Giáo án Toán 6 - Hinh học

I. Mục Tiêu :

- Làm quen với khái niệm tập hợp.

- Lấy được vd về tập hợp biết 1 pt thuộc hay không thuộc 1 tập hợp, biết sử dụng kí hiệu.

- Linh hoạt khi sử dụng các cách viết khác nhau 1 tập hợp.

II Chuẩn bị: Bảng phụ h2/5; bt 3/6 (phiếu).

III. Tiến trình:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng

1. HĐ 1: Làm quen khái niệm tập hợp (10)

 

doc342 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1257 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 6 - Hinh học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án toán 6 – Tuần 1 - Soạn ngày 03/9/2007 Chương I ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Tiết 1 -Tập hợp - phần tử của tập hợp I. Mục Tiêu : - Làm quen với khái niệm tập hợp. - Lấy được vd về tập hợp biết 1 pt thuộc hay không thuộc 1 tập hợp, biết sử dụng kí hiệu. - Linh hoạt khi sử dụng các cách viết khác nhau 1 tập hợp. II Chuẩn bị: Bảng phụ h2/5; bt 3/6 (phiếu). III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 1. HĐ 1: Làm quen khái niệm tập hợp (10’) + Đặt vấn đề môn Số học 6 ? Quan sát trên mặt bàn h1/4 ? Kể tên đồ vật trên đó. + Ta nói: Tập hợp các đồ vật trên mặt bàn gồm sách, bút. ? Nêu các vật dụng ạ về tập hợp (Mỗi tổ một đại diện) + Nói: Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 ? Gồm những số nào. ? Gọi tên TH mà có các số 0;1;2 ...;9. 1. Các ví dụ . + ĐVĐ: Có cách nào để viết tập hợp. 2. HĐ 2: Cách viết các ký hiệu (18’) + Đọc SGK 2/5 (1nửa). ? Người ta đặt tên 1 TH như thế nào ? Viết TH các số TN<4 như thế nào (viết lại) ? Viết TH B các chữ cái a,b,c như thế nào. (2 h/s viết). ? Kể tên các phần tử A, B Có gì khác nhau trong cách viết các pt của A và B. 2. Cách viết: Các kí hiệu A={0;1;2;3} B={a;b;c} * Lưu ý: 2 phần tử cách nhau bởi (;) hoặc (,) (giải thích tầm quan trọng) + Giới thiệu kí hiệu ẻ; ẽ Viết các pt của A và B. ? Trong cách liệt kê các pt ta chú ý điều gì. 1ẻA: đọc là: Một thuộc A. (1 là pt của A). ẽA: đọc là: 5 không thuộc A (5 không là pt của A). ? Kí hiệu ẻ; ẽ nào (pt có hay không thuộc 1 tập hợp đang xét) + Viết một số pt với A;B để h/s điền ẻ;ẽ. ? Nêu TH A gồm các pt ntn (T/c đặc trưng). * Chú ý + Giới thiệu cách viết chỉ ra t/c đặc trưng cho các pt của TH. + Giới thiệu minh họa 1 tập hợp bằng. (Treo bảng phụ h2) A={xẻN;x<4} 3. HĐ 3: Luyện tập (12’) + Giao bt 1/6. (chấm 3 em) + Bài 2/6. ? Làm cá nhân. + Mỗi bàn 1 nhóm. ? Cử 3 đại diện viết. + Bài 3/6. (chấm chéo) * Chấm 3 cặp lại ? Làm phiếu học tập bt 3. Chốt kết quả bt 3 ? Bài học em làm quen khái niệm gì ? biết thêm KN nào. ? Có mấy cách viết TH. * Làm bt 3,4,5/6 4,6,8 (SBT) 4. HĐ 4 :Hướng dẫn về nhà 5’ Học thuộc lý thuyết * Hướng dẫn học sinh làm bài 6,8 /SBT * Làm bt :3,4,5/6 ;4,6,8 (SBT) Nhận xét sau giờ giảng: Tiết 2: tập hợp các số tự nhiên. I. mục tiêu: - Nắm được tập hợp các số tự nhiên, quy ước về thứ tự, bdiễn trên trục số. - Phân biệt 2 tập hợp /N và /N*, sử dụng được các kí hiệu Ê;³ số liền trước, liền sau. - Rèn tính chính xác, cẩn thận khi sử dụng ký hiệu. II. chuẩn bị: Bảng phụ: 1 tia số (làm bt 8/8) III tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (7’) H1: Chữa bt 4/6. H2: Cho vd 1 tập hợp. Viết tập hợp đó. Lớp: Đọc kq bt 5/6. 