Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Biết dấu hiệu chi hết cho 2 và cho 5, hiểu được cơ sở của các tính chất đó.

- Vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhận ra một số, một tổng hay một hiệu chia hết cho 2, cho 5.

2. Kỹ năng:

- Làm được các bài tập về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.

3. Thái đô: Cẩn thận, tính chính xác khi phát biểu và vận dụng vào giải bài tập tìm số dư và ghép sô.

II/ Chuẩn bị:

- GV: bảng phụ bài tập 92

- HS: Nghiên cứu bài trước.

III/ Tiến trình lên lớp:

1. ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

HS1: Phát biểu tính chất 1, viết dạng tổng quát, làm bài tập 85a

HS2. Phát biểu tính chất 2, viết dạng tổng quát, làm bài tập 85b

3. Bài mới:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1403 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 20. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết dấu hiệu chi hết cho 2 và cho 5, hiểu được cơ sở của các tính chất đó. - Vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhận ra một số, một tổng hay một hiệu chia hết cho 2, cho 5. 2. Kỹ năng: - Làm được các bài tập về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 3. Thái đô: Cẩn thận, tính chính xác khi phát biểu và vận dụng vào giải bài tập tìm số dư và ghép sô. II/ Chuẩn bị: - GV: bảng phụ bài tập 92 - HS: Nghiên cứu bài trước. III/ Tiến trình lên lớp: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Phát biểu tính chất 1, viết dạng tổng quát, làm bài tập 85a HS2. Phát biểu tính chất 2, viết dạng tổng quát, làm bài tập 85b 3. Bài mới: HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng HĐ1. Nhận xét mở đầu - Yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên có tận cùng là 0. ? Xét xem số đó có chia hết cho 2, cho 5 hay không, vì sao ? Nhận xét gì về những số có tận cùng là 0 - GV chốt lại HĐ2. Tìm dấu hiệu chia hết cho 2 ? Trong các số có một chữ số thì số nào chia hết cho 2 ? Số 430 có chia hết cho 2 không, vì sao ? Khi nào thì n chia hết cho 2 ? Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ? Vậy những số như thế nào thì chia hết cho 2 - Yêu cầu HS đọc KL 1 ? Thay dấu * bởi những chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ? Vậy những số như thế nào thì không chia hết cho 2 - Yêu cầu HS đọc KL 2 - Yêu cầu HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 - Yêu cầu HS làm ?1 HĐ3. Tìm hiểu dấu hiệu chia hết cho 5 - Xét số n = 43* ? Sô 430 có chia hết cho 5 không ? Thay * bởi những số nào thì chia hết cho 5 ? Vậy những số như thế nào thì chia hết cho 5 - Yêu cầu HS đọc KL 1 ? Thay dấu * bởi những số như thế nào thì không chia hết cho 5 ? Vậy những số như thế nào thì không chia hết cho 5 - Yêu cầu HS đọc KL 2 - Yêu cầu HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5 - Yêu cầu HS làm ?2 HĐ4. Củng cố - Yêu cầu HS làm bài 91 - Gọi HS đứng tại chỗ trả lời - Yêu cầu HS làm bài 92 - Gọi 2 HS lên bảng làm - GV nhận xét và chốt lại 20 = 2.10 = 2.2.5 chia hết cho 2 và cho 5 210 = 21.10 = 21.5.2 chia hết cho 2 và 5 3130 = 313.10 = 313.2.5 chia hết cho 2 và 5 Những số có tận cùng là 0 đều chi hết cho 2 và 5 Các số 0; 2; 4; 6; 8 chia hết cho 2 Sô 430 có chia hết cho 2 vì có chữ số tận cùng là 0 n chia hết cho 2 khi * chia hết cho2 Thay dấu sao bởi các chữ số 0; 2; 4; 6; 8 Số có các chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho 2 - HS đọc kêt luận 1 Thay dâu * bởi các chữ số 1; 3; 5; 7; 9 thì n không chia hết cho 2 Số có chữ số tận cùng là các số lẻ thì không chia hết cho 2 - HS đọc kết luận 2 - Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 - HS HĐ cá nhân làm ?1 Số 430 có chia hết cho 5 Thay * bởi những số 0 và 5 thì chia hết cho 5 Số có chữ số tận cùng là 0 và 5 thì chia hết cho 5 - HS đọc kết luận 1 Thay * bởi 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 thì không chia hết cho 5 Những số có tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5 - HS đọc kết luận 2 - Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5 - HS làm ?2 - HS HĐ cá nhân làm bài91 Số cho2 là 652;850;1546 Số cho 5 là 850; 785 - HS làm bài 92 - 2 HS lên bảng làm HS1 Làm phần a, b HS2 làm phần c, d 1. Nhận xét 20 = 2.10 = 2.2.5 chia hết cho 2 và cho 5 210 = 21.10 = 21.5.2 chia hết cho 2 và 5 3130 = 313.10 = 313.2.5 * Nhận xét: (SGK-37) 2. Dấu hiệu chia hết cho 2 a) Ví dụ: Xét số n = = 430 + * - Thay dấu * bởi các chữ số 0; 2; 4; 6; 8 thì n chia hết cho 2 Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là số chắn thì chia hết cho 2 - Thay dấu * bởi các chữ số 1; 3; 5; 7; 9 thì n không chia hết cho 2 Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng là số lẽ thì không chia hết cho 2 Dấu hiệu chia hết cho 2 (SGK-37) ?1 328; 1234 cho 2 1473; 895 cho 2 3. Dấu hiệu chia hết cho 5 n = = 430 + 5 - Thay * bởi các chữ số 0; 5 thì n chia hết cho 5 Kết luận 1: Số có tận cùng là 0 và 5 thì n chia hết cho 5 - Thay * bởi các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 thì n không chia hết cho 5 Kết luận 2: Số có tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5 Dấu hiệu chia hết cho 5 (SGK-38) ?2 * = 0 ta được số 370 cho 5 * = 5 ta được số 375 cho 5 4. Luyện tập Bài 91/38 Bài 92/38 a) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là:234 b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: 1345 c) Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 4620 d) Số không chia hết cho 2 và 5 là: 2141 HĐ5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 - Làm bài tập: 93, 94, 95, 96, 97, 98

File đính kèm:

  • docTiet 20.doc