Giáo án Toán 6 học kỳ II

I – Mục tiêu:

- Hiểu và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a + b = b + c và ngược lại : N ếu a = b thì b = a

- Hiểu và vận dụng thành thạo qtắc chuyển vế

II – Tiến trình lên lớp:

1 – Chuẩn bị : Chiếc cân bàn , 2 quả cân 1kg và 2 nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau

2 – Bài cũ :

3 – Bài mới : Quy tắc chuyển vế

 

 

doc77 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1326 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 6 học kỳ II, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾP THEO CHƯƠNG II Tiết 59 : Quy tắc chuyển vế I – Mục tiêu: Hiểu và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a + b = b + c và ngược lại : N ếu a = b thì b = a Hiểu và vận dụng thành thạo qtắc chuyển vế II – Tiến trình lên lớp: 1 – Chuẩn bị : Chiếc cân bàn , 2 quả cân 1kg và 2 nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau 2 – Bài cũ : 3 – Bài mới : Quy tắc chuyển vế Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ND1 : Tính chất của đẳng thức ? Làm ?1: Hs tự do trao đổi và nhận xét ? Gv gút : Cân thăng bằng nếu cho 2 vật có khối lượng giống nhau vào 2 đĩa cân thì cân vẫn thăng bằng . Nếu lấy bớt thì cân như thế nào ? ? Đẳng thức có t/c như trên không ? Gv gthiệu t/c 3 để hs vận dụng vào trong biến đổi biểu thức , gptrình , . . . sau này ? ND2 : Ví dụ ? Thêm 2 vào cả 2 vế biểu thức có bị thay đổi không ? ?Làm?2 : ND3 : Qtắc chuyển vế ? Nhận xét dấu khi chưa chuyển sang vế kia của đẳng thức ? Quy tắc ? Làm ?3 Quy tắc này cũng đúng trong N * a – b = a + ( -b) (a – b) + b = a + [ ( -b ) + b] a + 0 = a * x + b = a => x = a – b ? Phép trừ là phép như thế nào của phép cộng ? Nếu a = b Thì a + c = b + c Nếu a + c = b + c thì a = b a = b thì b = a * x + 4 = - 2 x + 4 – 4 = - 2 – 4 x = - 6 * x - 2 = 3 x = 3 + 2 Hs => qtắc chuyển vế x + 8 = -5 + 4 x + 8 = -1 x = - 9 4 – Cũng cố : Làm bài 61; 65 ; 64 sgk 5 – Hướng dẫn: Học quy tắc sgk Làm bài 62 ; 63 ; 64 sgk **************************************************************** Tiết 60 : Luyện tập I – Mục tiêu: Cũng cố và khắc sâu qtắc dấu ngoặc Vận dụng qtắc vào làm bài tập nhanh và chính xác K/n thành thạo viết theo dạngtổng đại số II – Tiến trình lên lớp: 1 – Chuẩn bị : Bảng phụ bài 69 ; 72 sgk 2 – Bài cũ : Phát biểu quy tắc , làm bài 57; 58 3 – Bài mới : Luyện tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Cho hs áp dụng quy tắc dấu ngoặc Đưa về tổng đại số Cho hs đọc nội dung của phép toán ? Làm bài 67 sgk ? Làm bài 68 sgk Ghi được bàn mang dấu “+” Để thủng lưới ghi dấu “-” Dùng tổng đại số để làm ? Làm bài 69 sgk : Đưa bảng phụ hs điền vào ? Làm bài 70 sgk ? Aùp dụng t/c nào để tính nhanh ? Làm bài 71 sgk ? Ghi thành tổng đại số -> Tổng hai số đối nhau ? Làm bài 72 sgk ? Chuyển 6 từ III à I = - 141 = 10 = -18 = -22 = -10 Thủng lưới : 27 – 48 = -21 Ghi được : 39 – 24 = 15 90; 60; 120 ; 100; 120 ; 70; 150 3784 – 3784 + 23 -15 = - 1 +8 = 7 = 21 – 11 + 22 – 12 + 23 – 13 + 24 – 14 = 10 + 10 + 10 + 10 = 40 Ta có 6 + 2 – 1 – 3 = 4 5 + 3 – 4 = 4 3 – 5 = 4 4 – Cũng cố : Quy tắc dấu ngoặc Tính chất phép cộng à đưa vào dấu ngoặc 5– Hướng dẫn : Làm bài 93; 94 sbt (hs khá) **************************************************************** Tiết 61: Nhân 2 số nguyên khác dấu I – Mục tiêu: Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổicủa 1 loạt các hiện tượng liên tiếp Hiểu qtắc nhân 2 số nguyên khác dấu Tính đúng tích của 2 số nguyên khác dấu II – Tiến trình lên lớp: 1 – Chuẩn bị : Phiêu học tập bài 76sgk 2 – Bài cũ : Tính -3 – 3 – 3 – 3 = ? - 5 – 5 – 5 –5 = ? - 6 – 6 = ? Viết tổng các số hạng bắng nhau thành tích => - 3 . 4 = ? 3 – Bài mới : Nhân 2 số nguyên khác dấu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ND1 : Nhận xét mở đầu Hđ1: a) 3 .(- 1) = 0 – 3 = - 3 3 .(- 2) = - 3 – 3 = - 6 ( vì 3.3 à 3.2à . . . 3. (-1)à 3.(-2) giảm 3 à - 3 b) 7.3 à . . . à 7.(-2) => 7. (-1) = 0 – 7 = -14 7. (-2) = -7 –7 = -14 Hđ2 :Làm ?2 Làm ?3 ND2: Qtắc nhân 2 số nguyên khác nhau Vd Sản phẩm đúng là 40 . 20 000đ = ? Sản phẩmsai là 10 . (- 10 000đ) = ? Lương của công nhân A là ? Làm ?4 ? Tiùch của 1 số t/nhiên a với 0 bằng bao nhiêu ? ? Tiùch của 1 số nguyên a với 0 bằng bao nhiêu ? Chú ý -3. 4 = -12 - 5. 3 = - 15 2. (- 6) = - 12 Nhận xét Nhân 2 gttđ với nhau Đặt dấu “-” trước kquả qtắc 800 000đ -100 000đ 700 000đ a.0 = 0 4 – Cũng cố : Phát phiếu bài 76 cho hs làm , cũng cố qtắc Bài tập 73; 75 không thực hiện phép tính – Hướng dẫn : Học qtắc sgk – làm bài 74; 75; 77 sgk **************************************************************************** Tiết 62 : Nhân hai số nguyên cùng dấu I – Mục tiêu: Tích của hai số nguyên cùng dấu là số dương , qtắc dấu khi nhân Biết vận dụng qtắc dấu để tính tích các số nguyên II – Tiến trình lên lớp: 1 – Chuẩn bị : 2 - Bài cũ : 12 . 3 = ? ; 5 . 120 = ? ; (- 1) . ( - 4) = ? 3 – Bài mới : Nhân hai số nguyên cùng dấu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ND1 : Nhân hai số nguyên dương ? Làm ?1 : Chính là phép nhân 2 số t/n ¹ 0 ? Làm ?2 Qtắc ? Tích của 2 số nguyên âm là một số như thế nào ? (- 4) . (- 25) = ? ? Làm ?3 kluận Hs phải có thói quen xác định dấu trước khi nhân à Có 2 trường hợp : * Cùng dấu -> Dương * Khác dấu -> Aâm àCó ít nhất 1 thsố bằng 0 : * a = 0 hoặc b = 0 * b = 0 hoặc a = 0 Chú ý Xét ví dụ : Khi đổi dấu 1 thsố thì tích đổi dấu không ? Khi đổi dấu 2 thsố thì tích đổi dấu không ? ? Làm ?4 : * Nếu ab > 0 thì b > 0 cùng dấu a > 0 * Nếu ab < 0 thì b < 0 ¹ dấu 12 . 3 = 32 5 . 120 = 600 (-1) . (-4) = 4 (-2 ) . (-4) = 8 qtắc a . 