2. HĐ 2: Tập hợp /N và /N* (13’) + Đọc khung CN/6. ? Đọc SGK 1/6. 1. Tập hợp /Nvà tập hợp /N* + Cho 1 số q/hệ số và N để h/s điền ẻ;ẽ. ? SD chữ cái nào KH Tập hợp các số tự nhiên. ? 1 số tự nhiên là pt của TH nào. ? TH N gồm các pt nào. ? Điền kí hiệu ẻ;ẽ vào 3 N 0 N 2,5 N 1999. N N ? Tập hợp N có bao nhiêu pt. ? Viết N bằng cách liệt kê. N={0;1;2;3;...} + Treo bảng phụ ? Biểu diễn các số 0đ5 Trên tia. ? Mỗi số TN được bd bởi mấy điểm trên tia số. + Giới thiệu điểm a: là điểm biểu diễn số tự nhiên a. ? Kí hiệu N* để chỉ TH nào? ? TH N và N* có gì ạ nhau. ? Viết tập hợp N*(liệt kê) ? N* gồm bn pt. ? Nói " pt của /N* đều thuộc /Nđúng hay sai. /N*={1;2;3;...} 3. HĐ 3: Thứ tự trong /N (20’) + Chơi nhóm 3 H1: Đọc một số tự nhiên bất kỳ. H2: đọc một số tự nhiên bất kì. H3: So sánh 2 số đó. ? Giữa 2 số TN ạ nhau chúng có thể có qh ntn. ? Trên tia số đ2 bd số nào nằm bên phải (bên trái) 2. Thứ tự trong TH số TN a. với a,b ẻ/N, aạb. + Cá nhân: H1: lấy 3 số a<b;b<c. Xét quan hệ a và c (3 hs cho k quả). ? Rút ra nhận xét. ? Tìm số tự nhiên liền sau của 17;99;a(aẻ/N). ? Rút ra nhận xét: mỗi số TN có bn số liền sau nó. ? Tìm số liền trước của 35;1000;b(bẻ/N) ? Rút ra nhận xét. ?Muốn tìm số liền sau của một số a làm ntn ?Muốn tìm số liền trước của một số ta làm ntn ? Nói bk số nào cũng có một số liền trước(Đ hay S) ? Làm bt 9/8. ? Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, lớn nhất. ?Tập hợp /N có bao nhiêu pt. b. Nếu a<b b<c c. Số liền trước, liền sau. d. Số 0 là số TN nhỏ nhất. e. Tập /N có vô số phần tử. + Giải bt ?/7. ? Tập hợp /Ncó bao nhiêu phần tử . ? Hai h/s đại diện viết. ? Nêu cách làm(±1) + Giải bt 8/8. (chấm vài em) ? Làm cá nhân. 4. HĐ 4: C2-HD (5’) * Có thêm kt gì? Hiểu gì về qhệ các số TN. BTVN:7;10/8 10,11;13,14,15 (SBT) Tiết 3: ghi số tự nhiên I. Mục tiêu: - Hiểu thế nào là số thập phân, phân biệt số chữ số trong hệ thập phân, giải thích mỗi chữ số thay đổi theo vị trí. - Phân biệt, nhận biết số và c/số đọc các số TN, các số La Mã không quá 30. - Thấy ưu điểm của hệ tf trong việc ghi số và tính toán. II Chuẩn bị Bảng phụ, phiếu (phần số và chữ số của 3895) Kết hợp bt 11/10 III Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (7’) H1: Chữa bt 7 H2: Viết TH /N và /N* so sánh ? Đọc vài số tự nhiên 1,2,3;.Chữ số ịc/số tự nhiên. Ta sd những chữ số nào ? Làm bt 12/10 ? Làm bt 13/10. ? Viết và đọc 1 số 5 c/s ? Viết và đọc 1 số 7 c/s ? Viết và đọc 1 số 9 c/s ? Một số thông thường được chia theo lớp nào. 1.Số và chữ số + Lưu ý: dễ đọc người ta thường viết tách 3 c/s một kể từ phải đtrái + Cho số 3895 (Bảng phụ) ? H/s làm phiếu: - số 3895 gồm bn trăm, chục, đơn vị - số trăm là bn; c/s hàng trăm là bn - Cũng hỏi như thế với số chục, chữ số hàng chục. * Chú ý: + Như vậy cần phải