Giáo án Toán 6 - Đại số - Tuần 1 đến tuần 4

I. Mục tiêu:

* Kiến thức: HS được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp. Nhận biết một phần tử thuộc hay không thuộc một tập hợp đã cho.

* Kỹ năng: Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp. Viết tập hợp theo diễn đạt bằng lời. Biết sử dụng kí hiệu ,.

* Thái độ: Tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.

II. Chuẩn bị:

* Thầy: Thước thẳng, phiếu học tập, phấn màu.

* Trò: Thước thẳng, đọc trước bài học

III. Phương pháp dạy học chủ yếu:

- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.

- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.

IV. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới:

doc20 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tuần 1 đến tuần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1 – Tiết: 1 Soạn :21 /8 / 10 Dạy : Chương I: ễN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIấN Đ1. TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I. Mục tiờu: * Kiến thức: HS được làm quen với khỏi niệm tập hợp bằng cỏch lấy cỏc vớ dụ về tập hợp. Nhận biết một phần tử thuộc hay khụng thuộc một tập hợp đó cho. * Kỹ năng: Biết dựng cỏc thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp. Viết tập hợp theo diễn đạt bằng lời. Biết sử dụng kớ hiệu ẻ,ẽ. * Thỏi độ: Tư duy linh hoạt khi dựng những cỏch khỏc nhau để viết một tập hợp. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phiếu học tập, phấn màu. * Trũ: Thước thẳng, đọc trước bài học III. Phương phỏp dạy học chủ yếu: - Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học. - Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc. IV. Tiến trỡnh lờn lớp: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu Toỏn 6 (3 phỳt) - Dặn dũ HS chuẩn bị đồ dựng học tập, sỏch vở cần thiết cho bộ mụn - GV giới thiệu nội dung của chương I như SGK. Hoạt động 2: Làm quen với tập hợp (25 phỳt) 2.1 Nhỡn H1 SGK đọc tờn cỏc đồ vật trờn mặt bàn . - (sỏch, bỳt) đú gọi là:tập hợp cỏc đồ vật. - Hóy lấy thờm VD về tập hợp gần gũi với lớp học 2.2 Cỏch viết cỏc kớ hiệu - Đặt tờn cỏc tập hợp bằng chữ gỡ ? - GV đưa ra ba cỏch viết tập hợp A. * Nhận xột xem: Cỏc phần tử của tập hợp được viết ở đõu ? Giửa cỏc phần tử cú dấu gỡ Mỗi phần tử được liệt kờ mấy lần? Thứ tự cỏc phần tử ra sao? Nờu tớnh đặc trưng của tập hợp Cho tập hợp: A={x ẻ N/ x<4} H1 gồm: Sỏch, bỳt - Tập hợp cỏc quyển sỏch . - Tập hợp cỏc cõy bỳt - Chữ cỏi in hoa - Cỏc phần tử được viết trong hai dấu {} - Ngăn cỏch bởi dấu “,” hoặc dấu “;” - Một lần - Thứ tự liệt kờ tuỳ ý 1.Cỏc vớ dụ: - Tập hợp HS lớp 6A . - Tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 10. - Tập hợp cỏc chữ cỏi a, b, c, d 2)Cỏch viết cỏc kớ hiệu. - Đặt tờn tập hợp bằng chữ cỏi in hoa . VD: A={0; 1; 2; 3} Hay A={1; 2; 3; 0} Hay A={x ẻ N /x<4} 0, 1, 2, 3 là cỏc phần tử của tập hợp A * Kớ hiệu: (SGK trang 5) * Chỳ ý: (SGK trang 5) - Để viết một tập hợp : (in đậm trong khung trang 5 SGK) Cú mấy cỏch viết một tập hợp? 2.3. Củng cố bài 1 - Giới thiệu thờm hỡnh 2 trang 5 SGK (Sơ đồ ven) - Cú hai cỏch HS đọc trong khung trang 5 - Là tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4 - Cú 5 phần tử