Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiêt 13 đến tiết 30

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

HS phõn biệt được cơ số và số mũ , nắm được cụng thức nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số. HS biết viết gọn một tớch cỏc thừa số bằng nhau bằng cỏch luỹ thừa .

2. Kĩ năng

Rốn kĩ năng thực thiện cỏc phộp tớnh luỹ thừa một cỏch thành thạo.

3. Tư tưởng

Giỏo dục ý thức học tập, rốn tớnh chớnh xỏc , cẩn thận

II - PHƯƠNG PHÁP

III - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Giỏo ỏn, SGK

IV- TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG.

1. ổn định tổ chức

 

doc52 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1183 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiêt 13 đến tiết 30, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 13 LUYỆN TẬP Ngày soạn .../..../ 200 Giảng ở cỏc lớp: Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chỳ 6A 6B I. Mục tiờu 1. Kiến thức HS phõn biệt được cơ số và số mũ , nắm được cụng thức nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số. HS biết viết gọn một tớch cỏc thừa số bằng nhau bằng cỏch luỹ thừa . 2. Kĩ năng Rốn kĩ năng thực thiện cỏc phộp tớnh luỹ thừa một cỏch thành thạo. 3. Tư tưởng Giỏo dục ý thức học tập, rốn tớnh chớnh xỏc , cẩn thận II - PHƯƠNG PHÁP III - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Giỏo ỏn, SGK IV- TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG. 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ (7') - Nờu quy tắc nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số Làm bài tập 57 3. Nội dung bài mới TG Hoạt động của thầy Nội dung ghi bảng 33' HS đọcđề bài , tỡm số là luỹ thừa của một số tự nhiờn - 1 HS lờn bảng làm GV gọi hai HS lờn bảng mỗi em làm một cõu - Em cú nhận xột gỡ về số mũ của luỹ thừa với số chữ số 0 sau chữ số 1 ở giỏ trị của luỹ thừa ? HS: số mũ của cơ số 10 là bao nhiờu thỡ giỏ trị của luỹ thừa cú bấy nhiờu chữ số 0 sau chữ số 1 - Gọi HS đứng tại chổtả lời và giải thớch tại sao đỳng? tại sao sai? 4 HS lờn bảng thực hiện So sỏnh hai luỹ thừa HS hoạt động nhúm , sau đú treo bảng kết quả Bài 61 8 = 23 16 = 42 =24 27 = 33 64 = 82 = 43 = 24 81 = 92 = 34 100 = 102 Bài 62 a) 102 =100 103 =1000 104 =10 000 105 =100 000 106 =1 000 000 b) 1000 = 103 1 000 000 = 106 1 tỉ = 109 1000....0 = 1012 12 thừa số 0 Bài 63 Cõu Dỳng Sai a) 22.23=26 b) 22.23=25 c) 22.23=24 x x x a) Sai vỡ đó nhõn hai số mũ b) Đỳng vỡ giữ nguyờn cơ số và số mũ bằng tổng cỏc số mũ c) Sai vỡ khụng tớnh tổng số mũ Bài 64 a) 23. 22. 24 = 27 b) 103. 102. 105 = 1010 Bài 65 a) 23 và 32 23 = 8 ; 32 = 9 23 < 32 b) 24 và 42 24 16 ; 42 = 16 24 = 42 c) 25 và 52 25 = 32 ; 52 = 25 25 > 52 4. Củng cố (4') - Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số a - Muốn chia hai luỹ thừa cựng cơ số ta làm thế nào? 5. Hướng dẫn về nhà (1') - BT 90 đến 93 - Đọc trước V- RÚT KINH NGHIỆM Tiết 14 Đ 8 CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ Ngày soạn .../..../ 200 Giảng ở cỏc lớp: Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chỳ 6A 6B I. Mục tiờu 1. kiến thức HS nắm được cụng thức nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số , quy ước a0 = 1 2. kĩ năng HS biết chia hai luỹ thừa cựng cơ số 3. Tư tưởng Rốn luyện cho học sinh tớnh chớnh xỏc khi vận dụng cỏc quy tắc nhõn và chia hai luỹ thừa cựng cơ số II - PHƯƠNG PHÁP Phỏt hiện và giải quyết vấn đề III - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC IV- TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG. 