biết được số và chữ số Cho nên chú ý 2 ? Đọc chú ý. ? Làm bt 11/10. ? Cho 1 số có 3 chữ số giống nhau. ? Phân biệt các c/s các hàng. ? Viết thành trăm, chục, đv 222=2 trăm +2 chục +2 đơn vị. = 200+20+2. ? Vai trò của c/s 2 ở VT này có giống nhau không. * Chốt: Đều là c/s 2 giá trị ạ nhau khi ở các hàng ạ nhau. ? Q.sát giải thích của chữ số 2 ở hàng trăm với hàng chục; chữ số 2 ở hàng chục với hàng đơn vị. ? bao nhiêu đvị ở một hàng thì làm thành 1 đv ở hàng trước nó. + Hơn kém nhau 10 lần => thập phân. * Chốt lại: giải thích ẻvị trí; mối quan hệ 2 hàng cạnh nhau. 2. Hệ thập phân =10a+b =100a+10b+c (aạ0) + Chấm 2 em. ? Làm bt? /9.(nháp) ? Chữa và gthích. ? Qsát đọc các số trên mặt đồng hồ h7. 3. HĐ 3: Hệ La Mã (8’) + Giới thiệu các số trong hệ La Mã. ? Qsát các kí hiệu: (I;V;X) 3. Chú ý Có cách ghi số La Mã: I.gtrị là 1 V.gtrị là 5 X. gtrị là 10 ? H/S đọc ? GT của một số được tính ntn. (tổng gt mỗi chữ số). ? Cách ghi số nào thuận tiện hơn ? Làm bt 15 a,b 4. HĐ 4: C2-HD (5’) ? Biết mấy cách ghi số . Nên sd cách nào. ý nghĩa BTVN: 13b,14,15 và 17,18,19,20,21,22,2527(BT) Nhận xét sau giờ dạy: Chương I: Đoạn thẳng Tiết 1: Điểm và đường thẳng I. Mục tiêu: - Có hình dung về điểm đường thẳng, biết vẽ, đặt tên cho điểm đường thẳng. - Có kỹ năng biểu diễn, ký hiệu điểm, đường thẳng, sử dụng các ký hiệu ẻ; ẽ. - Khái niệm diễn đạt ý tưởng, ký hiệu, sự gần gũi của Toán học. II. Chuẩn bị: Bảng phụ H4, 5, bt1 - Thước, chì, phấn màu (GV + HS) III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ 1: (5’) Giới thiệu môn hình học HĐ 2: (18’) Vẽ, đặt tên cho điểm, đường thẳng - Yêu cầu học sinh - Giới thiệu hình ảnh điểm. ? Lấy 1 dấu chấm nhỏ trên vở. 1. Điểm - Dùng 1 c/cái in hoa đặt tên cho điểm đó (A) ? Lấy thêm 2 điểm nữa đặt tên cho chúng là M, B. Đọc tên theo chỉ dẫn. Ba điểm phân biệt: + Giáo viên vẽ 1 điểm điền 2 tên A; C + Hai điểm º thực chất là 1. + Lưu ý các hình XD trên thuộc các điểm + GV mô tả đường thẳng + HS làm BT 1,2 SGK theo nhóm kiểm tra lẫn nhau ? Đọc tên điểm ? Thực chất 2 điểm A và C. ? Tự vẽ 2 điểm và đặt tên ? Vậy ký hiệu điểm bằng chữ cái loại nào? Hai điểm A và C trùng nhau 2. Đường thẳng: a p HĐ 4: Điểm ẻ, ẽ đường thẳng (15’) + Giới thiệu các ký hiệu ẻ, .ẽ ? Quan sát hình 4/104. Cho biết điểm nào nằm trên đường thẳng d. ? Diễn đạt ký hiệu Aẻd, Bẻd, bằng các cách ạ nhau. ? Làm ?/104 (vào sgk) 3. Điểm thuộc đường thẳng Điểm không thuộc đường thẳng. Aẻd. Điểm A thuộc d Bẽd: điểm B không thuộc đường thẳng d. + Chấm vài em ? Làm bài tập 4/105 HĐ 5: HDVN (7’) ? Làm bt 3/104 + BTVN 3-> 7/105 còn lại Nhận xét sau giờ dạy: Giáo án toán 6 – Tuần 2 – Soạn ngày 6 tháng 9 năm 2007 Tiết 4: số phần tử của một tập hợp - tập hợp con I. Mục tiêu: - Nắm được 1 tập hợp có thể có một phân tử, nhiều phần tử; vô số phần tử; không có phần tử nào; Tập hợp con của một tập hợp. - Có kỹ năng tìm số pt của một tập hợp; Nhận biết quan hệ è sử dụng ký hiệu è thấy sự gần gũi của toán với đời sống. II Chuẩn bị: Phiếu học tập. 1. Điền vào chỗ chấm: Tập hợp D = {0} có ....phần tử Tập hợp E ={bút, thước} có...phần tử Tập hợp H ={xẻ/N /xÊ10} ={0;... }có …... phần tử 2. Nhìn hình vẽ điền tiếp vào chỗ trống cho hợp lý. .x .y .c .d F E E = F = + Có x ẻ E; x …. F y … E; y …. F Mọi phần tử của E đều …. Tập hợp F. III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (5’) H1: Chữa bt 14/10 H2: Đọc số: XIX; XXVII Viết số 17;25. 