Bài 1: A={9; 10; 11; 12; 13} hoặc A={x ẻ N/ 8 < x < 14} 12 ẻ A ; 16 ẽ A Hoạt động 3: Củng cố toàn bài (15 phỳt) ?1 3.1 Bài Hóy nhận xột đỳng ?sai? Nếu sai sửa lại cho đỳng ?2 3.2 Bài Lưu ý HS cú thể viết: {N, H, A, T, R, A, N, G} =>mỗi phần tử N và A đó liệt kờ mấy lần? - Hóy ghi cỏc phần tử của tập hợp trong bài ?1 và bài ?2 vào hai vũng kớn bờn 3.3 Bài 2 - Một HS viết như sau đỳng hay sai? Vỡ sao? {T, O, A, N, H, O, C } Hóy sửa lại cho đỳng? - GV yờu cầu HS làm bài 3 tr.6 SGK theo nhúm nhỏ trong thời gian 2 phỳt. Sau đú GV thu đại diện 3 bài nhanh nhất và nhận xột bài làm của HS - 1 HS đọc đề rồi lờn bảng HS dưới lớp làm vào vở . NX đỳng sai? - 1 HS đọc đề rồi lờn bảng HS dưới lớp làm vào vở . - Phần tử N,A liệt kờ 2 lần => sai - Đỏp: sai vỡ chữ O liệt kờ hai lần . - Sửa là {T, O, A, N, H, C } (3). Luyện tập. D={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} Hay D={x ẻ N/ x < 7} 2 ẻ D ; 10 ẽ D {N, H, A, T, R, A, N, G} Minh hoạ bằng một vũng kớn 1,2, 3,4, 5,6 Bài 2: {T, O, A, N, H, C } Bài 3: A = {a, b}; B = {b, x, y} Điền ký hiệu thớch hợp vào ụ vuụng: x A; y B; b A; b B; Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 phỳt) Học thuộc phần in đậm trong khung và chỳ ý trang SGK. Làm bài 3, 4, 5 (SGK); 6, 7, 8 (SBT) Viết đề bài 3, 4 (SGK) ra phiếu học tập. V. Rỳt kinh nghiệm: Tuần: 1 – Tiết: 2 Soạn :21 /8 / 10 Dạy : Chương I: ễN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIấN Đ2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIấN I. Mục tiờu: * Kiến thức: Biết được tập hợp cỏc số tự nhiờn, biết được cỏc quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiờn, biết biểu diễn một số tự nhiờn trờn tia số, biết được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bờn trỏi điểm biểu diễn số lớn hơn trờn tia số. * Kỹ năng: HS phõn biệt được cỏc tập N, N*, biết sử dụng cỏc ký hiệu ≤ và ≥, biết viết số tự nhiờn liền sau, số tự nhiờn liền trước của một số tự nhiờn. * Thỏi độ: Rốn luyện cho HS tớnh chớnh xỏc khi sử dụng cỏc ký hiệu. II. Chuẩn bị: GV: Phấn màu, mụ hỡnh tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập. HS: ễn tập cỏc kiến thức của lớp 5, thước thẳng cú chia khoảng. III. Phương phỏp dạy học chủ yếu: - Thuyết trỡnh, vấn đỏp. - Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học. - Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc. IV. Tiến trỡnh lờn lớp: Ổn định lớp: Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phỳt). + GV nờu cõu hỏi kiểm tra HS1:- Cho VD về tập hợp, nờu chỳ ý trong SGK về cỏch viết tập hợp. - Làm bài 7 tr.3 (SBT) HS2: - Nờu cỏc cỏch viết một tập hợp - Viết tập hợp A cỏc số tự nhiờn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cỏch. - Hóy minh họa tập hợp A bằng hỡnh vẽ. HS1: Lấy VD về tập hợp Sửa bài 7 tr.3(SBT). Cam ẻ A và cam ẻ B. Tỏo ẻA nhưng tỏo ẽ B HS2: - Trả lời phần đúng khung trong SGK - Làm bài tập: C1: A = {4, 5, 6, 7, 8, 9} C2: A = {x ẻ N / 3 < x < 10} .4 .5 .6 .7 .8 .9 A Minh họa tập hợp: Hoạt động 2: Tập hợp N và N* (10 phỳt) - Nờu cỏc số tự nhiờn? Tập hợp cỏc số tự nhiờn được ký hiệu là N. - Vẽ tia Ox. - Biểu diễn cỏc số 0, 1, 2, 3, … trờn tia số - 0, 1, 2, 3, … là cỏc số tự nhiờn. - Điền vào ụ vuụng