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ (8') Muốn chia hai luỹ thừa cựng cơ số ta làm thế nào? Nờu tổng quỏt? Cữa BT 93 ĐA: a) a3.a5 = a8 b) x7.x.x4 = x12 3. Nội dung bài mới TG Hoạt động của thầy Nội dung ghi bảng 6' 12' 10' GV cho học sinh ddocj và làm ?1 - Hóy so sỏnh số mũ của số bị chia, số chia với số mũ của thương? HS : số mũ của thươngbằng hiệu số của số bị chia và số chia - Nếu cú am : an vúi m > nthỡ cú kết quả như thế nào? - Goi học sinh phỏt biểu bằng lời HS làm bài 67 3HS lờn bảng thực hiện GV đưa ra VD: 54 : 54 = ? GV giới thiệu HS làm ?2 - Mọi số tự nhiwn dều viết được dưới dạng tổng cỏc luỹ thừa của 10 GV yờu cầu HS đọc vớ dụ SGK GV lưu ý 2.103là tổng 103+ 103 4.102 là tổng 101 +101 +101 +101 HS hoạt động nhúm làm ?3 - Cỏc nhúm trỡnh bày bài giải , cả lớp nhạn xột 1. Vi dụ ?1. Ta đax biết 53.54 = 57 Suy ra 57 : 53 = 54 57 : 53 = 54 2. Tổng quỏt am : an = am - n (a # 0, m n Khi chia hai luỹ thừa cựng cơ số (khỏc0)ta giữ nguyờn cơ số và trừ cỏc số mũ BT 67 a) 38 :34 = 34 b) 108 : 102 = 106 c) a6 : a = a5 * Quy ước a0 = 1 ?2 a) 712 : 74 = 712-4 = 78 b) x6 :x3 = x6-3 = x3 c) a4 : a4 = a0 (a # 0) 3. Chỳ ý VD: 2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5 = 2.103 + 4.102 + 7.101 + 5.100 ?3 . 538 = 5.100 + 3.10 + 8 abcd = a.1000 + b.100 + c.10 + d Củng cố (8') GV đưa bảng phụ ghi bài 69 - Gọi học sinh trả lời miệng BT 71 a) cn = 1 c = 1 vỡ 1n = 1 ( n N*) b) cn = 0 c = 0 vỡ 0n = 0 ( n N*) 5. Hướng dẫn về nhà (1') Học thuộc dạng tổng quỏt phộp chia hai luỹ thừa cựng cơ số - Làm bài tập 68, 70 72 Đọc trước Đ 8 V- RÚT KINH NGHIỆM Tiết 15 Đ 8. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNH Ngày soạn .../..../ 200 Giảng ở cỏc lớp: Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chỳ 6A 6B I. Mục tiờu 1. kiến thức HS nắm được thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh 2. kĩ năng HS biết vận dụng cỏc quy ước về thứ tự để tớnh đỳng 3. Tư tưởng Rốn luyện cho HS tớnh cẩn thận chớnh xỏc trongg tớnh toỏn II - PHƯƠNG PHÁP Phỏt hiện và giải quyết vấn đề III - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ ghi bài 75 IV- TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG. 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ (5') Chữa bài tập 70 ĐA: 987 = 9.102 + 8.10 + 7.100 2564 = 2.103 + 5.102 + 6.10 + 4.100 3. Nội dung bài mới TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Nội dung ghi bảng 6' 19' GV giới thiẹu: cỏc số được núi với nhau bởi dấu cỏc phộp tớnh làm thành một biểu thức - Hóy lấy VD về biểu thức - Mụt số cũng được coi là một biểu thức: vớ dụ số 5 - Trong biểu thức cú thể cú dấu ngoặcđể chỉ thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh - Nếu chỉ cú cộng trừ hoặc nhõn chia ta làm thế nào? - hóy thực hiện phộp tớnh sau: a) 48 - 12 + 8 b) 60 : 2 . 