I- Mục tiêu:
* Kiến thức :Học sinh nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau
- nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích.
* Kĩ năng : Lập được các cặp phân số bằng nhau , từ một đẳng thức tích.
* Thái độ : Nghiêm túc chính xác trong học tập.
II- Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS: Bảng nhóm, phiếu học tập
III- Tiến trình dạy học:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1221 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tuần 22 - Tiết 70: Phân số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần:22
Giảng :
Tiết 70: Phân số bằng nhau
I- Mục tiêu:
* Kiến thức :Học sinh nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau
- nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích.
* Kĩ năng : Lập được các cặp phân số bằng nhau , từ một đẳng thức tích.
* Thái độ : Nghiêm túc chính xác trong học tập.
II- Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS: Bảng nhóm, phiếu học tập
III- Tiến trình dạy học:
1/ ổnđịnh : (1')
2/ Kiểm tra bài cũ(4')
GV: Treo bảng phụ ghi câu hỏi
-Thế nào là phân số? Chữa bài tập 4 SBT/4
HS: Trả lời câu hỏi và làm bài tập
-Bài 4/4 SBT: Viết các phép chia dưới dạng phân số.
a) -3:5 =
b) (-2):(-7) =
c) 2:(-11) =
d) x : 5 (xZ) =(xZ)
3/ Giảng bài mới
Hoạt động của thầy và trò
TG
nội dung
*Hoạt động 1: Định nghĩa
GV: Treo bảng phụ ghi đầu bài
-Có một cái bánh hình chữ nhật
Lần 1
Lần 2:
-Hỏi mỗi lần lấy đi bao nhiêu phần cái bánh HCN ?
-Em có nhận xét gì về hai phân số trên? Vì sao?
GV: Nhìn cặp phân số em hãy phát hiện có các tích nào bằng nhau?
HS: Nêu định nghĩa
GV: Hãy lấy ví dụ khác về hai phân số bằng nhau và kiểm tra nhận xét trên. =>
GV: Một cách tổng quát phân số khi nào?
GV: điều này vẫn đúng với các phân số có tử, mẫu là các số nguyên.
HS: có thể lấy rất nhiều ví dụ
*Hoạt động 3: Các ví dụ
GV: Căn cứ vào định nghĩa trên, xét xem và có bằng nhau không?
và có bằng nhau không?
GV: treo bảng phụ yêu cầu HS làm bài tập
a) Tìm xZ biết =
b) Tìm phân số bằng phân số
c) Lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau.
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài ? 1 và ? 2 .
-Một HS lên bảng làm bài
GV: Yêu cầu HS làm ? 2
Tìm số nguyên x biết =
4/Hoạt động 4: Củng cố
GV: Treo bảng phụ ghi bài tập
HS: lên bảng làm bài
Bài 6/8 sgk: Tìm x, y Z biết
HS: lên bảng làm bài 8/9 sgk:
Qua bài tập trên em rút ra nhận xét gì?
12’
10’
18’
1/Định nghĩa
- Lần 1 lấy đi HCN
-Lần 2 lấy đi HCN
Ta có:
- Hai phân số trên bằng nhau vì cùng biểu diễn 1 HCN.
Có 1.6 = 2.3(= 6)
-VD:Ta cũng có và nhận thấy
5.12 = 10.6 (= 60)
* Định nghĩa : (sgk)
nếu ad = bc
2/Các ví dụ
VD:=vì (-3).(-8)= 4.6 (= 24)
vì 3.7 5.(- 4)
*Bài tập
a/ = =>(-2).6 = 3.x
=>x= = -4
x= - 4
b) = vì (-3).10 = 5.(-6) = (-30)
?1
a) = vì 1.12 = 4.3
b) vì 2.8 3.6
c) = vì (-3).(-15) =5.9 = ( 45)
d) vì 4.9 3(-12)
? 2
Có thể khẳng định ngay các cặp phân số không bằng nhau vì đó là các cặp phân số trái dấu nên chúng không thể bằng nhau được.
Vì = nên x.28 = 4.21
=> x = = 3
- Bài 6/8 sgk: Tìm x, y Z biết
a) = => x = = 2
b) = => y = = -7
- Bài 7/8 sgk:
Điền số thích hợp vào dấu …
a) = b) =
c) = d) =
-Bài 8/9 sgk:
a) = vì a.b = (-a)(-b)
b) = vì (-a),b = (-b).a
*nhận xét : Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó.
5/Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà( 1 ph)
- Nắm vững định nghĩa
- Làm bài 9, 10 sgk
- Bài 10; 11; 12/5 SBT
File đính kèm:
- Tiet 70.doc