Bài 101: Tìm 5 bội của 3, -3
5 bội của 3: 0; 3; 6; 9; 12
5 bội của -3 : 0; 3; 6; 9; 12
Bài 102: Tìm tất cả các ước của -3, 6, 11, -1
- ước của (-3): = { 1, -1, 3, -3}
- ước của (6): = { 1, 2, 3, 6, -1, -3, -2, 6}
- ước của (11): = { 1, -1, 11, -11}
- ước của (-1): = { -1, 1}
Bài 103 :
a) Có thể lập được 15 tổng dạng ( a+b) với a A và b B
b) Tróng các tổng trên có 7 tổng chia hết cho 2.
7 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1394 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 64: Bội và ước của 1 số nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 64 :
Bội và ước của 1 số nguyên
Bài 101: Tìm 5 bội của 3, -3
5 bội của 3: 0; 3; 6; 9; 12
5 bội của -3 : 0; 3; 6; 9; 12
Bài 102: Tìm tất cả các ước của -3, 6, 11, -1
- ước của (-3): = { 1, -1, 3, -3}
- ước của (6): = { 1, 2, 3, 6, -1, -3, -2, 6}
- ước của (11): = { 1, -1, 11, -11}
- ước của (-1): = { -1, 1}
Bài 103 :
a) Có thể lập được 15 tổng dạng ( a+b) với a ẻA và bẻ B
b) Tróng các tổng trên có 7 tổng chia hết cho 2.
Bài 104: tìm x
a) 15x=-75
x= -75: 15
x= -5
3 | x | =18
x= 18:3
x= 6 hoặc -6
Bài 105 : Điền số vào 6 ô trống cho đúng
a
42
-25
2
26
0
9
b
-3
-5
-2
| 13 |
7
-1
a:b
-14
5
1
-2
0
9
Bài 106 : Có 2 số nguyên a, b khác nhau nào mà a; b và b; a không
Có : VD (-4) và -4 : 4
Bài 150: Tìm 5 bội của2 và {-2}
- 5 bội của 2 : 0; 2; 4; 6; 8
- 5 bội của -2 : 0; 2; 4; 6; 8
Bài 151: Tìm tất cả các ước -2, 4, 13, 15, 1.
- ước của (-2) : 1,-1,2, -2
- ước của (4) : 1, -1, 2, -2, 4, -4)
- ước của (13) : { 1, -1, 2 -2 -13
- ước của (15) : 1,-1, 3, -3, 5 ,5
- ước của (1) : (1) , (-1)
Bài 152 :
a) có thể lập đươc 15 tổng dạng ( a+b)
với a ẻA và bẻ B
b) Trong các tổng trên có 5 tổng chia hết cho3
Bài 153 : Tìm x biết
a) 12.x= 36
x= -36
x= -3
b) 2 . | x |=16
x= 16:2
x= 8 hoặc -8
Bài 154 : điền vào ô trống
a
36
-16
3
-32
0
-8
b
-12
-4
-3
| -16 |
5
1
a:b
-3
4
-1
-2
0
-8
Bài 155: Tìm 2 cặp số nguyên a, b khác nhau sao cho a: b và b: a
2: (-2) ; (-2) : 2
4: (-4) ; (-4) : 4
Đ
Đ
Bài 156 : Đ, S
S
a) (-36) : 2 = -18
S
b) 600: (-15) = -4
Đ
c) 27: (-1)= 27
d) (-65): (-5) =13
Bài 157 : Tính giá trị của biểu thức:
a) [ (-23) .5 ]: 5
= -115 : 5
= -23
b) [32.(-7) ]: 32
= -224: 32
= -7
Bài 169:
a) 8 không là ước chung của 24 và 30 vì 8 không là ước của 30
b) 240 là bội chung của 30 và 40 vì 240 là bội của 30 và bội của 40
( Thật vậy 240 : 30 =8, 240: 40= 6)
Bài 170.
a) Ư(8) = { 1; 2; 4; 8 }
Ư(12)= {1; 2; 3; 4; 6; 12}
ƯC(8;12)= {1; 2; 4}
b) B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48;.. }
B(12) = {0; 12; 24; 36; 48;....}
BC(8,12) = {0; 24; 24; 48;...} (= B(8) ầ B(12) )
Bài 171 : Trường hợp a và c chia được
Cách chia
Số nhóm
Số nam ở
mỗi nhóm
Số nữ ở mỗi nhóm
a
3
10
12
c
6
5
6
Bài 172:
a) A ầ B = {mèo}
b) A ầ B = {1: 4}
c) A ầ B = ặ
Bài 173:
X ầ Y biểu thị tập hợp các học sinh
giỏi cả hai môn văn và toán của lớp 6A
Bài 174 : N ầ N* = N*
Bài 175 :
a) Tập hợp A có : 11+5=16(phân tử)
Tập hợp P có : 7+5=12(phân tử)
Tập hợp A ầ P có 5(phân tử)
b) Nhóm học sinh đó có 11+5+7=23 ( người)
Bài 176
a) 40=23.5
60= 22.3.5 : ƯCLN (40,60)=22.5=20
b) 36= 22.33
60= 22.3.5
72= 23.32 ƯCLN (36,60, 72)=22.3= 12
c)13=13
20=22.5 ƯCLN (13,20)=1
d) 28=22.7
39= 3.13
35=5.7 ƯCLN (28,39,35)=1
Bài 177:
90=2.32.5
126= 2.32.7 ƯCLN (90, 126)=2.32=18
ƯC (90,126)= { 1; 2; 3; 6; 9; 18}
Bài 178:
a là ƯCLN (480,600) DS: a=120
Bài 179: Gọi độ dài các mảnh hình vuông là a(cm). Ta phải có 60: a, 96: a và a lớn nhất do đó ƯCLN (60,96) ta tính được a= 12 độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là 12 cm
Bài 180
126=2.32.7
210= 2.3.5.7 ƯCLN (126,210)=2.3.7=42
x là ước của 42 và 15 <x<30 nên x=21
Bài 181 : Gọi a là số bút chì trong mỗi hộp ta phải có:
20: a, 15: a,và a³ 2 do đó a ẻ ƯC (20,15) và a³ 2 ta tìm được ƯCLN (20,15) =5 nên ƯC (20,15) = {1:5} do đó a=5
Mỗi hộp bút chì có 5 chiếc
Bài 182
Gọi số tổ là a ta phải có 24: a, 180: a và a lớn nhất do đó a là ƯCLN (24,108)
ta tính được a=12 chi được nhiều nhất thành 12 tổ .
Bài 183:
Hai số nguyên tố cùng nhau : 12 và 25; 25 và 21
Bài 184:
ƯCLN (108,180)=36 ước chung của 108 và 180 mà lớn hơn 15 là 18 và 36
Bài 185:
a là ước chung lớn nhất của a, a cũng là ước của b . Do đó ƯCLN (a,b)=a
Ví dụ : ƯCLN (12,24)=12
Bài 186:
Gọi số đĩa là a. Ta phải có 96:a, 36:a , a và a lứn nhất do đó ƯCLN (96,36) ta tính được a=12. Chia được nhiều nhất thành 12 đĩa
Mỗi đĩa có : 96:12=8 (kẹo), 36:12=3(bánh)
Bài 187:
Gọi số hàng dọc là a ta phải có : 54:a, 42: a, 48: a và a lớn nhất do đó a là ƯCLN (54,42,48)
Ta tính được a= 6 xếp được nhiều nhất thành 6 hàng dọc.
File đính kèm:
- tiet 64 on tap.doc