5 - Nếu cú cỏc phếp tớnh cọng , trừ, nhõn, chia và năng lờn luỹ thừõt làm thế nào? Hóy tớnh 4.32 - 5.6 GV yờu cầu HS nghiờn cứu SGK.31 - Hóy tớnh giỏ trị của biểu thức: - Yờu cầu học sinh hoạt động cỏ nhõn làm ?1; Hoạt động nhúm là ?2 - lấy VD về biểu thức HS đọc xhỳ ý HS nghiờn cứu SGK trả lời : - Nếu chỉ cú cộng trừ hoặc nhõn chia ta thực hiện phộp tớnh theo thứ tự từ trỏi sang phải HS đứng tại chỗ đọc kết quả a) 48 - 12 + 8 = 24 b) 60 : 2 . 5 HS nghiờn cứu SGK trả lời cõu hỏi 4.32 - 5.6 = 4. 9 - 5.6 = 36 - 30 = 6 HS nghiờn cứu SGK HS thực hiện ?1 2 HS lờn bảng làm - Cử đại diện trỡnh bày ?2 1. Nhắc lại về biểu thức 5-3+2 ; 15.6 ; 68 - (3+5-6) ; 42 là cỏc biểu thức. * Chỳ ý 2. Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức a) Đối với biểu thức khụng cú dấu ngoặc Ta thực hiện nõng lờn luỹ thừa trước, rồi đến nhõn và chia, cuối cựng đến cộng và trừ VD: 4.32 - 5.6 = 4. 9 - 5.6 = 36 - 30 = 6 b) Đối với biểu thức cú dấu ngoặc: 100 : {2 . [52 - (35 - 8)] = 100 : {2 . [52 -27]} = 100 : {2 . 25} = 100 :50 = 2 ?1. Tớnh a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52 =36 :4 . 3 + 2 .25 = 9 . 3 + 50 = 77 b) 2(5 . 42 - 18) = 2(5 . 16 - 18) = 2 . 62 = 124 ?2. Tỡm số tự nhiờn x (6x - 39) : 3 = (6x - 39) = 201 . 3 6x - 39 = 603 6x = 603 + 39 6x = 642 x = 642 : 6 4. Củng cố (8') - Nhắc lại thứ tự thực hiện phộp tớnh trong trường hợp khụng cú dấu ngoặc và cú dấu ngoặc -Làm ài tập 75 (SGK.32) 5. Hướng dẫn về nhà (2') - Học thuộc phần đúng khung trong SGK - Bài tập:73, 74, 76, 77 (SGK.32, 33) V- RÚT KINH NGHIỆM Tiết 16 LUYỆN TẬP Ngày soạn .../..../ 200 Giảng ở cỏc lớp: Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chỳ 6A 6B I. Mục tiờu 1. kiến thức - HS được củng cố tớnh chất của cỏc phộp tớnh để tớnh nhanh, hợp lớ trong cỏc bài toỏn tớnh giỏ trị của biểu thức, tỡm số chưa biết... 2. kĩ năng - Vận dụng linh hoạt cỏc tớnh chất, cụng thức để làm đỳng cỏc bài tập vvề tớnh giỏ trị biểu thức 3. Tư tưởng - Cú ý thức ụn luyện thường xuyờn II - PHƯƠNG PHÁP Luyện tập thực hành III - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ , phiếu học tập IV- TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG. 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ (8') HS1. Thực hiện phộp tớnh: 3.52 – 16:22 ĐS: 71 HS2: 20 - ĐS: 6 3. Nội dung bài mới TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Nội dung ghi bảng 27' - Yờu cầu làm việc cỏ nhõn - Yờu cầu một số HS lờn trỡnh bày lời giải - Nhận xột và ghi điểm - Hóy đọc hiểu cỏch làm và thực hiện theo hướng dẫn - Hóy đọc hiểu cỏch làm và thực hiện theo hướng dẫn - Treo bảng phụ bài tập 106 - Yờu cầu HS làm việc theo nhúm để tỡm ra cỏch làm - Nhận xột và cho điểm - Làm BT ra nhỏp, - Cả lớp hoàn thiện bài vào vở - Nhận xột, sửa lại và hoàn thiện lời giải. - Làm cỏ nhõn ra nhỏp - Lờn bảng trỡnh bày - Cả lớp nhận xột và hoàn thiện vào vở - Đọc thụng tin và làm theo yờu cầu - Gọi một 2 HS lờn bảng trỡnh bày - Cả lớp làm vào vở nhỏp, theo dừi, nhận xột. - Cả lớp làm vào vở nhỏp, theo dừi, nhận xột. - Một số nhúm trỡnh bày Bài 77. SGK a. 27.75+25.27 - 150 = 27.(75+25)-150 = 27 . 