0 = 0 . a = 0 Nếu a, b cùng dấu thì b = Nếu a, b ¹ dấu thì b = -() Lập bảng xét dấu : + . + = + - . - = + - . + = - + . - = - a. b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0 4 – Cũng cố : Làm bài 78; 79 ; trả lời ngay Làm 82 không thực hiện phép tính nhân mà áp dụng qtắc dấu trả lời ngay kết quả 5 – Hướng dẫn : Học quy tắc sgk – làm bài tập 80 ; 81 ; 83 sgk ***************************************************************** Tiết 63 : Luyện tập I – Mục tiêu: Cũng cố và luyện tập quy tắc nhân , quy tắc dấu Thực hiện phép nhân nhanh và chính xác Biết áp dụng vào bài toán thực tế II – Tiến trình lên lớp: 1 – Chuẩn bị : Phiếu học tập bài 84 , 86 sgk máy tính bỏ túi 2 - Bài cũ : Nhắc lại quy tắc xét dấu 3 - Bài mới : Luyện tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ? Làm bài 84 Phát phiếu cho học sinh làm và lấy những phiếu có các kết quả khác nhau ? a.b2 = a.b.b vd : a . b => a . b2 + . - + . - . - = + ? Làm bài 85 : Hs trả lời ngay kết quả Gv mở rộng trường hợp 1 ( - 2 ) 2 ( - 2 ) 3 Số mũ chẳn , lẽ của cơ số âm ? ( -2 ) 4 ? Nhắc lại quy tắc nhân , quy tắc dấu ? Xác định dấu của kết quả trước khi nhân Gv mở rộng : amũ chẵn = (-a) mũ chẵn Cơ số là 2 số đối nhau nhưng kết quả có cùng một giá trị ? Phát phiếu bài 86 sgk ? Làm bài 87 , 88 sgk Hs thực hiện Trả lời kết quả 87 ) 32 = 9 và (-3)2 = 9 88) x Ỵ Z -5 x > 0 Khi x < 0 - 5 x 0 - 5 x = 0 Khi x = 0 4 – Cũng cố Kiểm tra 15 phút: Cộng trừ nhân chia trong Z 5 - Hướng dẫn : Bài tập hs khá : 125 , 126 , 127 , 132 , 133 sbt **************************************************************** Tiết 64 : Tính chất của phép nhân I – Mục tiêu: Tính chất của phép nhân trong Ncũng đúng trong Z: giáo hoán , Kết hợp , nhân với 1, phân phối Biết áp dụng vào việc tính nhanh Biết áp dụng vào bài toán thực tế II – Tiến trình lên lớp: 1 - Chuẩn bị : - Bài cũ : Cho học sinh nhắc lại t/c phép nhân trong N – Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -> ?1 ; ?2 ß ( Aùp dụng ngay bài tập 90 ) Qui tắc xác định dấu của tích có nhiều thừa số Đếm thừa số âm : Chẳn -> dương Lẽ -> âm a.1 = 1.a -> chính nó a.(-1) = -1 .a = - a -> Số đối của nó ?3 ?4 : Bình phương của 2 số đối nhau luôn bằng nhau Mũ 2 -> Mũ Chẵn + Mở rộng tính chất a ,b, c Ỵ Z Ta có a(bc) = a.b a.c ?5 Tính t/c giao hoán Tính t/c Kết hợp Chú ý - Nhân với 1 4 – T/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng – Cũng cố và hướng dẫn về nhà 91 ) - 57 . 11 = - 57 .(10 + 1) = - 57.10 - 57 .1 = - 627 ( - 21 ) = 75 ( - 20 – 1 ) = -75 .20 – 75 .1 = - 1575 92) a) ( 37 – 17 ) ( -5 ) + 23 ( -13 – 17 ) ; b) – 57 ( 67 – 34 ) – 67 (30 –57 ) = 20 .( – 5 ) + 23. (-30) = - 57 . 67 + 57. 34 – 67.34 + 67.57 = - 100 - 690 = 34.(57 – 67 ) = - 790 = 34.( -10) = - 340 93) a) a ( b – c + d) = ab – ac + ad -> (nhân dấu trước -> chữ ) (a + b) ( a + b) -> Phân phối 2 lần Làm giống câu a có –ab + ab đối nhau = 0 94 ) a) 5a .5a .(-2b)(-2b) = 25 a2. 4b2 = 100a2b2 (5x + 5x + 5x ) ( 2y + 2y +2y) = (5x .3) (2y.3) = 15x 6y = 90 xy ************************************************************ Tiết 65 : Luyện tập I – Mục tiêu: Cũng cố quy tắc nhân ,t/c phép nhân Tính nhanh ,chính xác , biết áp dụng để tính nhanh Biết áp dụng vào bài toán thực tế II – Tiến trình lên lớp: –Chuẩn bị : – Bài cũ : – Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ? Hỏi thêm : ( -1) 3 = - 1 3 không ? Giải thích ? ( - 1)4 = - 1 4 không ? 