cỏc ký hiệu ẻ và ẽ. 12 N; N 1. Tập hợp N và tập hợp N* - Cỏc số 0, 1, 2, 3, … là cỏc số tự nhiờn. Tập hợp cỏc số tự nhiờn ký hiệu là N. 0 1 2 3 4 5 - GV giới thiệu tập hợp N*. - GV gọi HS đọc mục a trong SGK. - Gọi tờn cỏc điểm 0, điểm 1, điểm 2, điểm 3. - Gọi HS lờn bảng ghi trờn tia số cỏc điểm 4, 5 - So sỏnh N và N* - Điểm biểu diễn số tự nhiờn a trờn tia số gọi là điểm a. - Tập hợp cỏc số tự nhiờn khỏc 0 được ký hiệu N*. Tập N = {0, 1, 2, 4, …} N*= {1, 2, 3, 4, …} Hoạt động 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiờn (15 phỳt) - Chỉ trờn tia số giới thiệu điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bờn trỏi điểm biểu diễn số lớn hơn. - Giỏo viờn giới thiệu cỏc ký hiệu ³ và Ê . - Gọi HS nờu mục b, c (SGK). - GV giới thiệu số liền trước, số liền sau của một số tự nhiờn. - Giới thiệu hai số tự nhiờn liờn tiếp - Trong cỏc số tự nhiờn, số nào nhỏ nhất? - Số nào lớn nhất? Vỡ sao? - Tập hợp cỏc số tự nhiờn cú bao nhiờu phần tử. - Điền ký hiệu > hoặc < vào ụ vuụng cho đỳng: 3 9 15 7 0 2 - Viết tập hợp A = {x ẻ N / 6 Ê x Ê 8} bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử của nú. - Tỡm số liền sau của cỏc số 4, 7, 15? - Tỡm cỏc số liền trước của cỏc số 9, 15, 20? - Tỡm hai số tự nhiờn liờn tiếp? - Tỡm 3 số tự nhiờn liờn tiếp tăng dần? 24, …, … …, 100, … - Tỡm số tự nhiờn nhỏ nhất? Số tự nhiờn lớn nhất? 2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiờn. a. Trong hai số tự nhiờn khỏc nhau cú một số nhỏ hơn số kia. - Nếu a nhỏ hơn b, viết a a. - a Ê b nghĩa là a < b và a = b b. Nếu a < b và b < c thỡ a < c c. Mỗi số tự nhiờn cú một số liền sau duy nhất. d. Số 0 là số tự nhiờn nhỏ nhất, khụng cú số tự nhiờn lớn nhất. e. Tập hợp cỏc số tự nhiờn cú vụ số phần tử. Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (10 phỳt) - Cho HS làm bài tập 6, 7 trong SGK. - Hoạt động nhúm: Bài tập 8, 9 trang 8 (SGK). - Hai HS lờn bảng làm bài. - Đại diện nhúm lờn làm bài tập Bài 6: a). 17, 18; 99, 100; a, a+1 (với aẻ N) b). 34, 35; 999, 1000; b-1, b (với bẻ N*) Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3 phỳt) + Học kĩ bài trong SGK và ở vở ghi. + Làm bài tập 10 trang 8 (SGK) và 10 à 15 trang 4, 5 (SBT) Hướng dẫn: ………, …………, a là a + 2; a + 1; a. V. Rỳt kinh nghiệm: Tuần: 1 – Tiết: 3 Soạn :21 /8 / 10 Dạy : Chương I: ễN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIấN Đ3. GHI SỐ TỰ NHIấN I. Mục tiờu: * Kiến thức: - HS hiểu thế nào là hệ thập phõn, phõn biệt số và chữ số trong hệ thập phõn. Hiểu trong hệ thập phõn giỏ trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trớ * Kỹ năng: - HS biết đọc và viết cỏc số La Mó từ 1đến 30. Biết phõn biệt số và chữ số. * Thỏi độ: - HS thấy được ưu điểm của hệ thập phõn trong việc ghi số và tớnh toỏn. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi sẵn cõu hỏi kiểm tra bài cũ. Bảng cỏc chữ số, bảng phõn biệt số và chữ số, bảng cỏc số La Mó tứ 1 đến 30. HS: Bảng phụ, bỳt dạ. III. Phương phỏp dạy học chủ yếu: - Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học. - Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc. IV. Tiến trỡnh lờn lớp: Ổn định lớp: Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phỳt). - GV đưa cõu hỏi kiểm tra bài cũ: HS1: - Viết tập hợp N; N*. - Làm bài 11 trang 5 (SBT). - Viết tập hợp A cỏc số tự nhiờn x mà x ẽ N*. 