A/MỤC TIÊU
- HS được củng cố các kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- HS tỡm được tập hợp các ước của một số cho trước.
- Giỏo dục ý thức giải toán, phát hiện các đặc điểm của việc phân tích ra thừa số nguyên tố để giải cỏc bài toỏn cú liờn quan
- Kiểm tra 15 phút về mức độ nhận thức của học sinh về cách tìm ước số , bội số của một số , số nguyên tố , hợp số
B/ CHUẨN BỊ
1) Giỏo viờn: bảng phụ bài 130 (SGK – 50)
2) HS: Làm các bài tập theo yêu cầu
84 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1156 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án toán 6 - Năm học 2008 -2009, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 25/10/2008
Ngày giảng: 28/10/2008 Tiết 27 - 28
Luyện tập+ kiểm tra 15 phút
A/Mục tiêu
HS được củng cố cỏc kiến thức về phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố
HS tỡm được tập hợp cỏc ước của một số cho trước.
Giỏo dục ý thức giải toỏn, phỏt hiện cỏc đặc điểm của việc phõn tớch ra thừa số nguyờn tố để giải cỏc bài toỏn cú liờn quan
Kiểm tra 15 phút về mức độ nhận thức của học sinh về cách tìm ước số , bội số của một số , số nguyên tố , hợp số
B/ Chuẩn bị
Giỏo viờn: bảng phụ bài 130 (SGK – 50)
HS: Làm các bài tập theo yêu cầu
C/Tiến trình dạy học
I)ổn định tổ chức
Sĩ số học sinh lớp 6B: có mặt: Vắng mặt:
II) Kiểm tra
1) HS chữa bài 127 (50- SGK)
225 = 32. 52 chia hết cho 2 số nguyờn tố 3 và 5.
1800 = 23. 32. 52 chia hết cho 3 số nguyờn tố 2; 3; 5.
1050 = 2. 3. 52. 7 chia hết cho 4 số nguyờn tố 2; 3; 5; 7.
3060 = 22. 32. 5. 17 chia hết cho 4 số nguyờn tố ……….
2) HS chữa bài 128
a = 23. 52. 11 mỗi số 4; 8; 16 ; 11; 20 cú là ước của a khụng?
- số 4; 8; 11; 20 là Ư(a) vỡ .
III) Tổ chức luyện tập
- HS giải vào vở
- (Phõn tớch ra thừa số nguyờn tố)
- Cỏc số a; b; c được viết dưới dạng gỡ?
- Viết cỏc ước của a?
- Nờu cỏch tỡm US của một số
G: Treo bảng phụ
- HS làm dưới dạng tổng hợp
- Hoạt động nhúm
- Tỡm 2 số tự nhiờn cú tớch bằng 42.
- Mỗi thừa số của tớch quan hệ với 42 như thế nào?
- Tỡm a; b là Ư(30) và a < b.
HS điền vào bảng
- Nờu cú mấy cỏch xếp bi đen vào tỳi.
- số tỳi quan hệ ntn với số bi.
- Cho HS lờn bảng chữa.
Cỏch xỏc định cỏc ước của một số
- HS tỡm số US của một số
- GV giới thiệu số hoàn chỉnh
(số cú tổng cỏc chữ số = số đú) (khụng kể ước)
+ 12 = 3. 22
+ 28 = 22. 7.
+ 496 = 24. 31
Bài 159( SBT – 22):
120 = 23. 3. 5
900 = 22. 32. 52
100000 = 25. 55
Bài 129(SGK -50):
1; 5; 13; 65
1; 2; 4; 8; 16; 32.
1; 3; 7; 9; 21; 63.
Bài 130(SGK -50 ):
Số, phõn tớch
Chia hết cỏc số NT
Tập hợp cỏc ước
51 = 3. 17
75 = 3. 52
42 = 2. 3. 7
30 = 2. 3. 5
3; 17
3; 5
2; 3; 7
2; 3; 5
1; 3; 17; 51
25; 1; 3; 5; 15; 75
1; 2; 3; 6; 14; 21; 42
1; 2; 3; 6; 5; 10; 15.
Bài 131(SGK -50):
a/42 = 1. 42 = 2. 21 = 3. 14 = 6. 7
b/ a, b là Ư(30) (a < b)
a 1 2 3 5
b 30 15 10 6
Bài 132(SGK -50):
Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
+ 28 bi cú thể xếp vào 1 tỳi, 2; 4; 7; 14; 28 tỳi.
Bài 133(SGK - 50):
a) 111 = 3. 37
Ư(111) = {1; 3; 37; 111}
b) ** là ước của 111 và cú 2 CS ** = 37
Vậy 37. 3 = 111
Dạng xỏc định số ước số.