100 - 150 = 2700 - 150 =2550 b. 12: =12: =12: =12: = 12 : 3 = 4 Bài tập 80.SGK 12 = 1 13 = 12 – 0 (0+1)2 = 02 + 12 22 = 1+3 23 = 32 – 12 (1+2)2 = 12 + 22 32 = 1+3+5 33 = 62 – 33 (2+3)2 = 22 + 32 43 = 102 – 63 Bài 105.SBT a. 70 – 5.(x – 3) = 45 5.(x-3)= 70-45 5.(x-3)=25 (x – 3)=25:5 x – 3 = 5 x = 5+3 x = 8 b. 10+2.x=45:43 10 +2.x=42 10 +2.x=16 2.x=16-10 2.x=6 x =3 Bài tập 106.SBT a. Số bị chia Số chia Chữ số đầu tiờn của thương Số chữ số của thương 9476 92 1 3 43700 38 1 4 b. 103 4. Củng cố (8') 1/ Nhắc lại thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh ? trỏnh sai lầm 3 + 5 . 2 ≠ 8 . 2 2/ Làm bài tập 79 / 33 5. Hướng dẫn về nhà (2') Đọc và làm cỏc bài tập 78,79,81 / 33 Làm bài 107,108 / 15 HD: bài 108/ 15 Tớnh cỏc luỹ thừa trước Tỡm x trong quan hệ giữa cỏc số hạng trong phộp trừ V- RÚT KINH NGHIỆM Tiết 17 LUYỆN TẬP Ngày soạn .../..../ 200 Giảng ở cỏc lớp: Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chỳ 6A 6B I. Mục tiờu 1. kiến thức - HS được củng cố tớnh chất của cỏc phộp tớnh để tớnh nhanh, hợp lớ trong cỏc bài toỏn tớnh giỏ trị của biểu thức, tỡm số chưa biết... 2. kĩ năng - Vận dụng linh hoạt cỏc tớnh chất, cụng thức để làm đỳng cỏc bài tập về tớnh giỏ trị biểu thức 3. Tư tưởng - Cú ý thức ụn luyện thường xuyờn II - PHƯƠNG PHÁP Luyện tập thực hành III - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ , phiếu học tập IV- TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG. 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ (8') HS1. Thực hiện phộp tớnh: 23.17-23.14 ĐS: 24 HS2: 15.141+59.15 ĐS: 3000 3. Nội dung bài mới TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Nội dung ghi bảng 8' 7' 8' 6' - Yờu cầu làm việc cỏ nhõn - Yờu cầu một số HS lờn trỡnh bày lời giải - Nhận xột và ghi điểm Bài tập 108: tỡm x - yờu cầu HS hoạt động nhúm - Hóy thực hiện theo thứ tự cỏc phộp tớnh - Gọi đại diện nhúm nhanh nhất lờn trỡnh bày bài giải - Hóy đọc hiểu cỏch làm và thực hiện theo hướng dẫn - Hóy đọc hiểu cỏch làm và thực hiện theo hướng dẫn - Làm BT ra nhỏp, - Cả lớp hoàn thiện Bài vào vở - Nhận xột, sửa lại và hoàn thiện lời giải. - HS hoạt động theo nhúm nhỏ ngồi cựng bần - Nhận xột, sửa lại và hoàn thiện lời giải. - Làm cỏ nhõn ra nhỏp - Lờn bảng trỡnh bày - Cả lớp nhận xột và hoàn thiện vào vở - Đọc thụng tin và làm theo yờu cầu Bài 107.SBT a. 36:32 + 23.22 = 34 + 25 = 81 + 32 = 113 b. (39.42-37.42):42 = 42.(39-37):42 = 2 Bài tập 108.SBT 2.x – 138 = 23 .22 2x – 138 = 25 2x – 138 = 32 2x = 32 + 138 2x = 170 x = 85 Bài 109.SBT 1+5+6 = 2+3+7 12+52+62=22+32+72 1+6+8 = 2+4+9 12+62+82=22+42+92 Bài 111.SBT Số số hạng của dóy là: (100-8):4+1= 24(số hạng) 4. Củng cố (5') 1/ Nờu cỏc cỏch để viết một tập hợp ? 2/ Nờu thứ tự thực hiện phộp tớnh trong một biểu thức ( khụng cú ngoặc , cú ngoặc)? 