0 1 2 3 4 5 HS2: Viết tập hợp B cỏc số tự nhiờn khụng vượt quỏ 6 bằng 2 cỏch. Sau đú biểu diễn cỏc phần tử của tập hợp B trờn tia số. Đọc tờn cỏc điểm ở bờn trỏi điểm 3 trờn tia số. - Làm bài 10 trang 8 (SGK) 2 HS lờn bảng: HS1: N = {0; 1; 2; 3; …} N* = {1; 2; 3; …} Sửa bài 11 tr.5 (SBT) A={19; 20}; B={1; 2; 3; …} C = {35; 36; 37; 38} A = {0} HS2: C1: B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} C2: B = {x ẻ N / x Ê 6} Biểu diễn trờn tia số: Cỏc điểm ở bờn trỏi điểm 3 trờn tia số là 0; 1; 2. Bài 10 tr.8 (SGK) 4601; 4600; 4599 a + 2; a + 1; a Hoạt động 2: Số và chữ số (13 phỳt) - Gọi HS đọc ba số tự nhiờn bất kỳ. - Giới thiệu 10 chữ số để ghi cỏc số tự nhiờn. - HS làm bài tập 11b. - Chỳ ý: + Khi viết cỏc số tự nhiờn cú từ 5 chữ số trở lờn ta thường viết tỏch Riờng từng nhúm 3 chữ số kể từ phải sang trỏi + Cần phõn biệt: số với chữ số; số chục với chữ số hàng chục - Từ bài cũ: ghi số ba trăm hai lăm (325). - Mỗi số tự nhiờn cú thể cú một, hai, ba, … chữ số. - 7 là số cú một chữ số. - 312 là số cú 3 chữ số. -15712314 235 = 200 + 30 + 5 = 10a + b (a ạ 0) 222 = ? = ? 1. Số và chữ số Với 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ta ghi được mọi số tự nhiờn. Hoạt động 3: Hệ thập phõn (12 phỳt) Hóy viết số 32 thành tổng của cỏc số? Tương tự, hóy viết 127, , thành tổng của cỏc số? 32 = 30 + 2 2. Hệ thập phõn: Vớ dụ: 32 = 30+ 2 = 3.10+ 2 127 = 100 + 20 + 7 = 1.100 + 2.10 + 7 = a.10 + b (aạ0) = a.100 + b.10 + c Cỏc số tự nhiờn được viết theo hệ thập phõn. Hoạt động 4: Cỏch ghi số La Mó (5 phỳt). - Gọi HS đọc 12 số La Mó trờn mặt đồng hồ. - Giới thiệu cỏc chữ số I, V, X và IV, IX. - Lưu ý: Ở số La Mó cú những chữ số ở vị trớ khỏc nhau nhưng cú giỏ trị như nhau. IV = 4 IX = 9 VII = V + I + I = 7 VIII = ? Gọi HS lờn bảng viết. 3. Chỳ ý: Cỏch ghi số La Mó: Cỏc số La Mó từ 1 đến 10: I II III IV V VI 1 2 3 4 5 6 VII VIII IX X 7 8 9 10 Nếu thờm vào bờn trỏi mỗi số trờn: + Một chữ số X ta được cỏc số La Mó từ 11 đến 20 + Hai chữ số X ta được cỏc số La Mó từ 21 đến 30. Hoạt động 5: Luyện tập – Củng cố (6 phỳt). 1/. Đọc cỏc số La Mó sau: XIV; XXVII; XXIX. 2/. Viết cỏc số sau bằng số La Mó: 26; 28. Bài 12: Viết tập hợp cỏc chữ số của số 2000. Gọi A là tập hợp cỏc chữ số của số 2000. A = {0, 2} Bài 13a: Viết số tự nhiờn nhỏ nhất cú 4 chữ số: 1000 Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2 phỳt) + Học kĩ bài – Đọc SGK + Làm bài tập 14; 15. V. Rỳt kinh nghiệm: Tuần: 2 – Tiết: 4 Soạn :21 /8 / 10 Dạy : Chương I: ễN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIấN Đ4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP – TẬP HỢP CON I. Mục tiờu: * Kiến thức: HS hiểu được một tập hợp cú thể cú một phần tử, cú nhiều phần tử, cú thể cú vụ số phần tử cũng cú thể khụng cú phần tử nào. Hiểu được khỏi niệm tập hợp con. * Kỹ năng: HS biết tỡm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc khụng là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng đỳng cỏc ký hiệu è, ặ * Thỏi độ: Rốn luyện cho HS tớnh chớnh xỏc khi sử dụng cỏc ký hiệu ẻ và è. II. Chuẩn