I. MỤC TIÊU:
- củng cố cho HS các quy tắc cộng, nhân hai số nguyên, các tính chất của phép cộng và phép nhân. On tập các quy tắc chuyển vế, dấu ngặoc, tìm bội ước một số nguyên.
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm bội ước.
- Rèn luyện khả năng tính nhanh chính xác cho HS
II. CHUẨN BỊ:
HS: dụng cụ học tập, bảng con
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2850 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 68: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 68: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU:
củng cố cho HS các quy tắc cộng, nhân hai số nguyên, các tính chất của phép cộng và phép nhân. Oân tập các quy tắc chuyển vế, dấu ngặoc, tìm bội ước một số nguyên.
Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm bội ước.
Rèn luyện khả năng tính nhanh chính xác cho HS
II. CHUẨN BỊ:
HS: dụng cụ học tập, bảng con…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
1/ phát biểu quy tắc dấu ngoăc và quy tắc chuyển vế.
2/ nêu các tính chất của phép nhân?
HS: nêu quy tắc
HS:
Hoạt động 2: luyện tập
1. bài 116 sgk/99
GV: yêu cấu hS nêu lại quy tắc dấu?
GV: gọi HS lên làm bài tập
GV: nhân xét
2. bài 117 sgk/99
tính:
GV: gọi HS lên bảng tính
3. bài 118 sgk/99
GV: hướng dẫn cả lớp làm bài a.
chuyển vế –35
tìm thừa số chưa biết
GV: gọi HS giải trên bảng
4. bài 112 sgk/99
GV: yêu cầu HS làm theo nhóm.
GV: nhận xét bài từng nhóm
GV: cho HS thử lại kết quả
5. bài 119sgk/100
GV: ta có thể tính bằng những cách nào?
GV: nêu các tính chất của phép nhân?
GV: yêu cầu HS tính.
GV: nhận xét
6. bài 120sgk/ 110
GV: khi nào a là bội của b , b là ước của a?
GV: nêu 3 tính chất chia hết trong Z?
GV: yêu cầu HS làm bài
GV: nhậân xét
7.bài 113/99
GV: (hướng dẫn) : tính tổng 9 số đề cho? Tổng này chia đều cho 3 hàng. Vậy tổng mỗi hàng ?
GV: yêu cầu HS làm bài toán nhanh chấm lấy điểm 5 bài nhanh nhất.
GV: sửa bài
HS: +.+ -> + (-) .(- )-> +
+.(-) ->( )- (-) .+ -> -
HS: a. (-4).(-5).(-6) = 20.(-6) = -120
b. (-3+6).(-4) = 3.(-4) = -12
c. (-3 –5) .(-3 +5) = -8.2 = -16
d. (-5 – 13) : ( -6) = -18 : (-6) =3
HS: a. =(-343).(16)= -5488
b. 625.16 = 10000.
HS: a. x=25
b. x=-5
c. x=1
HS: thảo luận theo nhóm đưa ra ra kết quả
a – 10 = 2a –5
-10 +5 = 2a –a
-5 =a
hay a = -5
vậy hai số cần tìm là –5, -10
HS: C1: thực hiện theo thứ tự phép tính
C2: áp dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh
HS: tính gaio hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối.
a. c1: = 180 –150 =30
c2: = 15.12 – 15.10=15(12 – 10) = 15.2=30
b. c1: 45 – 9.18 = 45 – 162 = - 117
c2: 45-19.3 –45 = -19.3= - 117
c. c1:29.6 – 19.16 = 174 – 304 = 130
c2: 29.19-13.29-29.19+19.13= 13(19-29)
=13.-10 = -130
HS: khi a chia hết cho b
HS: a/ ab và b c => ac
b/ ab =>amb (mZ)
c/ ac và bc => (a+b) c
-2
4
-6
8
3
-6
12
-18
24
-5
10
-20
30
-40
7
-14
28
-42
56
có 12 tích
có 6 tích > 0, 6 tích < 0
bội của 6: -6; 12; -18 ; 24; 30; -42
ước của 20: 10; -20
HS: tổng 9 số: 9
Vậy tổng 3 số một dòng: 9:3=3
2
3
-2
-3
1
5
4
-1
4
Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà
Xem lại các kiến thức đã ôn tập trong 2 tiết qua
Tiết sau kiểm tra một tiết .
File đính kèm:
- Tieát 68.doc