I- Mục tiêu:
*Kiến thức :Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.
*Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu thức, chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản.
*Thái độ : Phát triển tư duy của học sinh
Cẩn thận chính xác trong khi làm bài.
II- Chuẩn bị:
GV: SGK, bảng phụ
HS: SGK, máy tính bỏ túi.
III- Tiến trình dạy học:
1/ ổn đinh : (1')
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1068 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tuần 23 - Tiết 74: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần:23
Giảng :
Tiết 74
Luyện tập
I- Mục tiêu:
*Kiến thức :Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.
*Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu thức, chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản.
*Thái độ : Phát triển tư duy của học sinh
Cẩn thận chính xác trong khi làm bài.
II- Chuẩn bị:
GV: SGK, bảng phụ
HS: SGK, máy tính bỏ túi.
III- Tiến trình dạy học:
1/ ổn đinh : (1')
2/ Kiểm tra bài cũ:(8') HS1: Chữa bài 34/8 SBT
GV: Tại sao không nhân với 5, không nhân với số nguyên âm?
*Bài 34/8 SBT:
Rút gọn phân số
Nhân cả tử và mẫu của với 2, 3, 4
ta được:
*Bài 31/7 SBT:
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài
*Bài 31/7 SBT:
Lượng nước còn phải bơm tiếp cho đầy bể là:
5000 – 3500 = 1500 (lít)
Vậy lượng nước cần bơm tiếp bằng (bể)
3/ Giảng bài mới
Hoạt động của GV và HS
TG
Nội dung chính
*Hoạt động 2: Luyện tập
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài
? Đầu tiên ta phải làm gì?
HS: Rút gọn
GV: Làm tiếp thế nào?
GV: Nếu không có điều kiện ràng buộc thì có bao nhiêu phân số bằng phân số
HS: Vô số
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài
?Đoạn thẳng AB gồm bao nhiêu đơn vị độ dài
HS: 12 đơn vị độ dài
GV: CD = AB. Vậy CD = ?
HS: Vẽ hình vào vở
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài
HS: Lên bảng làm
GV: Hãy rút gọn phân số
x = ?; y = ?
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài
? Trong các số 0; -3; 5 tử số m có thể nhận những giá trị nào? Mẫu số n có thể nhận những giá trị nào?
GV: Treo bảng phụ ghi đầu bài
HS: Hoạt động theo nhóm
GV: Muốn rút gọn các phân số này ta phải làm thế nào?
HS: Phân tích tử và mẫu thành tích.
35’
*Bài 25/16 sgk:
Rút gọn
Nhân cả tử và mẫu của phân số với cùng một số tự nhiên sao cho cả tử và mẫu của nó là các số tự nhiên có hai chữ số
Có 6 phân số thoả mãn đề bài.
*Bài 26/16 sgk:
Đoạn thẳng AB = 12 đv độ dài
CD =( đvđộ dài)
EF = ( đv độ dài)
GH=(đv độ dài)
IK = (đv độ dài)
*Bài 24/16 sgk:
Tìm các số nguyên x, y biết
Ta có Vậy
Hay:
*Bài 23/16sgk:
A = {0; -3; 5}
B = {}
=> B =
*Bài 36/8 SBT:
Rút gọn phân số
4/ Củng cố : Đã kết hợp trong giờ luyện tập
5/Hướng dẫn học ở nhà(2ph)
- Ôn tập tính chất cơ bản của phân số
- Ôn tập cách tìm BCNN
- Làm bài tập 33; 35; 37/8 SBT.
File đính kèm:
- Tiet 74.doc