I-MỤC TIÊU
-Kiểm tra nhận biết của HS về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng .
– Sử dụng dụng cụ vẽ hình theo yêu cầu và suy luận tính toán, bài toán liên quan đến trung điểm đoạn thẳng .
– Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
GV: Ma trận đề:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1136 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Hình học - Tuần 14 - Tiết 14: Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 22/10/2009 Ngày dạy :………… Lớp: 6A1,2,3
Tuần 14
Tiết 14
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I-MỤC TIÊU
-Kiểm tra nhận biết của HS về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng .
– Sử dụng dụng cụ vẽ hình theo yêu cầu và suy luận tính toán, bài toán liên quan đến trung điểm đoạn thẳng .
– Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
GV: Ma trận đề:
Chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Điểm. Đường thẳng
4
(1)
4
1 đ
2. Ba điểm thẳng hàng
3
(0.75)
3
0.75 đ
3. Đường thẳng đi qua hai điểm
1
(0.25)
1
(1)
2
1.25 đ
4. Tia
1
(0.5)
1
0.5 đ
5. Đoạn thẳng
1
(1 )
1
(0.5)
2
1.5 đ
6. Độ dài đoạn thẳng
2
(2)
2
2đ
7. Khi nào thì AM + MB = AB
1
(1)
1
1 đ
8. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
1
(1)
1
1 đ
9. Trung điểm của đoạn thẳng
1
(1)
1
1 đ
Tổng
9
(2.5)
1
(1)
2
(1.5)
3
(3đ)
2
(2đ)
17
(10 đ)
II. Phương tiện dạy học
Giáo viên: Ma trận đề, đề kiểm tra cho mỗi học sinh
Học sinh: Ôn tập bài
Tổng hợp kết quả sau kiểm tra
Lớp
TS
Giỏi
Khá
T. bình
Yếu
Kém
6A1
6A2
6A3
Tổng số
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1- Ổn định lớp: Nắm sĩ số học sinh
2- Kiểm tra: 45’
Đề lẻ:
I./ TRẮC NGHIỆM 4 ĐIỂM
Câu 1: Điền chữ Đ (đúng) hoặc S ( sai) vào ô vuông ở cuối mỗi câu trả lời sau mà em cho là phù hợp: (2 điểm)
Câu
Đ
S
a) Hình gồm năm điểm
b) Ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng
c) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C
d) Có hai đường thẳng đi qua điểm A
e) Hai đường thẳng m và n không có điểm chung nào
g) Hai đường thẳng AB và AC là hai đường thẳng cắt nhau
i) Đường thẳng m còn gọi là đường thảng AC
k) Hình gồm hai đường thẳng là m và n
Hình vẽ bên
Câu 2: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống ( … ) trong các phát biểu sau: (2 điểm)
Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng ……………..
Có … và chỉ một đường thẳng đi qua …………… A và B
Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia …………………..
II./ TỰ LUẬN 6 ĐIỂM
Câu 1: Cho ba điểm như hình vẽ bên
Vẽ đoạn thẳng AB, BC, CA
Đo đoạn thẳng AB, BC, CA
Tính AB + BC + CA
Câu 2: Cho M là điểm nằm giữa A và B. Biết AM = 3cm, AB = 5cm
Vẽ hình theo diễn đạt bằng lời (1 điểm)
Tính MB
Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
Đề chẵn:
I./ TRẮC NGHIỆM 4 ĐIỂM
Câu 1: Điền chữ Đ (đúng) hoặc S ( sai) vào ô vuông ở cuối mỗi câu trả lời mà em cho là phù hợp: (2 điểm)
Hình vẽ bên
Câu
Đ
S
a) Hình gồm hai đường thẳng là m và n
b) Hình gồm năm điểm
c) Ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng
d) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C
e) Có hai đường thẳng đi qua điểm A
g) Hai đường thẳng m và n không có điểm chung nào
i) Hai đường thẳng AB và AC là hai đường thẳng cắt nhau
k) Đường thẳng m còn gọi là đường thảng AC
Câu 2: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống ( … ) trong các phát biểu sau: (2 điểm)
Có … và chỉ một đường thẳng đi qua …………… A và B
Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia …………………..
Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng ……………..
II./ TỰ LUẬN 6 ĐIỂM
Câu 1: Cho ba điểm như hình vẽ bên (hình 2)
Vẽ đoạn thẳng AB, BC, CA (1 điểm)
Đo đoạn thẳng AB, BC, CA (1 điểm)
Tính AB + BC + CA (1 điểm)
Câu 2: Cho M là điểm nằm giữa A và B. Biết AM = 3cm, AB = 5cm
Vẽ hình theo diễn đạt bằng lời (1 điểm)
Tính MB (1 điểm)
Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? (1 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHẤM ĐIỂM
I./ TRẮC NGHIỆM
CÂU 1(MỖI CÂU ĐÚNG 0.5 ĐIỂM)
CÂU 1
a
b
c
d
e
g
i
k
ĐỀ CHẴN
s
s
s
đ
s
đ
đ
đ
ĐỀ LẺ
đ
s
s
s
đ
s
đ
đ
CÂU 2 (MỖI CỤM TỪ ĐIỀN ĐÚNG 0.5 ĐIỂM)
CÂU 2
a
b
c
ĐỀ CHẴN
một
hai điểm
đối nhau
ba
ĐỀ LẺ
ba
một
hai điểm
đối nhau
II./ TỰ LUẬN
ĐỀ CHẴN ( ĐỀ LẺ)
1) a./ Vẽ đúng mỗi đoạn thẳng được 0.25 điểm + 0.25 điểm trình bày
b./ AB = 4 cm; BC = 3 cm; CA = 5 cm (1đ)
c./ AB + BC + CA = 12 cm (1đ)
2) a/ Vẽ đúng, đúng cả số đo (1đ)
b./ AM = AB – AM = 2cm (1đ)
c/ Điểm M không là trung điểm của đoạn thẳng AB vì AM MB (1đ)
VI. Rút kinh nghiệm – Bổ sung
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Tuần 14-Hết hk1.doc