Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 71: Phân số bằng nhau

I. MỤC TIÊU:

HS nhận biết được hai phân số bằng nhau.

HS nhận dạng được các pâhn số bằng nhau và không bằng nhau.

HS có thể lập được các phân số bằng nhau từ 1 đẳng thức tích.

II. CHUẨN BỊ :

GV: mô hình hai phân số bằng nhau

HS: dụng cụ học tập

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1185 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 71: Phân số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 71: PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU: HS nhận biết được hai phân số bằng nhau. HS nhận dạng được các pâhn số bằng nhau và không bằng nhau. HS có thể lập được các phân số bằng nhau từ 1 đẳng thức tích. II. CHUẨN BỊ : GV: mô hình hai phân số bằng nhau HS: dụng cụ học tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 1. Nêu định nghĩa phân số? BT 4 sgk/6 2. BT: bài 6 SBT GV: nhận xét cho điểm. HS1: người ta gọi với a, b Z, b 0 là một phân số, a là tử số(tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số BT : a. b. c. d. HS2: a. ; b. ; Hoạt động 2: phân số bằng nhau GV: đưa 2 mô hình . mỗi hình biểu diễn phân số nào? GV: gọi 1 HS lấy hai phần bôi đen và so sánh. Từ đó có nhận xét gì về 2 phân số và GV: nhận xét gì về 2 tích 1.6 và 2.3? GV: hãy tìm 1 ví dụ khác về hai phân số bằng nhau và kiểm tra nhân xét này? GV: vậy tổng quát : = khi nào? GV: điều này vẫn đúng với các phân số có mẫu nguyên. GV: gọi 1 HS đọc định nghĩa sgk. HS: hình 1: Hình 2: HS: bằng nhau. = HS: 1.6 = 2.3 HS: HS: khi ad = cd HS: đọc định nghĩa 1. Định nghĩa: sgk/8 = nếu ad=bc Hoạt động 3: các ví dụ GV: căn cứ vào định nghĩa xét : và có bằng nhau không? GV: tưiơng tự xét : và GV: yêu cầu HS làm ?1 GV: yêu cầu HS làm ?2 GV: làm BT: tìm x nguyên biết: = HS: = vì (–3).( -8) = 4.6 (=24) HS: vì 3.7 –4.5 HS: = vì 1.12= 3.4 (=12) HS: vì 2.8 6.3 HS: = vì (–3).(-15) = 9.5 HS: vì 4.9 –12.3 HS: vì số dấu trừ ở 2 phân số là không bằng nhau (số chẳn và số lẽ) HS: vì = nên x.28= 21.4 Suy ra x= =3 2. các ví dụ: VD1: = vì (–3).( -8) = 4.6 (=24) vì 3.7 –4.5 VD2: tìm số nguyên x biết: = giải: vì = nên x.28= 21.4 Suy ra x= =3 Hoạt động 4: luyện tập củng cố 1. bài 8/SGK 2. bài 9/SGK 3. bài 10/SGK GV: GV: GV: tổng quát : lập các phân số bằng hau từ đẳng thức: ad=bc HS: a. = vì a.b =( -a).(-b) (= ab) b. = vì -a.b =a.(-b) (= -ab) HS: = ; = ; = ; = HS: = ; = ; = ; = HS: = ; = ; = ; = Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà Học bài Làm các BT còn lại SGK, bài 9, 10, 11, 12, 13, 14 SBT Xem lại tính chất cơ bản của phân số ở tiểu học, xem trước bài 3: tính chất cơ bản của phân số

File đính kèm:

  • docTieát 71.DOC
Giáo án liên quan