Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 94: Tìm giá trị phân số của một số cho trước

I- Mục tiêu:

*Kiến thức :Học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.

*Kĩ năng : Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước.

*Thái độ : Có ý thức áp dụng quy tắc này để giả một số bài toán thực tế.

II- Chuẩn bị:

GV: SGK, bảng phụ, máy tính bỏ túi.

HS: Sgk, bảng nhóm, máy tính bỏ túi

III-Tiến trình dạy học:

1/ ổn định :(1')

2/Kiểm tra : Kết hợp cùng giờ giảng

3/ Giảng bài mới :

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2007 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 94: Tìm giá trị phân số của một số cho trước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần: Giảng : Tiết 94: Tìmgiá trị phân số của một số cho trước I- Mục tiêu: *Kiến thức :Học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. *Kĩ năng : Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước. *Thái độ : Có ý thức áp dụng quy tắc này để giả một số bài toán thực tế. II- Chuẩn bị: GV: SGK, bảng phụ, máy tính bỏ túi. HS: Sgk, bảng nhóm, máy tính bỏ túi III-Tiến trình dạy học: 1/ ổn định :(1') 2/Kiểm tra : Kết hợp cùng giờ giảng 3/ Giảng bài mới : Hoạt động của GV và HS TG Nội dung chính *Hoạt động 1: Củng cố quy tắc nhân Một số tự nhiên với một phân số GV: Treo bảng phụ Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân Từ cách làm trên hãy điền các từ thích hợp vào ô trống *Hoạt động 2: Tìm tòi phát hiện kiến thức mới GV: Muốn tìm số HS thích đá bóng ta phải tìm của 45. Muốn vậy ta phải nhân với 45. Em hãy lên bảng tìm số học sinh thích đá bóng. HS: Lên bảng giải GV: Tìm 60% của 45 thực chất phép tính này là gì? HS: 45. GV: Số HS thích chơi thể thao là? HS: 79 hs GV: Tổng số lớp 45 mà có 79 hs thích chơi thể thao nghĩa là thế nào? HS: Có bạn thích chơi 2 môn GV:Cách làm như vậy là tìm PS của một số cho trước. Vậy muốn tìm PS của một số cho trước ta làm thế nào? HS: Phát biểu quy tắc GV: Giải thích kỹ công thức b. và nêu nhận xét của b chính là .b *Hoạt động 3: Luyện tập vận dụng quy tắc GV: Treo bảng phụ ghi ? 2 -Ba HS lên bảng làm 3 ý GV: Treo bảng phụ bài 115/51 HS: Hoạt động nhóm, ghi kết quả vào bảng của nhóm mình GV: Chữa bài của một nhóm rồi nhận xét kết quả của các nhóm GV: Treo bảng phụ ghi đầu bài 116/51 sgk HS: Lên bảng làm bài *Hoạt động 4: Sử dụng máy tính bỏ túi GV: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi để tìm giá trị phân số của một số cho trước 5’ 15’ 15’ 8’ Hoàn thành bảng *Quy tắc: Khi nhân một số tự nhiên với một phân số ta có thể: -Nhân số này với tử số rồi lấy kết quả chia cho mẫu số - Chia số này cho mẫu số rồi lấy kết quả nhân với tử số. 1/ Ví dụ: SGK/50 Số HS cả lớp: 45 số HS thích đá bóng 60% thích đá cầu thích chơi bóng chuyền Tính số HS thích đá bóng, đá cầu, chơI bóng bàn, bóng chuyền của lớp 6A. Giải Số HS thích đá bóng của lớp 6A là 45. = 30 ( học sinh) Số học sinh thích đá cầu là: 45. 60% = 45.= 27 ( học sinh) Số học sinh thích chơi bóng bàn là: 45. = 10 ( học sinh) Số học sinh thích chơi bóng chuyền là: 45. = 12 (học sinh) 2) Quy tắc: SGK/51 của b chính là .b (m,n Z; n 0) *Ví dụ: Để tìm của 14 ta tính 14. = 6 Vậy của 14 bằng 6. 3/ Luyện tập ?2 Tìm a) của 76 cm bằng .76 = 57 (cm) b) 62,5% của 96 tấn : 96.62,5% = 96.= 60 (tấn) c) 0,25 của 1 giờ: 1.0,25 = 1.(h) *Bài 115/ 51 SGK: Tìm a) của 8,7 : . 8,7 = 5,8 b) của : c) của 5,1 : . 5,1 = 11,9 d) của : *Bài 116/51 SGK: So sánh 16% của 25 và 25% của 16 16% của 25 bằng: 16% .25 = 4 25% của 16 bằng: 25%.16 = 4 Vậy 16% của 25 bằng 25% của 16. a) 84% của 25: 25.84% = 25%.84 = = 21 b) 48% của 50: 50.48 = 50%.48 = . 48 = 24 *Bài 120/52 SGK: Sử dụng máy tính Phép tính Nút ấn Kết quả Tìm 9% của 70 Tìm 6% của 87 6,3 5,22 Tìm 12%; 26%; 35% của 1500 180 390 625 Tìm 28% của 1200; 4500; 6800 336 1260 1904 HS: Lên bảng làm bài a) 3,7% của 13,5: 3,7 . 13,5 = 0,4995 b) 6,5 % của 52,61: 6,5%.52,61 = 3,41965 4/ Củng cố : Đã kết hợp trong giờ 5/Hướng dẫn học ở nhà( 1 ph) - Học thuộc quy tắc - Làm bài tập: 117; 118; 119; 120(c,d)/ 52 SGK

File đính kèm:

  • docTiet 94.doc
Giáo án liên quan