2. HĐ 2: Số phần tử của tập hợp (20’) + ĐVĐ. + Y/cầu Đọc SGK + Lấy một số về tập hợp rồi cho biết số ptử Một số em 2 em cùng bàn : Em 1 cho tập hợp, em 2 khẳng định số phần tử. + GV ghi đề mục 1: số pt của 1 tập hợp. + ?1 ?2 + Lấy ví dụ về tập hợp không có phần tử nào? Đại diện tổ làm tổ kí nhận xét M= {xẻ N | x+5=3} 1. Số phần tử của 1 tập hợp. A={5}có 1 phần tử B={x,y} có 2 pt C={1;2;...100} có 100 pt N={0;1;2;...}có vô số pt. + Phát phiếu HT1. + Chấm 3 em. + giải thích kí hiệu ặ và {ặ} * Chú ý: Tập hợp rỗng:ặ *Chốt lại nhận xét y/c thuộc ghi nhớ /12. ? Cho 1 tập hợp có 1pt, 2pt, 5pt, vô số pt; không có pt. ? Làm bt 16/13. * Ghi nhớ SGK/12. + Chấm vài em ? Làm bt 17/13.(2 h/s đại diện). ?làm bt 18/12. A={0}có 1pt là số 0 3. HĐ 3: Tập hợp con (15’) + Yêu cầu. + Giới thiệu: Như vậy "pt của E đều thuộc F. Ta nói E là tập hợp con của F. + Nêu các cách diễn đạt khác cho h/s. ? Làm bt 2(phiếu) ? Khi nào A là tập hợp con của B. ? D là TH các h/s nữ 6 E H là...h/s lớp 6E. nên qhệ 2 tập hợp là D và H. Viết ký hiệu. ? Cho 1 vd về t.hợp con của 1 tâp hợp. ? Làm ?3/13. 2.Tập hợp con Ví dụ: E={x,y} F={x,y,c,d} Ta có E là tập hợp con của F. Kí hiệu ÈF + Lưu ý A={1;3;5} B={5;1;3} GT 2TH bằng nhau. (AèB, BèA) ? Nói /N*è/N; /Nè/N* đúng hay sai. Làm bt 20/13. ? Qua bài nắm được kiến thức gì. ? 1tp có thể có bn pt. ? Khi nào AèB ? Cho AèB Ta hiểu như thế nào +BTVN:bt 16,17,19,20/13 29,30,32,33(SBT) 35,38(SBT) Nhận xét sau giờ dạy: Tiết 5: luyện tập I. Mục tiêu - Rèn kỹ năng tính số pt của 1 tập hợp đặc biệt các phần tử theo 1 quy luật. - K/năng nhận biết sử dụng ký hiệu Tập hợp con. II. Chuẩn bị: Bảng phụ/ 14. bt25. III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (5’) H1: Chữa bt 19/13. H2: Viết tập hợp gồm 1;2;5;0 phần tử , vô số phần tử. Khi nào AèB . Cho ví dụ Yêu cầu: ? Đọc bt 21/14.(SGK). ? T.hợp A gồm các phần tử có tính chất đặc trưng nào. ? Người ta đã tính số phần tử của A ntn? ? Tập các số tự nhiên từ ađb Có bn pt: (b-a)+1 ? Vdụng Tính số pt của B={10;11;...;99} ? Tính số pt của: C={21;22;...;93}. Bài tập 21/14 *Tập hợp các số TN từ a đến b có số phần tử là (b-a)+1 *Ví dụ: B={10;11;...;99} có 99-10+1=90pt Y/cầu đọc sgk ? Bài 22/14 cho biết ? Thế nào là số chẵn. ? Thế nào là số lẻ. ? Hai số chẵn (lẻ) liên tiếp hơn kém nhau bn đơn vị. ? Viết các tập hợp theo y/cầu. Bài 22/14: a. Tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10. C={0;2;4;..;8} + Chấm 4 h/s. + Chữa bài cho h/s. * Mở đv h/s Giải. bt 22/14 . ađd. ? 