bị: GV: Phần màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài cỏc bài tập. HS: ễn tập cỏc kiến thức cũ. III. Phương phỏp dạy học chủ yếu: - Thuyết trỡnh, vấn đỏp. - Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học. - Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc. IV. Tiến trỡnh lờn lớp: Ổn định lớp: Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phỳt). - GV nờu cõu hỏi kiểm tra: - Sửa bài 19 tr.5 (SBT) - Viết giỏ trị của số trong hệ thập phõn dưới dạng tổng giỏ trị cỏc chữ số? - Đọc cỏc số La Mó: XVII; XXVII? - Viết bằng chữ số La Mó cỏc chữ số sau: 19; 25. - HS lờn bảng: Bài 19: 340; 304; 430; 403 Viết: =1000a +100b +10c+ d (a ạ 0) XVII: Mười bảy XXVII: Hai mươi bảy 19: XIX 25: XXV Hoạt động 2: Số phần tử của một tập hợp (12 phỳt). Cho tập hợp: A = {bỳt} B = {a, b} C= {xẻN/ x Ê 50} N = { 0; 1; 2; …} - GV cho HS cỏc tập hợp trờn dưới dạng biểu đồ Ven. - HS nhận xột mỗi tập hợp cú bao nhiờu phần tử? Cho tập M = {xẻN/ x +5 = 2}. Tập hợp M cú bao nhiờu phần tử? à Hỡnh thành tập hợp rỗng, ký hiệu Viết thành tập hợp, nờusố phần tử của cỏc tập hợp: Tập hợp A cú 1 phần tử Tập hợp B cú 2 phần tử Tập hợp C cú 51 phần tử Tập hợp N cú vụ số phần tử Tập M khụng cú phần tử nàoà Tập hợp rỗng, ký hiệu ặ 1. Số phần tử của một tập hợp: A = {Bỳt} B = {a, b} C = { xẻN/ x Ê 50} N = { 0; 1; 2; …} M = ặ * Nhận xột: Học SGK trang 12 - GV tổng kết chung số phần tử của một tập hợp, yờu cầu HS học phần đúng khung. - Yờu cầu học sinh làm bài 16 theo nhúm. HS giải bài 16/13 (SGK) a). A = {20} cú 1 phần tử b). B = {0} cú 1 phần tử c). C = N cú vụ số phần tử d). D = ặ Hoạt động 3: Tập hợp con (18 phỳt) - Dựng biểu đồ Ven minh họa hai tập hợp sau: K = {cam; quýt, bưởi} H = {cam} Cam ? K Cam ? H à Mọi phần tử của tập hợp H đều là phần tử của tập hợp K - Tiến hành vớ dụ 1 - Từ 2 vớ dụ hỡnh thành nhận xột trong SGK - Yờu cầu học sinh phõn biệt ẻ, è. -GV yờu cầu học sinh làm vớ dụ 2 - Thụng qua vớ dụ 2 hỡnh thành hai tập hợp bằng nhau à Rỳt ra nhận xột - Yờu cầu HS làm bài tập theo nhúm nhỏ bài 19, 20 trang 13 theo nhúm nhỏ để điều chỉnh kiến thức. HS viết thành tập hợp K = {cam; quýt, bưởi} H = {cam} Cam ẻ K; Cam ẻ H H è K - Vẽ hỡnh xỏc định vớ dụ, làm quen khỏi niệm tập hợp con. HS giải bài 19 trang 13 vào phiếu học tập. A={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} B={0; 1; 2; 3; 4; 5} B è A HS giải nhanh bài 20, phõn biệt è, ẻ a) 15 ẻ A; b) {15} è A; c) {15; 24} = A ã c ã d ã e ã a ã b ã g ã h A B 2. Tập hợp con: Vớ dụ 1: A = {a, b} B = {a, b, c, d, e, g, h} Ký hiệu: A è B A là tập hợp con của A hay A chứa trong B * Nhận xột: SGK trang 13 Vớ dụ 2: M = {1; 3; 5} ta cú M è N N = {3; 5; 1} và N è M Hay N = M * Chỳ ý: SGK trang 13 Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố (8 phỳt). GV vẽ biểu đồ Ven. Yờu cầu HS viết thành tập hợp - Cú bao nhiờu tập hợp? HS xỏc định tập hợp. Yờu cầu học sinh điền vào ụ trống nhằm luyện tập tổng kết GV yờu cầu HS là bài tập ?3 trang 13 SGK. HS điền vào ụ trống xỏc định đỳng hay sai ã a ã b ã c ã 1 ã 2 ã 3 ã a ã b ã c D 3. Luyện tập: F E E = {a; b; c; 1; 2; 3} F = {a; b; c} D = {a; b; c} E F D F D F 3 E C E D F Bài ?3 M è A; M è B; A = B Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phỳt) + Học kĩ bài đó học. + BTVN: 17 à 20 tr.13 (SGK) Tuần: 2 – Tiết: 5 Soạn :21 /8 / 10 Dạy : Chương I: ễN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIấN LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: * Kiến thức: - HS biết tỡm số phần tử của một tập hợp (Lưu ý trường hợp cỏc phần tử của một tập hợp được viết dưới dạng dạy số cú quy luật). * Kỹ năng: - Rốn kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đỳng, chớnh xỏc cỏc ký hiệu è, ẻ. * Thỏi độ: - Vận dụng kiến thức toỏn học vào một số bài toỏn thực tế. II. Chuẩn bị: GV: Phần màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài cỏc bài tập. HS: Bảng phụ, bỳt dạ. III. Phương phỏp dạy học chủ yếu: - Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học. - Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc. IV. Tiến trỡnh lờn lớp: Ổn định lớp: Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6 phỳt). - GV nờu cõu hỏi kiểm tra: Cõu 1: Mỗi tập hợp cú thể cú bao nhiờu phần tử? Tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào? Sửa bài 29 tr.7 (SBT) Cõu 2: Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B. Sửa bài 32 tr.7 (SBT) - HS1: Trả lời phần chỳ ý tr.12 Bài 29 tr.7 (SBT) a. A = {18} b. B = {0} c. C = N d. D = ị HS2: Trả lời như SGK Bài 32 tr.7 (SBT) A = {0; 1; 2; 3; 4; 5} B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} A è B Hoạt động 2: Luyện tập (38 phỳt). Dạng 1: Tỡm số phần tử của một tập hợp cho trước. Bài 21 tr.14 (SGK) + GV gợi ý: A là tập hợp cỏc số tự nhiờn từ 8 đến 20. + Hướng dẫn cỏch tỡm số phần tử của tập hợp A như SGK. Cụng thức tổng quỏt (SGK) Gọi 1 HS lờn bảng tỡm số phần tử của tập hợp B: B = {10; 11; 12; … ; 99} Bài 23 tr.14 (SGK) + GV yờu cầu HS làm bài theo nhúm. Yờu cầu của nhúm: -Nờu cụng thức tổng quỏt tớnh số HS bằng cỏch kiệt kờ để tỡm số phần tử của tập hợp A. Áp dụng cụng thức vừa tỡm được, tỡm số phần tử của tập hợp B. HS làm việc theo nhúm trong 5 phỳt. Cỏc nhúm trưởng phõn chia cụng việc cho cỏc thành viờn Bài 21 tr.14 (SGK) A = {8; 9; 10; … ; 20} Cú 20 – 8 + 1 = 13 phần tử Tổng quỏt: Tập hợp cỏc số tự nhiờn từ a đến b cú b – a + 1 phần tử B = {10; 11; 12; … ; 99} Cú 99 – 10 + 1 = 90 phần tử Bài 23 SGK: - Tập hợp cỏc số chẵn từ số a đến số b cú: (b – a):2 + 1 (phần tử) phần tử của tập hớp cỏc số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b(a<b). - Cỏc số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n (m < n). -Tớnh số phần tử của tập hợp D,E. + GV gọi một đại diện nhúm lờn trỡnh bày. Tập hợp D là tập hợp cú tớnh chất gỡ? - Tập hợp E là tập hợp cú tớnh chất gỡ? Áp dụng cụng thức nào để cú được số phần tử của tập hợp D và E. - Gọi HS nhận xột. - Kiển tra bài cỏc nhúm cũn lại. trong nhúm HS nộp bảng nhúm - Tập hợp cỏc số chẵn từ số a đến số b cú: (n – m):2 + 1 (phần tử) D = {21, 23, 25, …, 99} cú (99 – 21):2 + 1 = 40 phần tử. E = {32, 34, 36, …, 96} cú (96 – 32):2 + 1 = 33 phần tử Dạng 2: Viết tập hợp – Viết một số tập hợp con của tập hợp cho trước. Bài 22 tr.14 (SGK) - GV yờu cầu 2 học sinh lờn bảng làm bài. - Cỏc HS khỏc làm bài và bảng phụ. Yờu cầu HS dưới lớp nhận xột bài làm của bạn, GV thu bài của 