5. Hướng dẫn về nhà (2') ễn tập cỏc phần đó học Đọc và làm cỏc bài tập 110,113 / 15 -16 Chuẩn bị ụn tập kiểm tra 1 tiết V- RÚT KINH NGHIỆM Tiết 18 KIỂM TRA MỘT TIẾT Ngày soạn .../..../ 200 Giảng ở cỏc lớp: Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chỳ 6A 6B I. Mục tiờu 1. kiến thức - HS được kiểm tra những kiến thức đó học về : + Tập hợp, phần tử của tập hợp, tớnh giỏ trị của biểu thức, tỡm số chua biết + Cỏc bài tập tớnh nhanh, tớnh nhẩm 2. kĩ năng - Kiểm tra kĩ năng vận dụng linh hoạt cỏc tớnh chất của cỏc phộp tớnh 3. Tư tưởng Cú ý thức tự giỏc, trỡnh bày sạch sẽ. II - PHƯƠNG PHÁP Kiểm tra viết III - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Đề kiểm tra HS: Giấy làm bài IV- TIẾN TRèNH BÀI KIỂM TRA. 1. ổn định tổ chức 2. Đề kiểm tra Em hóy chọn đỏp một ỏn đỳng trong cỏc cõu từ 1 đến 7 Cõu 1. Cho tập hợp A = A khụng phải là tập hợp A là tập rỗng A là tập hợp cú một phần tử là số 0 A là tập hợp khụng cú phần tử nào Cõu 2. Số phần tử của tập hợp M = cú: 31 phần tử 30 phần tử 29 phần tử 28 phần tử Cõu 3. Tổng cỏc số tự nhờn cú trong tập hợp M = bằng: A. 59715 B. 2005 C. 1976 D. Cỏc đỏp ỏn A, B, C đều sai Cõu 4. Giỏ trị của luỹ thừa 23 bằng: 2 3 6 8 Cõu 5. Cỏch tớnh đỳng là: 62.67 = 614 62.67 = 69 62.67 = 369 62.67 = 3614 Cõu 6. Cỏch tớnh đỳng là: 55:5 = 55 55:5 = 15 55:5 = 54 55:5 = 14 Cõu 7. Một tàu hoả cần chở 892 khỏch tham quan. Biết rằng mỗi toa cú 10 khoang, mỗi khoang cú 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số hành khỏch tham quan ? 22 toa 23 toa 24 toa Cõu 8. Trong cỏc cõu sau, cõu nào đỳng ? Cõu nào sai ? Trong phộp chia cú dư, số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia. Tập hợp rỗng là tập hợp khụng cú phần tử nào Điều kiện của phộp trừ hai số tự nhiờn là số bị trừ phải lớn hơn số trừ Cõu 9. Điền vào chỗ trống ở mỗi dũng để được ba số tự nhiờn liờn tiếp: 30 ; .... ; ...... .......; 1999 ;...... ...... ; ........; x+2 với x N Cõu 10. Điền dấu “x” vào ụ trống mà em chọn: Phộp tớnh(với a N*) Kết quả là: Đỳng Sai a+ a a2 a – a 0 a.a 2.a a: a 1 Cõu 11. Cho tập hợp A = . Hóy viết một tập hợp con của A Cõu 12. Tớnh giỏ trị của biểu thức: B = 1449 - Cõu 13. Tỡm số tự nhiờn x, biết: (x – 20).20 = 20 Đỏp ỏn Cõu 1.C Cõu 2.B Cõu 3.A Cõu 4.D Cõu 5. B Cõu 6. C Cõu 7. B Cõu 8. ý a và b đỳng, ý c sai Cõu 12. Kết quả 999 Cõu 13 x=21 Cõu 14. Ta cú a = b.q+r vỡ or<3 nờn r cú thể nhận cỏc giỏ trị 0, 1, 2 Nờn a = 45 hoặc 46 hoặc 47. Thang điểm Làm đỳng cỏc cõu từ 1 đến 10 mỗi cõu 0,5 điểm Cõu 11. 1,5 điểm Cõu 12. 2 điểm Cõu 13. 1,5 điểm V- RÚT KINH NGHIỆM Tiết 19 Đ 10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG Ngày soạn .../..../ 200 Giảng ở cỏc lớp: Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chỳ 6A 6B I. Mục tiờu 1. kiến thức - HS nắm được cỏc tớnh chất chia hết của một tổng, một hiệu - Biết nhận ra một tổng hay một hiệu của hai hay nhiều số cú chia hết hay khụng chia hết cho một số mà khụng cần tớnh giỏ trị của tổng đú, biết sử dụng cỏc kớ hiệu chia hết hoặc khụng chia hết 2. kĩ năng Rốn cho HS tớnh chớnh xỏc khi sử dụng cỏc tớnh chất chia hết núi trờn. 3. Tư tưởng Giỏo dục HS ý thức học tập , yờu thớch bộ mụn. II - PHƯƠNG PHÁP Vấn đỏp ; Phỏt hiện và giải quyết vấn đề. III - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC SGK , Bảng phụ . IV- TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG. 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ (8') 1/ Khi nào ta núi số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b khỏc 0, khi nào số tự nhiờn a khụng chia hết cho số tự nhiờn b khỏc 0. 