4 đại diện chữa ? Nêu đặc trưng các pt của C. ? Cách tính số pt của C. ? Tập hợp các số chẵn Từ số chẵn a đsố chẵn b có bn pt. ? (nt đ/v số lẻ). * Mở rộng. ? Một cách T nhận xét T/c đ/trưng các pt của B={1;4;7;...;100} ? Nêu cách tính số phần tử của tập hợp B b. L={11;13;...;19} c. A={18;20;22}. d. B={25;27;29;31} Bài 23/14: + Tập hợp các số chẵn Từ số chẵn a đén số chẵn b có số pt là:(b-a):2+1(pt) + Tập hợp các số lẻ. Từ số lẻ m đsố lẻ n có (n-m):2+1(pt) + Ví dụ: D={21;23;...;99} có: (99-21):2+1 =40(pt) E={32;34;...;96} có (96-32):2+1 =33(pt) 3. HĐ 2: Phân biệt, sử dụng ký hiệu è (8’) + giao bt 24 ? Làm cá nhân. ? 3 H/s viết 3 tập hợp (đại diện). ? Sử dụng quan hệ è chỉ minh họa của mỗi tập hợp trên với /N. Bài 24/14: A={0;1;2; …;9} B={0;2;4;6; …} /N* = {1;2;3;…} /N = {0;1;2; …} + Treo bảng phụ Vậy: Aè/N; Bè/N; /N* è /N 4. HĐ 4: Viết tập hợp (5’) + Cho làm (M) bt 25/14 5. HĐ 5: C2-HD (5’) ? Cách tính số phần tử của 1 tập hợp các phần quy luật (không đếm). *Mở rộng: BTVN: ht25/14; 34,35,39,40,41 Sbt. Nhận xét sau giờ dạy: Tiết 6: Phép cộng và phép nhân I. Mục tiêu: - Nắm được tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên, củng cố lại với 2 số tự nhiên có 1 tổng, 1 tích duy nhất. - Có khái niệm bước đầu vận dụng các tính chất để giải bài tập tính hợp lý, tìm x. - Vai trò của các tính chất này. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ câm. Tính chất của phép cộng, nhân/15. - Phiếu học tập các bt /1, ?2, ?3/15; 16 III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (7’) H1: Chữa bài tập 34 (sbt) H2: Chữa bt 41 (sbt) 2. HĐ2: Ôn và bổ sung phép (+); (x) (12’) + Đôi bạn H1: Cho 2 số TN bất kỳ. H2: Tổng, tích của chúng ? Với 2 số TN cho mấy tổng, tích. + Làm theo nhóm ktra chéo + Cách gọi mỗi thành phần của tổng, tích ? Làm ?1; ?/15 ? Đọc kết quả thống nhất. ? Làm bt 26/16 Tổng: Số hạng Tích : Thừa số 1:Tổng và tích 2 số tự nhiên ?1; ?2 Lưu ý: axb=a.b=ab ab=0 thì a=0 hoặc b=0 3. HĐ 3: Tính chất phép (+); (x) (20’) + Giáo viên và cả lớp cùng hoàn thành bảng tính chất này. ? Phát biểu bằng lời các tính chất. 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. (sgk/15) + Yêu cầu: + Chấm 2 em ? Làm bt ?3/16 (phiếu) ? dựa trên tính chất nào làm được như vậy. ? 3/16: Tính nhanh. a. 46+17+54 =(46+54)+17 = 100 + 17 = 117 b. 4.37.25 = (4.25).37 = 100.37 = 3700 ? Làm bt27/16 ? Căn cứ vào những tính chất nào làm như vậy. ?Nhận xét về tích của 2 TS (x-34)và 15 ?Từ đó kết luận gì? Bài 27/16: Tính nhanh (VNht) Bài 30/17: Tìm x biết a. (x -34).15=0 phải có x-34=0 x=34 4. HĐ 4: C2-HD (5’) ? Qua bài ôn kiến thức gì? ? Ví dụ các tính chất để làm gì? VN: ht27, 28, 29, 30b/16 Làm 43,44,45,47(sgk) Tiết 2: Ba điểm thẳng hàng I. Mục tiêu: - Nắm được thế nào là 3 điểm thẳng hàng, trong 3 điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại. - Có khả năng nhận biết, phân biệt, vẽ 3 điểm thẳng hàng (không thẳng hàng) - Phân tích óc quan sát, tư suy, thực tế Toán. II. Chuẩn bị: - Thước kẻ - Bảng phụ h10, 11/106; bt 11/107 III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (7’) HS1: Chữa bt 5/105 