy luật tìm hai số liên tiếp của hai phép tính trên.
GV: Nhân xét
HS: Làm b/t 148 ( sbt ) Theo nhóm
Đại diên nhóm lên bảng trình bầy.
GV: Nhận xét
GV: Treo bảng phụ b/t 149 ( sbt )
2HS ; lên bảng điền
Em đã sử dụng t/c gì làm b/t trên. ( T?c kết hợp )
15'
30'
17’
45'
40'
I. Lí thuyết :
* Quy tắc phép nhân hai số nguyên
(sgk- 88)
* Tính chất của phép nhân hai số nguyên.
+ T/C giao hoán : a . b = b . a
+ T/C kết hợp : ( a . b) . c = a . (b . c)
+ T/C nhân với số 1 : a .1 = 1 . a = a
+ T/C Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a.( b+c) = ab +ac
II/ Bài tập
-Bài 90/95: Thực hiện phép tính
a) 15(-2)(-5)(-6) =[15(-2)][(-5)(-6)]
= (-30).(+30) = -900
b)4.7.(-11).(-2) = [4.7].[(-11).(-2)]
= 28.22 = 616
-Bài 93a/95 sgk: Tính nhanh
a) (-4).(+125).(-25).(-6).(-8)
= [(-4).(-25)][125.(-8)].(-6)
= 100. (-1000).(-6)
= + 600000
b) (-98)(1 – 246) – 246.98
= -98 + 98.246 – 246.98 = -98
Bài 97: So sánh
a) (-16).1253.(-8).(-4).(-3) Với 0
(-16).1253.(-8).(-4).(-3) > 0
b) 13.(-24).(-15).(-8).4 với 0
b) 13.(-24).(-15).(-8).4 < 0
Bài 98 :
a) (-125).(-13).(-a) ; với a=8
= (-125).(-13).(-8)
= 1625.(-8)
= -13000
b) (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b với b=20
= (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20
= -(1.2.3.4.5).20
= -120.20
= -2400
Bài 99. áp dụng tính chất a.(b-c)=a.b-a.c điền số thích hợp vào ô trống.
a) -7 . (-13)+8.(-13)=(-7+8).(-13)= -13
b) (-5).(-4- (-14) = (-5).(-4).(-5).(-14)=
-34
Bài 100: Giá trị của tích m.n2 với m=2, n=-3 là số nào trong 4 đáp án A, B, C, D dưới đây.
A. -18 ; B. 18 ; C. -36 ; D. 36
* Đáp án B
Bài 134:sbtThực hiện các phép tính
a) (-23).(-3).(14).(-7)
= 69.(-28)
= -1932
b) 2.8.(-14).(-3)
= 16.(-14).(-3)
= 16.42
=672
Bài 135 :sbt Thay một thừa số bằng tổng để tính.
a) -53.21
= -53.(20+1)
= -53.20+(-53).1
= -1060-53
=-1113
b) 45.(-12)
= 45.( -10+-2)
= 45.(-10)+45.(-2)
= -450+(-90)
=540
Bài 136 :sbt tính
a) (26-6).(-4) + 31.(-7-13)
= -20.(4+31).(-20)
= -20.(4+31)
= -20.35 = -700
b) (-18).( 55-24). -28.(44-68)
= -18.(31)-28.(-24)
= -558+672
=114
Bài 137 : Tính nhanh
a/( -4).(+3).(-125).(+25).(-8)
[(-4).(+25)] . [(-125).(-8)] .(+3)
= (-100). (+1000). (+3)
= -300.000
b/ (-67). (1-301) -301.67
= (-67).1 +67.301-67.301 =-67
Bài 138 : Viết cách tính sau thành dạng luỹ thừa của một số nguyên.
a) (-7) .(-7).(-7).(-7).(-7).(-7) = .(-7)6
b) (-4).(-4).(-4).(-5).(-5).(-5)
= (-4)3 .(-5)3
= 203
Bài 139: ta sẽ nhận được số dương hay số âm nếu nhân.
a) Một số âm và hai số dương
- Ta sẽ nhận được số âm
b) Hai số âm và 1 số dương
- Ta sẽ nhận được số dương
c) Hai số âm và hai số dương
- Ta sẽ nhận được số dương
d) Ba số âm và 1 số dương
- Ta sẽ nhận được số âm
b) Hai mươi số âm và 1 số dương
- Ta sẽ nhận được số dương
Bài 140 : tính
(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).(-6).(-7)
= - (1.2.3.4.5.6.7) = -5040
Bài 141: Viết các tích sau thành dạng luỹ thừa của một số nguyên:
a) (-8).(-3)3. (+125)
= [(-2).(-2).(-2)].[(-3).(-3).(-3)]. [(5).(5).(5)]
= [(-2).(-3). 5].[(-2).(-3). 5]. [(-2).(-3). 5]
= 30.30.30=303=270
b) 27.(-2)3.(-7).(+49)
= [3.3.3]. [ (-2).(-2).(-2)] .[ (-7).(-7).(-7)]
= [3.(-2).(-7)].[3.(-2).(-7)].[3.(-2).(-7)].
= 42.42.42 =423 = 74 088
Bài 143: so sánh
a) (-3).1574.(-7).(-11).(-10) với 0
(-3).1574.(-7).(-11).(-10) > 0
b) 25-(-37).(-29). (-154).2 với 0
25-(-37).(-29). (-154).2 > 0
Bài 144: Tính giá trị của biểu thức
a) (-75).(-27) .(-x) với x=4
= (-75).(-27) .(-4)
= [(-4).(-75)].(-27)
= 300.(-27) = -8100
b) 1.2.3.4.5.a với a=-10
= 1.2.3.4.5.(-10)
=120.(-10)
= -1200
Bài 145 : áp dụng t/c a.(b-c)=ab.ac điền số thích hợp vào ô vuông.
a) a) (-11). (8-9) = (-11) . 8 - (11) .9 = 11
b) (-12).10- (-9).10= [-12-(-9)]. = -30
Bài 146 : Giá trị của tích 2 :a.b2 và a=4 và b=6 là số nào trong bốn đáp án A, B, C, D dưới đây.
A.(-288) ; B. 288; C. 144; D.(-144)
Bài 147: Tìm 2 số tiếp theo của mỗi dãy số sau.
a) -2,4, -8, 16, 32, 64 ( 128 ; 256)
b) 5, -25,125, -625, 3125, -15625
( 78125; -390625)
Bài 148 : Cho a= -7, b=4 tính giá trị của các biểu thức sau:
a) a2+2.a.b+b2 và (a+b.(a+b)
= -72 +2(-7).16
= 49-56+16
=9
Và ( a+b) .(a+b)
[(-7) +4] . [(-7) +4]
= (-3).(-3)
=9
b) a2 -b2 và ( a+b).(a-b)
- 72-42
=49-16 =33
và ( a+b).(a-b)
( -7) +4.(-7) -4)
= -3.(-11) =33
Bài 149 : Điền số thích hợp vào ô vuông.
a) (-5) .(-4) + (-5) .14
= (-5) . [ (-4)+ 14 ]
= -50
b) 13. ( -3 +8 )
= 13.(-3) +13. 8 =65
4/ Củng cố(3')
- Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất
- HS làm bài 93b/95
5/Hướng dẫn học ở nhà( 2 ph)
- Nắm vững tính chất của phép nhân
- Học phần nhận xét và chú ý
- Làm bài tập 91; 92; 94/95 SGK.
File đính kèm:
- Tiet 1 on tap.doc