4 thừa số âm -> dương > 0 -> không phải tính ra kết quả? 3 thừa số âm -> âm < 0 -> a = - 8 -> - a = 8 -> (8. 125 = 1000) Kết quả âm <- 5 thừa số âm Tính nhẩm 20.20.6 Kt lại cho gọn hơn ( bỏ bớt các dấu ngoặc ) 95) (- 1)3 = (- 1) ( - 1) ( -1) = -1 và : 03 = 0 13 = 1 96) ( nhân , chia , dấu , số , chữ ) 97) (- 16) 1253. (-8) (- 4) (-3) >0 13. (-24)(-15) (-8) .4 < 0 98) Với a = -8 ta có : (- 125) (-13)(-a) = -25 . (-13) .8 = 13000 (-1)(-2)(-3)(-4)(-5).b Với b = 20 = (-1)(-2)(-3)(-4)(-5).20 = - 2400 99) Cho học sinh điền vào ô trống 100) m =2 ; n =-3 ta có m.n2 = 2.(-3) 2 = 2.9= 18 - Cũng cố và hướng dẫn về nhà Quy tắc nhân ? Quy tắc dấu ? Quy tắc dấu của tích và nhiều thừa số ? Tính chất của phép nhân ? Mũ chẵn , mũ lẻ của cơ số âm? *************************************************************** Tiết 66 : Bội và ước của một số nguyên I – Mục tiêu: Với a.b Ỵ Z và b ¹ 0 ,Nếu a =bq thì a M b hay a là bội của b hoặc b là ước của a Các số đặc biệt : 0; 1; -1 và các t/c II – Tiến trình lên lớp: 1 –Chuẩn bị : 2 – Bài cũ: Nhắc lại bội và ướccủa số t/n 3 – Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ?1) 6 = 6.1 =2.3 = (-2).(-3) = (-6).(-1) -6 = - 6.1 = 6. (-1) = 2(-3) = -2.3 ?2 : Nhắc lại đ/n a M b khi nào ? Nhắc lại một số t/c ,nhận xét về bội và ước trong N ?3 : B96) -> 12; -18 Ư(6) -> -2 ; -3 Vì sao? Số 0; Số 1 ; số –1 ( là các số đặc biệt ) Vd : Ư(8) = { 1 ; 2; 4; 8}( trong N) Ư(8) = { 1 ; 2; 4; 8}( trongZ) B(2) = {0; 2; 4; 6 . . .} (trongN) B(2) = {0; 2; 4; 6 . . .} (trongZ) Nhắc lại các tính t/c chia hết trong N -> đúng trong Z Vd : sgk ?4) B(-5) = { 0; 5; 10 . . . } Ư(-10) = { 1; 2; 5; 10} Bội và ước của một số nguyên Cho a.b Ỵ Z và b ¹ 0 Nếu cósố nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b . ta còn nói a là bội của b và b là ước của a Ví dụ : - 9 là bội của 3 và –9 : 3 = -3 Chú ý * * * * 2 – T/c a M b và b M c => a M c m Ỵ Z ; a M b => am M b a M b và b M c => (a+b) M c và (a-b) M c 4– Cũng cố và hướng dẫn về nhà 101 ) Có thể nói B (3) = B(-3) 102) Làm ngay tại lớp 103) A = { 2; 3; 4; 5; 6} B = { 21; 22; 23} Số tổng (a+b) với a Ỵ A và b Ỵ B là : (15tổng) Có 7 tổng chia hết cho 2 104 ) a) 15.x= -75 => x < 0 và x = -5 b) 3= 18 => = 6 vậy x = 6 105 ) Cho hs điền vào bảng ngay tại lớp Có trường hợp a ¹ b và a M b đồng thời b M a Soạn câu hỏi ôn tập và bài tập ôn tập chương II Tiết 67- 68 : Ôn tập chương II I – Mục tiêu: Cũng cố : Phân biệt và so sánh các số nguyên Tìm được số đối và gttđ của 1 số nguyên Các quy tắc + ; - ; x và các t/c , chuyển vế , bỏ ngoặc trong các bất đẳng thức của số nguyên K/n bội và ước của số nguyên Thực hiện và tính toán đúng Biết được sự cần thiết của các số nguyên âm trong thực tế và trong toán học II – Tiến trình lên lớp: 1 – Chuẩn bị : Câu hỏi ôn tập chương và bài tập 2 - Bài cũ : Hỏi theo câu hỏi ôn tập chương - Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A – Lý thuyết Oân theo câu hỏi trong sgk B – Bài tập ? 