5 HS nhanh nhất và nhận xột bài làm của bạn. - GV yờu cầu thờm: Hóy tớnh số phần tử của cỏc tập hợp vừa viết? Áp dụng cụng thức nào? a). Viết tập hợp C cỏc số chẵn nhỏ hơn 10? b). Viết tập hợp L cỏc số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20. c). Viết tập hợp A cú 3 số chẵn liờn tiếp, số nhỏ nhất là 18. d). Viết tập hợp B cú bốn số lẻ liờn tiếp trong đú số lớn nhất là 31. Bài 22 tr.14 (SGK) C = {0,2,4,6,8} L = {11,13,15,17,19} A = {18,20,22} B = {25,27,29,31} Dạng 3: Bài toỏn thực tế Bài 25 SGK Yờu cầu HS đọc đề bài. - Gọi một HS lờn bảng viết tập hợp A bốn nước cú diện tớch lớn nhất. - Gọi một HS lờn bảng viết tập hợp A bốn nước cú DT nhỏ nhất. - Thu 3 bài nhanh nhất của HS HS đọc đề bài 2 HS lờn bảng làm bài. HS dưới lớp làm bài vào bảng phụ Bài 25 SGK A = {Inđụ; Mianma; Thỏi Lan, Việt Nam}. B = {Xingapo, Brunõy, Campuchia} Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (1 phỳt) BTVN: 34 à 37; 41, 42 tr.8 (SBT) V. Rỳt kinh nghiệm: Tuần: 2 – Tiết: 6 Soạn :21 /8 / 10 Dạy : Chương I: ễN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIấN Đ5. PHẫP CỘNG VÀ PHẫP NHÂN I. Mục tiờu: * Kiến thức: Làm được phộp cộng và phộp nhõn với cỏc số tự nhiờn. Biết cỏc tớnh chất giao hoỏn, kết hợp của phộp cộng, phộp nhõn số tự nhiờn; tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng, tớnh chất cộng với 0 và tớnh chấtt nhõn với số 1. * Kỹ năng: HS biết vận dụng cỏc tớnh chất trờn vào bài tập tớnh nhẩm, tớnh nhanh. * Thỏi độ: HS biết vận dụng hợp lý cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn vào giải toỏn. II. Chuẩn bị: GV: Phần màu, bảng phụ ghi tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn như SGK tr.15. HS: Chuẩn bị bảng nhúm và bỳt viết. III. Phương phỏp dạy học chủ yếu: - Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học. - Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc. IV. Tiến trỡnh lờn lớp: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu vào bài (1 phỳt) Ở Tiểu học chỳng ta đó học phộp toỏn cụng và phộp toỏn nhõn. Trong phộp toỏn cụng và phộp toỏn nhõn cú cỏc tớnh chất cơ bản là cơ sở giỳp ta tớnh nhẩm, tớnh nhanh. Đú là nội dung bài hụm nay. Hoạt động 2: Tổng và tớch hai số tự nhiờn (15 phỳt) + Hóy tớnh chu vi và diện tớch của một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú chiều dài 32m, chiều rộng 25m. - Nờu cụng thức tớnh chu vi và diện tớch hỡnh chữ nhật? + Gọi một HS lõng bảng làm bài. - Nếu chiều dài của mảnh vườn hỡnh chữ nhật là a (m), chiều rộng là b (m) ta cú cụng thức tớnh chu vi, diện tớch như thế nào? + GV giới thiệu thành phần phộp tớnh cộng và nhõn: số hạng, dấu +, tổng, thừa số, dấu x, tớch. + GV đưa bảng phụ ghi bài ?1 + Yờu cầu một HS đứng tại chỗ trả lời. - Đọc kỹ đề và tỡm cỏch giải. - Chu vi hỡnh chữ nhật bằng chiều dài cộng với chiều rộng, nhõn 2. - Diện tớch của hỡnh chữ nhật bằng chiều dài nhõn với chiều rộng. Giải: Chu vi của mảnh vườn hỡnh chữ nhật là: (32 + 25) x 2 = 114 (m) Diện tớch của hỡnh chữ nhật là: 32 x 25 = 800 (m2) - Tổng quỏt: P = (a + b) . 