Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 37: Ôn tập chương I

I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hệ thống toàn bộ kiến thức chương I cho HS

- Biết vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.

2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng tính cẩn thận,đúng, nhanh, chính xác, trình bầy khoa học.

3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.

II/ Chuẩn bị:

- GV: Bảng 1 SGK

- HS: Ôn lại các kiến thức cũ của chương.

III/ Các hoạt động:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2784 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 37: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giang: Tiết 37. Ôn tập chương I I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống toàn bộ kiến thức chương I cho HS - Biết vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng tính cẩn thận,đúng, nhanh, chính xác, trình bầy khoa học. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập. II/ Chuẩn bị: - GV: Bảng 1 SGK - HS: Ôn lại các kiến thức cũ của chương. III/ Các hoạt động: HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng HĐ1. Ôn lại lý thuyết ? Viết dạng tổng quát của các tính chất giao hoán, kết HS HĐ cá nhân trả lời câu1 I. Lý thuyết Câu1. hợp của phép nhân và phép Phép tính Cộng Nhân cộng và tính chất phân phối Giao hoán a + b = b + a a . b = b . a của phép nhân và phép cộng Kết hợp (a+b)+c=a+(b+c) (a.b).c = a.(b.c) Cộng với số 0 a + 0 = 0 + a = a Nhân với số 1 a . 1 = 1 . a = a Phân phối của (x) với (+) a(b + c) = ab + ac ? Luỹ thừa bậc n của a là gì ? Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ? Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ? Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất chia hết của một tổng ? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 HĐ2. Luyện tập - GV treo bảng phụ bài 159 - Yêu cầu HS làm bài 159 - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện HS đứng tại chỗ trả lời HS đứng tại chỗ trả lời Sô tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi có số tự nhiên q sao cho a = b.q HS đứng tại chỗ trả lời HS đứng tại chỗ phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 - Quan sát bài tập trên bảng phụ - 1 HS lên bảng thực hiện Câu2. Câu3. Câu 4. a = b.q => a Câu5. a m b m => a+b+c m c m Câu6. II/ Bài tập Bài 159/ 63 a) 0 e) 0 b) 1 g) n c) n h) n - GV nhận xét và chốt lại - Yêu cầu HS làm bài 60 ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính - Gọi 3 HS lên bảng làm ? Tìm x em làm như thế nào - GV chốt lại kiến thức a) Chia => trừ b) Luỹ thừa => nhân => cộng, trừ c) Luỹ thừa => nhân => cộng, trừ - 3 HS lên bảng làm Tìm thừa số chưa biết của một tích Tìm số bị trừ Tìm số chưa biết của một tích d) n Bài 60/63 a) 204 - 84 : 12 = 204 - 7 = 197 b) 15.23 + 4.9 - 5.7 = 15.8 + 4.9- 5.7 =120 + 36 + 35 = 121 c) 56 : 53 + 23 . 22 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157 Bài 161/63 b) (3x - 6).3 = 34 3x - 6 = 34 : 3 3x - 6 = 33 3x - 6 = 27 3x = 27 + 6 3x = 33 x = 33 : 3 = 11 HĐ3. Hướng dẫn về nhà: - Chuẩn bị câu 7 đến câu 10 - Làm bài tập: 161a, 163, 164, 165 (SGK-63) - Chuẩn bọ ôn tập tiết 2

File đính kèm:

  • docTiet 37.doc