107 ,b ,-a ,0 ,a ,-b a > 0; - a 0 - b > 0; b Nếu ? a=0 Aâm dùng dấu “< ” ?110 : Lưu ý trường hợp cùng dấu ? 111 : Ghi thành tổng đại số rồi tính Yêu cầu hs làm theo nhóm bài 116; 117 b/ làm 2 cách : Aùp dụng t/c gì ? Tiết 68: Dạng 1 : Thực hiện phép tính a/ 215 + ( -38 ) - ( -58) – 15 b/ 231 + 26 - (109+26) c/ 5.(-3)2 – 14.(-8) + (-40) Qua bài này cũng cố bài thứ tự thực hiện phép tính Qtắc dngoặc ?114/99/sgk : Liệt kê và tính tổng các số nguyên thoả mãn -8 < x < 8 Dạng 2 : Tìm x ?118/99/sgk: Giải chung toàn lớp Thực hiện chuyển vế –35 Tìm thừa số chưa biết trong phép nhân Cho thêm 4x – (-7) = 27 ?115 /99/sgk: Tìm a Ỵ Z Chú ý := -3 ?112/99/sgk: Đố vui Hs đọc đề gv hd hs cách lập đẳng thức a–10 = 2a – 5 Cho hs thử lại ? 113/99/sgk :Tìm tổng 9 số Dạng 3 : Bội và ước của số nguyên ? Khi nào a là bội của b; b là ước của a ?120/100/sgk ? Có bao nhiêu tích a.b ( a Ỵ A ; b Ỵ B ) ?Có bao nhiêu tích a.b > 0; < 0 ?Có bao nhiêu tích a.b là bội của 6 ?Có bao nhiêu tích a.b là ước của 20 ? Nêu lại tính chất chia hết trong Z ?Các bội của 6 có là bội của (-3) ; (-2) ? Xét các bài sau đúng hay sai 1/ a= - (-a) 5/27-(17-5)=27-17-5 2/ 6/ -12 -2(4 -2)= -14.2= -28 3/ = 5 => x = 5 7/ Với a Ỵ Z thì –a < 0 4/ = - 5 => x = - 5 Cả lớp cùng nhận xét 108 / a ¹ 0 Nếu a > 0 thì –a< 0 và –a < a 109/ - 19 < - 17 < - 3 < -1 < 0 < 1 < 3< 20 < 98 Câu c/ sai 116/ a/ = - 120 ; b/ = - 12 117/ a/ (- 7 )3.24 = ( - 343 ) . 16 = - 5488 =220 =22 =117 x= -7 ;-6 ;-5 ; … ; 6 ;7 Tổng –7+(-6)+…+6+7 2x = 15 + 35 2x = 50 x = 25 x = x = 0 là số không âm Hs thực hiện Các bội của 6 cũng là bội của - 3; bội của–2 vì 6 la øB (-3;-2) Hs trả lời đ1ng sai làm lại 4– Hướng dẫn về nhà : Oân tập theo câu hỏi và các dạng bài tập ôn tập chương 2 ***************************************************************************** Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . Tiết 69 :Kiểm tra chương II Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê Đề I : Câu 1(1điểm) : a) Sắp xếp các số nguyên - 4 ; 1 ; -2 ; 0 theo thứ tự tăng dần và biểu diễn chúng trên trục số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau : -4 ; 0 ; 1 ; -75 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 2 (1 điểm ) : Tìm câu sai trong các câu sau đây : Tổng của hai số nguyên âm là số nguyên âm ; Tổng của hai số nguyên dương là số nguyên dương ; Tích của hai số nguyên âm là số nguyên âm ; Tích của hai số nguyên dương là số nguyên dương ; Câu3(1điểm): Đánh dấu “X” vào câu đúng Cho a là số nguyên âm ; a.b là số nguyên dương khi : a) b là số nguyên âm b) b là số nguyên dương c) b là số 0 d) b bất kỳ Câu 4(2 điểm) : Tìm các kết quả đúng sau : a) 5 – ( - 9 + 4 ) = 10 b) 5 – ( -9 – 4 ) = 10 c) – 5 – [ - 9 – ( - 4)]= 10 d) -5 – ( 9 – 4 ) = 10 Câu 5 (2 điểm): Bỏ ngoặc tính : a) – 75 – ( 29 – 75 ) b) ( a – b ) – ( a – b – c ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) 29 .