HS2: Chữa bt 6/105 HĐ 2: Ba điểm thẳng hàng (8’) + GV cùng hs vẽ hình cùng quan sát hình vẽ và nhận xét ? Quan sát hvẽ cho biết các điểm thuộc, không thuộc đt a ? Thế nào là 3 điểm thẳng hàng; không … ? Quan sát h.a, h.b, nhận xét 3 điểm A, C, D và A, B, C. ? Làm thế nào để biết 3 điểm có thẳng hàng không? Dụng cụ là gì? 1. Thế nào là 3 điểm thẳng hàng. (sgk/105) M a HĐ 2: Nhận biết nét vẽ (10’) + Treo bảng phụ bt 9/105 ? Làm BT9/105 BT 9 (tr105) HĐ 3: Tính chất (15’) + Yêu cầu h/s: Vẽ A, C, B thẳng hàng (h9) + 2 nhóm làm mỗi bài và kiểm tra chéo ? Đọc sgk phần 2/106 ? Nêu cách gọi tên (diễn đạt) có mấy điểm nằm giữa 2 điểm còn lại. ? Làm bt11, 12 /106 2. Quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng. C và B nằm cùng phía đ/v A. A và C nằm cùng phía đ/v B. A và B nằm khác phía đ/v C. C nằm giữa 2 điểm A, B Nhận xét: SGK HĐ 4: C2 - HD (5’) ? Thế nào là 3 điểm thẳng hàng. Nêu cách vẽ 3 điểm thẳng hàng. ? Thế nào là 3 điểm không thẳng hàng. ? Tính chất 3 điểm thẳng hàng. BTVN: Hoàn thành các BT 8à14 tr107 Nhận xét sau giờ dạy: Giáo án toán 6 – Tuần 3 – Soạn ngày 13 tháng 9 năm 2007 Tiết 7: luyện tập 1 I. Mục tiêu: - Củng cố các tính chất của phép cộng, nhân. - Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất để làm toán. Sử dụng máy tính bỏ túi (MTBT) làm phép cộng, nhân. II. Chuẩn bị: - MTBT (h/s + g/v) - Mô hình MT Btúi; bảng phụ/18 III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 1. HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7’) H1: Viết t/c phép (+). H2: Viết t/c phép (x) H3: Chữa bt 30b/17 2. HĐ2: Sử dụng tính chất để tính. (23’) + Giao bt 31/17 ? tính nhanh. ? 3 đại diện làm: a,b,c Bài 31/17: tính nhanh a. 135+360+65+40 =(135+65)+(360+40) = 200+400=600 b. 463+318+137+22 ? Sử dụng tính chất nào làm được như vậy. c. 20+21+…+30 =(20+30)+(21+29)+ …+(24+26)+25 =50x5+25 =… + Giao bt 32/17 ? Đọc SGK bt32 nắm cách làm. ? Tính nhanh a. ; b. ? Hai hs đại diện Bài 32/17: tính nhanh a. 996+45 =996+4+41 = 1000+41=1041 b. 37+198 =35+(2+198)=… + Làm (M) ? Làm (M) bt 33/17 + giáo viên viết 4 số h/s tìm được GV: Giới thiệu bài toán con thỏ : Một người nông dân ban đầu nuôi một con thỏ. Mỗi thỏ non sau 2 tháng đẻ được thêm một con và từ đó mỗi tháng đẻ thêm một con khác. Cứ thế sau một năm người nông dân có một đàn thỏ bao nhiêu con ? 1 1 2 3 5 8 13 21 34 55 89 144 . . . con + Dãy có tên FIBONACI 2. HĐ3: Sử dụng MTBT (10’) + Giới thiệu một số loại MTBT MTBT ở sgk ? Tự đọc sgk, kết hợp hiểu biết trả lời câu hỏi. - Các nút MTBT em đã biết. + Giáo viên giải thích thêm cho đầy đủ. + Treo bảng phụ cách tính (câm) Nghiên cứu bảng phụ, nêu các thao tác khi thực hiện 13+28. (cần hiểu ý nghĩa các thao tác nhập vào bộ nhớ) ? Tương tự nghiên cứu đưa ra các thao tác tính 214+37+9 (điền vào ô trống bảng phụ) ? Thực hành: Sử dụng MTBT túi. c.18 ghi kết quả ra nháp. báo cáo giáo viên. + Cho học sinh đối chiếu thống nhất kết quả. 3. Hoạt động 4: C2- HD (5’) + Nhắc nhở có thể sử dụng MTBT để trong khi