2/ Mỗi trường hợp cho một vớ dụ minh hoạ 3. Nội dung bài mới TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Nội dung ghi bảng 7' 20' - Hóy đọc thụng tin định nghĩa vố quan hệ chia hết - Khi nào ta núi a chia hết cho b ? - Cho HS làm ?1 và rỳt ra nhận xột. - Nếu a m và b m thỡ rỳt ra nhận xột gỡ ? - Phỏt biểu thành tớnh chất - Cho HS làm ?1 và rỳt ra nhận xột. - Nếu a m và b m thỡ rỳt ra nhận xột gỡ ? - Phỏt biểu thành tớnh chất - Tỡm hai số trong đú cú một số chia hết cho 4, số cũn lại khụng chia hết cho 4. Xem tổng và hiệu của chỳng cú chớ hết cho 4 khụng? - Phỏt biểu định nghĩa quan hệ chia hết đó học - Khi cú một số q sao cho b.q = a. - Làm theo nhúm 42 6 và 12 6 thỡ 42 + 12 6 - Nhõn xột và hoàn thiện vào vở - Làm theo nhúm 42 6 và 12 6 thỡ 42 + 12 6 - Nhõn xột và hoàn thiện vào vở 15 khụng chia hết cho 4 20 chia hết cho 4 Ta cú 15 + 20 khụng chia hết cho 4 20 – 15 khụng chia hết cho 4 1. Nhắc lại quan hệ chia hết * Định nghĩa: 2. Tớnh chất a. Tớnh chất 1 ? 1 * Nếu a m và b m thỡ (a + b) m - Chỳ ý: Nếu a m và b m thỡ (a - b) m Nếu a m, b m và cm thỡ (a + b+ c) m b. Tớnh chất 2 ?2 * Nếu a m và b m thỡ (a + b) m - Chỳ ý: Nếu a m và b m thỡ (a - b) m Nếu a m, b m và cm thỡ (a + b+ c) m 4. Củng cố (8') Làm bài tập ? 3, ?4 / 35 Bài tập 83, 84 / 35 5. Hướng dẫn về nhà (2') Đọc và làm cỏc bài tập 85,86 / 36 Bài 118, 119, 120 / 17 HD: Bài 86/ 36 Dựa vào tớnh chất chia hết của một tổng Điền đỳng sai rồi giải thớch V- RÚT KINH NGHIỆM Tiết 20 LUYỆN TẬP Ngày soạn .../..../ 200 Giảng ở cỏc lớp: Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chỳ 6A 6B I. Mục tiờu 1. kiến thức - HS vận dụgn thành thạo cỏc tớnh chất chia hết của một tổng, một hiệu - Nhận biết thành thạo một tổng hay một hiệu của hai hay nhiều số cú chia hết hay khụng chia hết cho một số mà khụng cần tớnh giỏ trị của tổng đú 2. kĩ năng Rốn cho HS tớnh chớnh xỏc khi sử dụng cỏc tớnh chất chia hết núi trờn. 3. Tư tưởng Giỏo dục HS ý thức học tập , yờu thớch bộ mụn. II - PHƯƠNG PHÁP Vấn đỏp ; Phỏt hiện và giải quyết vấn đề. III - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC SGK , Bảng phụ . IV- TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG. 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ (8') - Phỏt biểu tớnh chất 1 tớnh chất chia hết của một tổng? Viết tổng quỏt. Chữa bài tập85a,b(SGK.36) - Phỏt biểu tớnh chất 2 tớnh chất chia hết của một tổng? Chữa bài tập: Tổng sau cú chia hết ch6 khụng ? 120 + 48 + 20 60 + 15 + 3 3. Nội dung bài mới TG Hoạt động của thầy Nội dung ghi bảng HS đọc đề bài GV gợi ý : + Muốn A 2 thỡ x phải cú điều kiện gỡ vỡ sao GV hỏi tương tự với A / 2 HS đọc đề bài GV gợi ý: Hóy viết số a dưới dạng biểu thức của phộp chia cú dư - Tương tự: khi chia số tự nhiờn b cho 24 được số dư là 10. Hỏi b cú chia hết cho 2 khụng? cho 4 khụng? Bài 87(SGK.36) A = 12 + 14 + 16 + x với x N A = 12 + 14 + 16 + x 2 khi đú x 2 x là cỏc số chẵn A / 2 khi x/ 2 x là cỏc số lẻ Bài 88(SGK.36) a = 12. q + 8 a 4 vỡ 12. q 4 và 8 4 a / 6 vỡ 12. q/ 6 và 8 / 6 GV đưa ra bảng phụ ghĩăn bài 89 - Gọi 4 HS lờn bảng đỏnh dấu vào ụ thớch