2 S = a . b HS điền vào chỗ trống: a 12 21 1 0 b 5 0 48 15 a+b 17 21 49 15 a.b 60 0 48 0 a. Tớch của một số với số 0 thỡ bằng 0. b. Nếu tớch của hai thừa số mà bằng 0 thỡ cú ớt nhất một 1. Tổng và tớch 2 số tự nhiờn: + Phộp cộng: a + b = c + Phộp nhõn: a . b = d + Gọi 2 HS trả lời ?2 GV chỉ và cột 3 và 5 trờn bảng phụ của ?1 Ap dụng cõu b ?2 giải bài tập: Tỡm x biết: (x – 34) . 15 = 0 Em hóy nhận xột kết quả của tớch và thừa số của tớch. Vậy thừa số cũn lại phải như thế nào? Tỡm x dựa trờn cơ sở nào? thừa số bằng 0. + HS trao đổi với nhau tỡm ra cỏch giải. - Kết quả tớnh bằng 0. - Cú một thừa số khỏc 0. - Thừa số cũn lại phải bằng 0 (x – 34) . 15 = 0 => x – 34 = 0 x = 0 + 34 x = 34 (Số bị trừ = sốtrừ + hiệu) Hoạt động 3: Tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn (10 phỳt) + GV treo bảng phụ tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn. + Phộp cộng số tự nhiờn cú tớnh chất gỡ? Tớnh nhanh: 46 + 17 + 54 + Phộp nhõn số tự nhiờn cú tớnh chất gỡ? Tớnh nhanh: 4 . 37 . 25 + Tớnh chất nào liờn quan đến cả phộp cộng và nhõn? - Áp dụng tớnh nhanh: 87.36 + 87.64 - Theo dừi bảng - Trả lời HS lờn bảng: 46 +17 + 54 = (46 + 54) +17 = 100 + 17 = 117 - Trả lời HS lờn bảng: 4 . 37 . 25 = (4 . 25) . 37= 100 . 37 = 3700 - Tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối vớp phộp cộng 87 . 36 + 87 . 64 = 87.(36 + 64) = 87.100 = 8700 2. Tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn: Cộng Nhõn a+b = b+a a.b = b.a (a+b)+c = a+(b+c) (ab)c = a(bc) a+0 = 0+a =a a.1=1.a = a a. (b + c) = ab + aac * Phỏt biểu cỏc tớnh chất: (SGK) Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố (17 phỳt). - Phộp cộng và phộp nhõn cú tớnh chất gỡ giống nhau? - Bài 26 tr.16 (SGK) GV vẽ hỡnh vào bảng phụ Muốn đi từ Hà Nội lờn Yờn Bỏi phải đi qua những đõu? - Em hóy tớnh quóng đường bộ từ Hà Nội lờn Yờn Bỏi. -Em nào cú cỏch tớnh nhanh tổng đú Bài 27 tr.16 (SGK) Hoạt động nhúm. 4 nhúm làm cả 4 cõu và treo bảng nhúm cả lớp kiểm tra kết quả, đỏnh giỏ nhanh nhất, đỳng nhất. - Phộp cộng và phộp nhõn đều cú tớnh chất kết hợp và giao hoỏn. - Muốn đi từ Hà Nội lờn Yờn Bỏi phải đi qua Vĩnh Yờn, Việt Trỡ 1 HS lờn bảng trỡnh bày (54 + 1) + (19 + 81) = 55 +100 = 155 Bốn nhúm treo bảng. Cả lớp kiểm tra Bài 26 tr.16 (SGK) Quóng đường bộ Hà Nội – Yờn Bỏi là: 54 + 19 +82 = 155 (km) Bài 27 tr.16 (SGK) a) 86+ 357+ 14 = (86+14)+357 = 100 + 357 = 457 b) 72+69+128 = (72+128) + 69 = 200 + 69 = 269 c) 25.5.4.27.2 = (25.4).(5.2).27 = 100 . 10 .27 = 27000 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phỳt) + Học kĩ bài đó học. + BTVN: 28 tr.16, 29, 30b tr.17 43, 44, 45, 46 tr.8 (SBT) + Tiết sau mỗi HS chuẩn bị một mỏy tớnh bỏ tỳi. + Học phần tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn như SGK (trang 15) V. Rỳt kinh nghiệm: Tuần: 3 – Tiết: 7 Soạn :21 /8 / 10 Dạy : Chương I: ễN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIấN LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: * Kiến thức: Hiểu cỏc tớnh chất của phộp cộng, phộp nhõn cỏc số tự nhiờn. HS biết vận dụng một cỏch hợp lý cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn vào giải toỏn. * Kỹ năng: Rốn luyện kỹ năng vận dụng cỏc tớnh chất trờn vào cỏc bài tập tớnh nhẩm, tớnh nhanh. * Thỏi độ: Giỏo dục tớnh chớnh

File đính kèm:

  • docGiao an so 6 KTKN T1 T10.doc
Giáo án liên quan