giải bài tập. ? Các tính chất của phép (+,x) có vai trò gì; cách sử dụng MTBT. * Làm bt HT bài 33/17. TH trên MT 20 phép (+) ghi kết quả. * Giờ sâu vẫn MTBT đọc “có thể em …” Nhận xét sau giờ dạy: Tiết 8: Luyện tập 2 I. Mục tiêu: - Củng cố các tính chất về phép nhân, cộng, năm cách nhân/MTBT. - Có khả năng vận dụng các tính chất phép toán để tính nhanh; có khả năng nhân bằng MTBT. - Phân tích óc quan sát, thấy vai trò của công cụ toán học (MTBT) II. Chuẩn bị: MTBT (100%) III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (5’) H1: Viết các tính chất của phép (x) H2: thực hiện trên MTBT 5 phép tính cộng. 2. HĐ 2: Khả năng tính nhẩm nhanh. (18’) + giao bt 35 (HĐ nhóm) ? các nhóm tìm cách tính bằng nhau mà không cần tính kết quả. ? Báo cáo kết quả. Bài 35/19: Tìm các tích bằng nhau. 15.2.6=15.3.4=5.3.12 4.4.9=8.18=8.2.9 + thống nhất ? Giải thích (căn cứ vào tích có chứa các t/số như nhau) + Giao đọc sgk bt 36/19 ? Nghiên cứu sgk hiểu cách làm. - Nêu lại cách tính của sgk? Căn cứ vào kiến thức nào. ? làm tiếp các câu còn lại. Bài 36/19: Tính nhẩm a. 15.4=3.(5.4)=3.20=60 25.12=(25.4).3=100.3 =300 125.6=(125.8).2 =1000.2=2000 + Chấm bài của 3->4 h/s 25.12=25.(10+2) =25.10+25.2=350 34.11=34(10+1)=… ? Điền tiếp a(b-c)=… Lấy ví dụ minh họa + Ghi nhớ tính chất này (đặt tên) ? 13.99=? ? tính các ý còn lại. Bài 37/20: Sử dụng tính chất. a.(b-c)=a.b-a.c 16.19=16.(20-1) =16.20-16.1 =320-16=304 ? Muốn tính nhẩm (nhanh) Ta cần sử dụng kiến thức nào. 46.99=35(100-1)=… 35.98=35(100-2)=… 3. HĐ 3: Sử dụng MTBT làm phép (x) (15’) ? Nhắc lại thao tác mở, tắt máy, xóa số nhập sai phép (+) 4. HĐ 4: Tìm số (5’) ? Làm bt 40/20 (M) 5. HĐ 5: C2- HD (5’) + có thể sử dụng MT để tính trong những trường hợp làm toán khác. ? Các tính chất của phép nhân? ? Vai trò của các tính chất đó. ? Sử dụng MTBT làm phép nhân. VN: Ht bt 40/20 Nhân bằng MTBT 20 phép tính. Nhận xét sau giờ dạy: Tiết 9: phép trừ và phép chia I. Mục tiêu: - Hiểu được khi nào kết quả của 1 phép trừ, phép chia là số tự nhiên. - Nắm quan hệ các số phép trừ, phép chia. Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức phép trừ, chia vào một số bài tập thực tế. II. Chuấn bị: Bảng phụ về tia số III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (5’) + Bảng phụ H1: chữa bt 40/20 H2: Biểu diễn các số trên tia. 2. HĐ 2: Phép trừ (15’) + Gợi nhu cầu . ? Đọc khung CN/20 ? Tìm xẻN sao cho: x+2=5; 6+x=5 (x=3=5-2; x không có. ? a, bẻ/N khi nào có hiệu a-b. * Chốt nếu có x+b=a thì có a-b=x Có a-b=x * Chỉ có a-b khi a³b (trong/N) ? Nêu tên các số trong phép trừ. ? Cách tìm số bị trừ. ? Cách tìm số trừ. 1. Phép trừ hai số tự nhiên. a, bẻ/N Nếu có xẻ/N sao cho: b+x=a thì a-b=x * Giới thiệu cách trừ bằng tia số. ? Làm ?1/21 ? Làm bt41/22 3. HĐ 3: Phép chia hết và phép chia có dư (20’) + Ta nói 12 chia hết cho x ? Tìm xẻ/N sao cho 3x=12 5.x=12 * ?1/21: a-a=0 a-0=a 12 có chia hết cho 5 không? ? Vậy khi nào a chia hết cho bạ0 ĐK có hiệu a-b là a³b 2. Phép chia hết và phép chia có dư. ? nêu tên gọi các số trong fc. ? Muốn tìm số b/c ta làm thế nào? ? muốn tìm số chia ta làm thế nào? a, bẻ/N, bạ0 Nếu có xẻ/N sao cho; bx=a thì a:b=x ? làm ?2/21 ? Thực hiện phép chia 14 cho 3 12 cho 3 ? 