hợp Bài 89(SGK.36) Cõu Đỳng Sai õi) Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 6 thỡ tổng chia hết cho 6 X b) Nếu mỗi số hạng của tổng khụng chia hết cho 6 thỡ tổng khụng chia hết cho 6 X c) Nếu tổng hai số chia hết cho 5 và một trong hai số đú chia hết cho 5 thỡ số cũn lại chia hết cho 5 X d) Nếu hiệu hai số chia hết cho 7 và một trong hai số đú chia hết cho 7 thỡ số cũn lại chia hết cho 7 4. Củng cố (6') 2 HS nhắc lại tớnh chất chia hết của một tổng - Trong một tổng cú nhiều số hạng nếu 2 số hạng khụng chia hết cho một số thỡ tổng chia hết cho số đú . Đỳng hay sai? 5. Hướng dẫn về nhà (2') - Đọc và làm cỏc bài tập 119, 120 <SBtT 17) - Đọc trước Đ 11 - ụn lại dấu hiẹu chia hết cho 2, cho 5 ở Tiểu học V- RÚT KINH NGHIỆM Tiết 21 Đ 11 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 ,CHO 5 Ngày soạn .../..../ 200 Giảng ở cỏc lớp: Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chỳ 6A 6B I. Mục tiờu 1. kiến thức - HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 và cơ sở lý luận của cỏc dấu hiệu đú - Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 để nhanh chúng nhận ra một tổng hoặc một hiệu cú chia hết cho 2,cho 5 hay khụng 2. kĩ năng - Rốn tớnh chớnh xỏc khi phỏt biểu và vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3. Tư tưởng Giỏo dục ý thức học tập , yờu thớch bộ mụn . II - PHƯƠNG PHÁP Vấn đỏp , phỏt hiện và giải quyết vấn đề. III - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC SGK , Bảng phụ . IV- TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG. 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ (10') HS trả lời cỏc cõu hỏi sau: Xột biểu thức 186 + 42. Mỗi số hạng của tổng cú chia hết cho 6 khụng ? Tổng cú chia hết cho 6 khụng ? Xột biểu thức 186 + 42 + 56. Mỗi số hạng của tổng cú chia hết cho 6 khụng ? Tổng cú chia hết cho 6 khụng ? 3. Nội dung bài mới TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Nội dung ghi bảng 8'' 10' 7' GV giới thiệu - Những số nào thỡ chia hết cho cả 2 và 5 ? GV nờu VD Thay * bởi số nào thỡ n chia hết cho 2 ? Từ đú hóy phỏt biểu nhận xột: Những số như thế nào thỡ chia hết cho 2 ? - ay * bởi số nào thỡ n khụng chia hết cho 2 ? Từ đú hóy phỏt biểu nhận xột: Những số như thế nào thỡ khụng chia hết cho 2 ? - Thay * bởi số nào thỡ n chia hết cho 5 ? - Từ đú phỏt biểu nhận xột: Những số như thế nào thỡ chia hết cho 5 ? Thay * bởi số nào thỡ n khụng chia hết cho 5 ? Từ đú hóy phỏt biểu nhận xột: Những số như thế nào thỡ chia hết cho 5 ? - Nờu nhận xột những số chia hết cho cả 2 và 5 Nờu nhận xột : Nếu thay * bởi một trong cỏc chữ số 0, 2, 4, 6, 8 thỡ n chia hết cho 2 Nếu thay * bởi một trong cỏc chữ số 1, 3, 5, 7, 9 thỡ n khụng chia hết cho 2. Phỏt biểu kết luận - Làm ?1 SGK -. Nếu thay * bởi một trong cỏc chữ số 0 hoặc 5 thỡ n chia hết cho 5 Phỏt biểu kết luận - Làm theo nhúm - Nếu thay * bởi một trong cỏc chữ số khỏc 0 và 5 thỡ n khụng chia hết cho 5. Phỏt biểu kết luận - Làm ?2 SGK 1. Nhận xột mở đầu * Ta thấy: 80 = 8.10=8.2.5 chia hết cho cả 2 và 5 310 = 31.10 = 31.2.5 chia hết cho cả 2 và 5. * Nhận xột: Những số cú chữ số tận cựng là 0 thỡ chia hết cho 2 và 5. 