I. Mục tiêu:
- HS nắm được khái niệm bội và ước của một số nguyên.
- Biết tìm bội và ước của một số nguyên.
- nắm được 3 tính chất chia hết.
II. chuẩn bị của GV và HS:
- GV:
- HS: đồ dùng học tập
III. Tiến trình dạy học:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1450 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 66: Bội và ước của số nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 66:BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN
I. Mục tiêu:
HS nắm được khái niệm bội và ước của một số nguyên.
Biết tìm bội và ước của một số nguyên.
nắm được 3 tính chất chia hết.
II. chuẩn bị của GV và HS:
GV:
HS: đồ dùng học tập…
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
1.Dấu của tích phụ thuộc vào gì?
làm bt: (143/SBT)
so sánh:
(-3).1547.(-7)-(-11)(-10) với 0
25 – (-37)(-29)(-154)2 với 0
2.khi nào b là ước của a,a là bội của b?
tìm 2 bôi của 4, các ước của 4
GV: bội và ướccủa số nguyên là gì cách tìm ra sao thi ta vào bài mới.
Dấu của tích phụ thuộc vào số các thừa số nguyên âm
(-3).1547.(-7)-(-11)(-10) > 0
tích có chưa 4 thừ số nguyên âm => tích dương
< 0
25 – (-37)(-29)(-154).2 > 0
HS: nếu có số tự nhiên a chai hết cho số tự nhiên b thì alà bội của b và b là ước của a.
Bội của 4: 0,4..
Ước của 4: 1,2,4
Hoạt động 2: bội ước của một số ngyên
GV: yêu cầu HS làm ?1
GV: yêu cầu HS làm ?2
GV: khi đó ta nói a là gì của b?
GV: tương tự như vậy trong tập hợp sống nguyên nếu có số nguyên q sao cho a= b.q thì ta nói a chia hết cho b. và ta còn nói a là bội của b hay b là ước của a.
GV: gọi HS nêu định nghĩa
GV: yêu cầu HS làm ?3
GV: gọi HS đọc chú ý SGK
GV: tại sao 0 là bội của mọi số ngyên khác 0?
GV: Tại sao 0 không phải là ước của bất kỳ số nguyên nào?
Tại sao 1 và (-1) là ước của mọi số nguyên?
GV: tìm các ước chung của 4 và 6
HS: 6 = 1.6 = (-1)(-6) = 2.3 = = (-2).(-3)
(-6) =(-1)6 = 1(-6) = (-2)3 = =3(-2).
HS: a chia hết cho b khi có số tự nhiên q sao cho a=b.q
HS: a là bội của ba và b là ước của a.
HS: đọc định nghĩa
HS: vì 0 chia hết cho mọi số nguyên khác 0
HS: vì phép chia chỉ thực hiện khi số chia khác 0
+
_
+
_
+
_
HS: Vì mọi số nguyên đề chia hết cho 1 và –1
+
_
+
_
+
_
+
_
HS: ước của 4: 1, 2, 4
Ước của 6: 1, 2, 3, 6
+
_
+
_
Ước chung của 4 và 6 là:
1, 2
1. bội của một số nguyên
a/ định nghĩa:
cho a,b Z, b 0. Nếu có số nguyên q sao cho a= b.q thì ta nói a chia hết cho b. ta còn nói a là bội của b và ba là ước của a.
chù y: SGK / 96
Hoạt động 3: .tính chất
GV: yêu cầu HS đọc SGK thảo luận nhóm lấy VD minh hoạ cho từng tính chất
GV: đưa ra các tính chất
HS: thực hiện theo yêu cầu của GV
2. tính chất
a/ ab và b c => ac
b/ ab =>amb (mZ)
c/ ac và bc => (a+b) c
Hoạt động 4: luyện tập cũng cố:
khi nào ta nói ab
nêu 3 tính chất liên quan với chia hết
làm ?3
BT 101
BT 102
HS: cho a,b Z, b 0. Nếu có số nguyên q sao cho a= b.q thì ta nói a chia hết cho b.
HS: a/ ab và b c => ac
b/ ab =>amb (mZ)
c/ ac và bc => (a+b) c
HS: 3 bội của -5: 0,10,15
Các ước của –10: 1, 2, 5, 10
HS: Bội 3, -3: 0,3,6,9,12,..
HS: Ước 3: 1, 2
Ước 6: 1, 2, 3, 6
Ước 11: 1, 11
Ước –1: 1
Hoạt động 5 :hướng dẫn về nhà
-học bài
- làm các BT còn lại trong sgk , các BT trong SBT: 154,157
- chuẩn bị bài ôn tập chương:
+ lý thuyết : câu 1 đến câu 5 xem lại quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế, bội ước của số nguyên.
+bài tập: các BT 107 đến 113
File đính kèm:
- Tieát 66.DOC