2/21: 0:a=0 (aạ0) a:a=1(aạ0) a:1=a + Giáo viên viết đẳng thức 14=3.4+2 12=3.4+0 ? 14 = 3.4+2 12=3.4+0 ? a chia b được thg q, dư r viết ntn? ? Quan sát cho biết quan hệ của r và b. a, bẻ/N luôn có q, rẻ/N a=b.q+r (0Êr<b) ? Làm ?3/22 ? Làm bt 44 b, c, g/24 d,e/24 ? Điều kiện có a-b ? Trả lời khung CN/20 ? Đọc ghi nhớ? VN: Thuộc ghi nhớ/22 Bt42, 43, 45, 46/24 Bài 62,63,64 (sbt) Chuẩn bị MTBT. Nhận xét sau giờ dạy: Tiết 3: Đường thẳng đi qua hai điểm I. Mục tiêu: - Nắm được tính chất và chỉ 1 đường thẳng qua 2 điểm phân biệt, thế nào là 2 đường thẳng cắt nhau, //, trùng nhau. - Biết vẽ đường thẳng qua 2 điểm, nhận biết 2 đường thẳng ở vị trí nào. - Có thái độ quan sát, suy đoán. II. Chuẩn bị: Thước, phấn màu. III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5’) HS1: Chữa bt 10/106 HS2: Chữa bt 12 (M)/106 HĐ 2: Vẽ đường thẳng? (10’) + Lấy M yêu cầu + Lấy A, B + Thống nhất cách vẽ. + Sử dụng phấn màu. Có duy nhất đường thẳng đi qua 2 điểm (khác với 1 điểm có vô số đường thẳng qua) * Vẽ h.21 bảng nhập. ? Vẽ các đường thẳng qua M? có bao nhiêu? ? Vẽ đường thẳng qua 2 điểm A, B. Em làm ntn? Ding dụng cụ gì? ? HS vẽ làm theo ? Lấy I, K .Vẽ đường thẳng qua 2 điểm ? Vẽ đường thẳng qua A, B nhiều lần (mỗi lần 1 màu phấn) ? Vẽ được bao nhiêu đường thẳng qua A, B cũng như vậy với I, K) ? Rút ra nhận xét: Số đường thẳng qua 2 điểm. 1. Vẽ đường thẳng * Nhận xét: Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm cho trước. ? Làm bt 15/109 ? Làm bt 16/109 HĐ 3: Tên đường thẳng (12’) ? Muốn đặt tên đường thẳng ta dùng ký hiệu ntn (chữ cái thường) ? Qua hai điểm xác định 1 đường thẳng. Lấy 2 điểm đặt kề nhau dặt tên cho đường thẳng? 2. Tên đường thẳng: Dùng một chữ in thường + Giới thiệu cách viết tên. + Giới thiệu cách đặt thứ 3. (2 chữ thường đặt cạnh nhau) + Vẽ hình 18. . Dùng chữ in hoa Đường thẳng AB (đt BA) + Đối chiếu, kết luận (sử dụng hình vẽ đó giải thích 2 đường thẳng trùng nhau) ? Làm ?/108 (HĐ nhóm) ? 3 đại diện lên viết tên đường thẳng đó bằng 4 cách tiếp. ? đường thẳng AB hay đường thẳng AC thực chất là mấy đường thẳng. (6 cách gọi trrn chỉ là 1 đường thẳng) . Dùng 2 chữ thường: đường thẳng xy (đt yx) HĐ 4: Vị trí 2 đường thẳng (13’) ? ? Vẽ đường thẳng AB, AC ? Nhận xét gì 2 đường thẳng AB, AC. ? Khi nào 2 đường thẳng cắt nhau? ? Quan sát h.20. Hai đường thẳng xy, zt có điểm chung không? Có cắt nhau không? . 3. Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song . Các đường thẳng AB và BC trùng nhau. . Hai đường thẳng AB, AC cắt nhau, giao điểm: A Hai đường thẳng xy và zt song song * Chú ý (sgk/109) + Lấy 3 điểm A, B, C? không thẳng hàng yêu cầu? + Giới thiệu vị trí // ? 2 đường thẳng phân biệt có những vị trí nào? + L

File đính kèm:

  • docGiao an Toan 6 ca So Hinh Moi.doc
Giáo án liên quan