2. Dấu hiệu chia hết cho 2 - Cỏc số 0, 2, 4, 6, 8 chia hết cho 2 - Xột số n = Ta viết : n = = 430 + * n 2n =0, 2, 4, 6, 8 * Kết luận 1 Số cú chữ số tận cựng là 0, 2, 4, 6, 8 thỡ chia hết cho 2. *Kết luận 2 Số cú chữ số tận cựng là 1, 3, 5, 7, 9 thỡ khụng chia hết cho 2. ?1 328 2 , 1234 2 1437 khụng chia hết cho 2 895 khụng chia hết cho 2 3. Dấu hiệu chia hết cho 5 Ta viết : n = = 430 + * n 5 n = 0, 5 * Kết luận 1 Số cú chữ số tận cựng là 0 hoặc 5 thỡ chia hết cho 5. *Kết luận 2 Số cú chữ số tận cựng khỏc 0 và 5 thỡ khụng chia hết cho 5. ?2 370 5 ; 375 5 4. Củng cố (8') Những số như thế nào thỡ chia hết cho 2 ? Những số như thế nào thỡ chia hết cho 5 ? Những số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? 5. Hướng dẫn về nhà (2') Làm bài tập 93,94,95 / 38 Bài 127, 128, 132 / 18 HD: Bài 93 / 38 Viết dưới dạng tổng giỏ trị của cỏc chữ số VD : 813 = 810 + 3 V- RÚT KINH NGHIỆM Tiết 21 Tiết 22 LUYỆN TẬP Ngày soạn .../..../ 200 Giảng ở cỏc lớp: Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chỳ 6A 6B I. Mục tiờu 1. kiến thức - HS được củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Vận dụng dấu hiệu chi ahết cho 2, cho 5 để nhận biết một số, một tổng cú chia hết cho 2 hoặc 5 khụng. 2. kĩ năng - Rốn tớnh chớnh xỏc khi phỏt biểu một mệnh đề toỏn học 3. Tư tưởng Giỏo dục HS ý thức học tập , yờu thớch bộ mụn II - PHƯƠNG PHÁP Giảng giải , phỏt hiện và giải quyết vấn đề . III - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC S GK, SBT ...Dụng cụ học tập IV- TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG. 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ (10') HS1. Những số như thế nào thỡ chia hết cho 2 và 5 ? Điền chữ số và dấu * để chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5. ĐS: * ..... HS2: Làm bài tập 93 Chia hết cho 2 nhung khụng chia hết cho 5 Chia hết cho 5 nhưng khụng chia hết cho 2 Chia hết cho 2 Chia hết cho cả 2 và 5 3. Nội dung bài mới TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Nội dung ghi bảng 31' - Yờu cầu làm việc cỏ nhõn - Yờu cầu một số HS lờn trỡnh bày lời giải - Nhận xột và ghi điểm - Hóy đọc hiểu cỏch làm và thực hiện theo hướng dẫn Của GV - Hóy đọc hiểu cỏch làm và thực hiện theo hướng dẫn - Hướng dẫn HS tự khỏm phỏ ra cỏch giải - Nhận xột và ghi điểm cho HS - Làm BT ra nhỏp, - Cả lớp hoàn thiện Bài vào vở - Nhận xột, sửa lại và hoàn thiện lời giải. - Làm cỏ nhõn ra nhỏp - Lờn bảng trỡnh bày - Cả lớp nhận xột và hoàn thiện vào vở - Đọc thụng tin và làm theo yờu cầu - Gọi một HS lờn bảng trỡnh bày - Cả lớp làm vào vở nhỏp, theo dừi, nhận xột. - Làm việc cỏ nhõn - Một HS lờn bảng trỡnh bày - Nhận xột Bài 96.SGK a. Khụng cú chữ số nào b. * Bài tập 97.SGK a. 540; 450; 504 b. 405; 540 Đ tập 98.SGK a. Đỳng b. Sai c. Đỳng d. Sai Bài 99. SGK Gọi số tự nhiờn cần tỡm là . Vỡ chia 5 dư 3 nờn a phải bằng 3 hoặc 8. Vỡ chia hết cho 2 nờn a khụng thể bằng 3 nờn a phải bằng 8 Vậy số cần tỡm là 88. Bài 100.SGK Vỡ n chia hết cho 5 nờn c = 5. Ta cú n = Vỡ a, b, c khỏc nhau nờn b = 8 Vậy số cần tỡm là 1885. ễ tụ ra đời năm 1885 Bài 132. SGK Giả sử n là số

File đính kèm:

  • docDai so 6 tiet 1330.doc
Giáo án liên quan