I. Mục tiêu bài học
- Kiểm tra kiến thức về tập hợp và các phép toán trong N thông qua hệ thống bài tập
- Có kĩ năng cộng trừ nhân chia các số tự nhiên và phép toán luỹ thừa đơn giản, thứ tự thực hiện các phép tính.
- Xây dựng ý thức nghiêm túc, tính tự giác, trung thực trong kiểm tra
II. Phương tiện dạy học
- GV: Đề kiểm tra, đáp án
- HS: Máy tính, ôn tập các kiến thức đã học
III. Tiến trình
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1300 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Học kỳ I - Chương 1 - Kiểm tra 45 môn: Số học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn : KIỂM TRA 45’
Dạy : MÔN : SỐ HỌC Điểm
I. Mục tiêu bài học
Kiểm tra kiến thức về tập hợp và các phép toán trong N thông qua hệ thống bài tập
Có kĩ năng cộng trừ nhân chia các số tự nhiên và phép toán luỹ thừa đơn giản, thứ tự thực hiện các phép tính.
Xây dựng ý thức nghiêm túc, tính tự giác, trung thực trong kiểm tra
II. Phương tiện dạy học
GV: Đề kiểm tra, đáp án
HS: Máy tính, ôn tập các kiến thức đã học
III. Tiến trình
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4Đ)
Câu 1: Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp G= { 1; 2 ; 3;a;c;b} (0,5Đ)
a. A = { 1;2 c} b. B = { 1;3;4;c} c. C = { m, 1; 2;3;a;c;b)
Câu 2 : Giá trị của biểu thức 32 . 22 la(0,5Đ)ø
a. 12 b. 24 c. 36 d. 6
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng( 0,5Đ)
a. 12 : 5 = 2 dư 3 b . 13 : 3 dư 1 c . 24 : 6 dư 2 d . 25 : 3 dư 2
Câu 4: Điền vào chỗ trống ( 1Đ)
A ={ 1; 2; 3; a} có …… phần tử B = { 2 ; s ;a; h ;4;3} có …… phần tử
Câu 5: Biểu thức 62 . 62 : 63 Viết dưới dạng một lũy thừa là ( 0,5)
a. 6 7 b. 6 3 c . 6 d. 1
Câu 6: Điền dấu ( X ) vào ô thích hợp ( 1)
Câu
Đ
S
Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó có một số chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4
Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5
Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích đó chia hết cho 6
B. TỰ LUẬN( 6 Đ)
Câu 1: Tìm x biết (1,5 đ)
a. 120.x – 55 = 305 b. 8 . ( x + 25 ) – 155 = 181
Câu 2: Viết các tích thương sau dưới dạng một lũy thừa ( 1,5đ)
a. 25 . 23 b. 715 : 78 c. 1257 : 125 5
Câu 3: Tính ( 1,5đ)
a. 250 : { 175 – [ 50 + ( 85 – 2.5) ]} b. 27 . 38 + 62 . 27
Câu 4: Cho tập hợp A = { x N | x < 5 } ( 1.5đ)
Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử
Viết ba tập hợp con của tập hợp A .Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Trắc nghiệm:
Câu 1: a Câu 2: c Câu 3: b Câu 4: 4 ; 6 Câu 6: Đ ; S ; Đ
B. Tự luận:
Câu 1:
a. Biến đổi đúng mỗi bước và được kết quả x = 3 được 0,25 đ
Biến đổi đúng các bước được 0,5đ. Tìm được x = 17 được 0,25 đ
Câu 2: Tính đúng mỗi câu được 0,5 đ
a. 28 b. 77 c. 1252
Câu 3:
Biến đổi và tính đúng các bước và được kết quả: 5 được 1đ
Biến đổi và tính đúng kết quả là: 2700 được 0,5 đ
Câu 4: a. A = { 0, 1, 2, 3, 4 } 0,5 đ
b. Viết đúng mỗi tập hợp con được 0,25 đ
Tìm được số phần tử của A là 5 phần tử được 0,d9
File đính kèm:
- TIET18.DOC