( 19 – 13 ) – 19. ( 29 – 13 ) d) 45 – 9 . ( 13 + 5 ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 6(2 điểm) : Tìm số nguyên x biết a) 3 – x = - 12 b ) 2x – 35 = 15 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) 32 – ( 5 – x ) = 0 c ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 7(1 điểm) : Tìm câu trả lời đúng : Từ x2= 25 , ta suy ra a) x = 5 b) x = - 5 c) Cả hai câu trên đều đúng d) Không tìm được x Chương III : Phân số Tiết 70 : Mở rộng khái niệm phân số I – Mục tiêu: với a,b Ỵ N , b ¹ 0 => với a,b Ỵ Z , b ¹ 0 Phân số gần gũi và được sử dụng nhiều ở thực tế II – Tiến trình lên lớp: 1 - Chuẩn bị : 2 – Bài cũ : 3 – Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 10 : 5 = 2 = 3 : 7 = a :b = ( a,b Ỵ N , b ¹ 0) 4 :5 = 0,8 = Mở rộng -10 : 5 = - 3 : (-7) = 4 : (-5) = a M b = ( a,b Ỵ Z , b ¹ 0) -4 :5 = 0 : 3 = 0 -5 = -5 : 1 = ?1 Nhắc lại tại sao b ¹ 0 ? Phân số co ùdạng với a,b Ỵ Z , b ¹ 0 a là tử , b là mẫu của phân số Số nguyên a có thể viết là 4- Cũng cố và hướng dẫn về nhà 1/ a/ b/ c/ 6/ 5 và 7 ; 0 và –2 (sai) **************************************************************************** Tiết 71 : Phân số bằng nhau I – Mục tiêu: nếu ad = bc Có kỷ năng khẳng định ngay hai phân số bằng nhau , không bằng nhau Biết áp dụng bài toán vào thực tế II – Tiến trình lên lớp: 1 – - Chuẩn bị : 2 – Bài cũ : 3 – Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Dạng tổng quát phân số mơ ûrộng Bài tập 4,5 /7 Dùng hình vẽ biểu diễn kết luận gì? Nhận xét : Thực hiện nhân chéo : 6 =1.6 =3.2 và 32 = 2.16 = 4.8 Xét vd sgk => kết luận Tích âm Aâm ¹ dương ?2 Tích dương Không bằng nhau Đinh nghĩa: Hai phân số được gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c -> ?1 4 – Cũng cố và hướng dẫn về nhà: 6/ Nhân chéo rồi chia 7/ Tương tự như bài 6 8/ vì –a.b = -1.a.(-1).b = a.b Nhận xét : Hỏi mẫu âm -> dương vì –a.b = -1.ab = a.(-1.b) = -ba 9/ Aùp dụng nhận xét của bài 8 10 Tổngh quát : ab = bc viết được: Đổi chỗ hai số nằm chéo ******************************************************************************* Tiết 72 : Tính chất cơ bản của phân số I – Mục tiêu: Hs nắm chắc được t/c cơ bản của phân số ( m Ỵ Z ; m ¹ 0 ) và (n Ỵ Z ; n Ỵ ƯC(a,b)) Có kỷ năng viết được phân số bắng phân số đã cho Biết áp dụng vào bài toán thực tế II – Tiến trình lên lớp: 1 –- Chuẩn bị : 2 – Bài cũ : 3 – Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Xét biểu tượng phân số Nhận xét : Thực hiện bài tập 11/11 Nhận xét ( m Ỵ Z ; m ¹ 0 ) Tại sao m ¹ 0? Nếu m = 0 thì sao ? -> bm = 0 thì sao ? Nếu m ¹ 0 , Viết được bao nhiêu phân số bằng phân số đã cho ? => (n Ỵ Z ; n Ỵ ƯC(a,b)) ? Viết được bao nhiêu phân số bằng phân số đã cho ? ?2 Nhận xét giá trị biểu diễn của các phân số ( cùng một giá trị ) -> số hữu tỷ T/c cơ bản củaphân số VD: hs tự cho Nhận xét Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó Chú ý Các phân số bằng nhau được xem là có cùng một giá trị. Giá trị đó goị là 1 số hữu tỷ 4 –Cũng cố và hướng dẫn về nhà 12/ Aùp dụng t/c cơ bản phân số 13/

File đính kèm:

  • docGA Toan lop 6 hoc ky II.doc