Giáo án Toán 6 - Hình học - Tuần: 05 - Tiết: 05 - Bài 5: Tia

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS biết định nghĩa mô tả tia bằng các cách khác nhau;

HS biết thế nào là hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau

2. Kĩ năng: HS biết vẽ tia, biết viết tên và biết đọc một tia.

3. Thái độ: Biết phân biệt hai tia chung gốc; biết phát biểu gãy gọn các mệnh đề Toán học.

B. CHUẨN BỊ

Giáo viên: Bảng phụ ghi quy tắc; các câu hỏi, bài tập; Thước thẳng.

Học sinh : Bảng phụ nhóm, bút dạ, đồ dùng học tập quy định.

C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1252 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Hình học - Tuần: 05 - Tiết: 05 - Bài 5: Tia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 05 Ngày soạn: 06/ 9/ 2011 Tiết: 05 Ngày dạy: …………………. BÀI 5. TIA A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS biết định nghĩa mô tả tia bằng các cách khác nhau; HS biết thế nào là hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau 2. Kĩ năng: HS biết vẽ tia, biết viết tên và biết đọc một tia. 3. Thái độ: Biết phân biệt hai tia chung gốc; biết phát biểu gãy gọn các mệnh đề Toán học. B. CHUẨN BỊ Giáo viên: Bảng phụ ghi quy tắc; các câu hỏi, bài tập; Thước thẳng. Học sinh : Bảng phụ nhóm, bút dạ, đồ dùng học tập quy định. C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC Nội dung Hoạt động của thày và trò Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ HS: GV: Kiểm tra 1 học sinh ? Vẽ đường thẳng xy, vẽ điểm O thuộc đường thẳng xy HS: Lên bảng trình bày. GV: Gọi học sinh nhận xét và cho điểm học sinh. Hoạt động 2 1. TIA Định nghĩa (sgk - 111). - Tia Ox ( còn gọi là nửa đường thẳng ox) - Tia Oy ( còn gọi là nửa đường thẳng oy) Bài 25 : Cho 2 điểm A, B vẽ: Đường thẳng AB b) Tia AB c) Tia BA GV vẽ đường thẳng xy, điểm O xy GV: Điểm O Chia đường thẳng xy thành mấy phần? GV: Giới thiệu: Hình gồm điểm O và phần đường thẳng là 1 tia GV: Thế nào là 1 tia gốc O HS: đọc định nghĩa sgk GV: giới thiệu tên của 2 tia là Ox, Oy, còn gọi là nửa đường thẳng Ox, Oy GV: nêu cách đọc cách viết tên 1 tia GV: Lưu ý cho HS khi đọc hay viết tia phải đọc hay viết tên gốc trước. HS: đọc hình 27 sgk GV: lưu ý cách vẽ tia, nhấn mạnh tia Ox bị giới hạn ở điểm 0, không bị giới hạn về phía x Củng cố: HS làm bài 25 vào vở Hoạt động 3 2. HAI TIA ĐỐI NHAU 2 tia Ox và Oy : - Chung gốc - Cùng tạo thành 1 đường thẳng xy Gọi là 2 tia đối nhau + Nhận xét: 2 tia ox và om không đối nhau ?1 (sgk - T 112) Hai tia Ax, Ax’ đối nhau . a) Hai tia Ax, By không đối nhau vì không chung gốc b) Các cặp tia đối nhau: Ax và Ay; Bx và By GV: 2 tia Ox và Oy trên hình có đặc điểm gì? ( 2 tia chung gốc, tạo thành 1 đường thẳng) GV: Giới thiệu 2 tia Ox , Oy đối nhau GV: 2 tia đối nhau phải có những điều kiện gì? GV giới thiệu: điểm O là gốc chung của 2 tia đối nhau Ox, Oy. GV: Em có nhận xét gì về mỗi điểm trên đ.thẳng HS: nhận xét như SGK Củng cố : GV treo bảng phụ GV: Hai tia Ox, Om, 2 tia Ax, Ax, có phải là 2 tia đối nhau không? Thoả mãn điều kiện 2 GV: Cho HS làm ?1 HS: Quan sát và hình vẽ trả lời - HS có thể trả lời: 2 tia Ax, AB đối nhau , gv chuyển ý : 2 tia trùng nhau Hoạt động 4 3. HAI TIA TRÙNG NHAU - Hai tia Ax, AB trùng nhau * Chú ý: Hai tia không trùng nhau gọi là 2 tia phân biệt ?2 (sgk - T 112) - Tia OB trùng với tia Oy - Hai tia Ox, Ax không trùng nhau vì không chung gốc. - Hai tia chung gốc Ox, Oy không đối nhau vì không tạo thành đường thẳng GV: dùng phấn màu xanh vẽ tia AB, dùng phấn màu vàng vẽ tia Ax. HS: quan sát GV vẽ GV: Em có nhận xét gì về 2 tia Ax và AB? ( Chung gốc, tia này nằm trên tia kia) Tìm 2 tia trùng nhau trên hình 28 GV: giới thiệu 2 tia phân biệt, thông qua bẳng phụ để minh hoạ HS: đọc chú ý Sgk/112 Củng cố: HS làm bài ?2 HS quan sát hình vẽ, trả lời CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học lý thuyết theo vở ghi và sgk. - Làm các bài tập 22, 23, 24, 25 (sgk - T113). - Chuẩn bị tiết “Luyện tập”.. D. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày ... tháng ... năm 2011 LÃNH ĐẠO DUYỆT

File đính kèm:

  • docH6.Tuan 05.doc
Giáo án liên quan