- Nếu M = ax by….cz
Thỡ số ƯS của M là (x + 1)(y + 1)….(z + 1).
+ b = 25 b cú 5 + 1 = 6 Ưs
+ c = 32. 7 cú (2 + 1)(1 + 1) = 6 Ước
+ d = 2. 3. 7 cú (1 + 1)(1 + 1)(1 + 1) = 6 ước
+ e = 3. 52 cú (1 + 1)(2 + 1) = 6 ước
Bài 167 –( SBT- 22)
Tỡm số hoàn chỉnh.
+ 12 cú ước 12 là 1; 2; 3; 4; 6.
Mà 1+ 2 + 3 + 4 + 6 12 12 khụng cú ước hoàn chỉnh.
+ 28 cú ước 24 là 1; 2; 4; 7; 14
Mà 1 + 2 + 4 + 7 + 14 = 28 28 là số hoàn chỉnh.
+ Ư 496 496 là {1; 2; 4; 8; 16; 31; 62; 248; 124}.
IV) Kiểm tra 15 phút (không kể giao đề)
Bài 1: (1đ) Gọi P là số nguyễn tố. Điền ký hiệu vào chỗ chấm ….. cho đúng
a) 73 ……P b) 29……N c) 167 ……..P d) P…….N
Bài 2: (1đ) Điền dấu (x) vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
1) Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là ước của b còn b là bội của a.
2)Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
3) Số 0 và số 1vừa là số nguyên tố , vừa là hợp số
4) Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố
Bài 3(4 điểm): Tìm các số tự nhiên x sao cho :
a) xB(15) và 15 < x < 70 b) xƯ(12)
c) 2x = 32 d) 8 x
Bài 4(3 điểm): Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho số nguyên tố nào?
a) 320 b) 168
Bài 5( 1 điểm): Thay chữ số vào dấu * để 7* là số nguyên tố
V)Hướng dẫn học ở nhà:
Bài tập từ 161 đến 168 SBT, Đọc bài Đ16.
D/Rút kinh nghiêm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn : 25/10/2008
Ngày giảng: 30/10/2008 Tiết 29
Ước chung và bội chung
A /Mục tiêu
. HS hiểu được định nghĩa ƯC và BC, hiểu được k/n giao của 2 tập hợp
. HS biết tỡm ƯC, BC của 2 hay nhiều số bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử của tập hợp. Biết sử dụng ký hiệu giao của 2 tập hợp.
. Tỡm ƯC và BC của một số bài toỏn đơn giản.
B /Chuẩn bị
. Giỏo viờn: Bảng phụ vẽ hỡnh 26; 27; 28.
. HS: Bỳt, bảng con.
C / Tiến trình dạy học
I) Ôn định tổ chức lớp
Sĩ số học sinh lớp 6B: Có mặt: Vắng mặt:
II) Kiểm tra bài cũ
1) Nờu cỏch tỡm cỏc ước của một số : Tỡm Ư(4); Ư(6); Ư(12)
2) Nờu cỏch tỡm bội của một số: Tỡm B(4); B(6); B(3).
III) Bài mới
- Tỡm Ư(4); Ư(6)
Ư chung của 4 và 6 là số nào?
- GV nhấn mạnh
- HS làm ?1
- Tỡm B(4); B(6)
- Cỏc số nào là BC (4; 6)
Nếu thỡ sao?
- HS làm ?2
- Hướng dẫn học sinh vẽ hỡnh minh hoạ ƯC của 2 tập hợp.
1 - Ước chung
VD: Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2;3; 6} ƯC (4; 6) = {1; 2}
Nếu ƯC(a; b) thỡ
ƯC(16; 40) Đỳng vỡ
ƯC(32; 28) sai vỡ nhưng
Nếu ƯC(a; b; c) thỡ
2 - Bội chung
VD B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; …….}
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; ………}
BC(4; 6) = {0; 12; 24; ………}
Nếu BC(a; b) thỡ
Bài giảng
BC(3; 4; 6) = {0; 12; 24;……}
3 – Chỳ ý
Vẽ hỡnh minh hoạ ƯC của 2 tập hợp
. 3
. 6
ã 4
. 1
. 2
IV)Củng cố
1) Điền tờn 1 tập hợp thớch hợp vào ụ vuụng
a/
b/
Ư(4) ƯC(4; 6) Ư(6)
. 3
. 4
. 6
A
. a
. b
. c
B
c/ A = {a; b} B = {c}
B
d/ Điền tờn một tập hợp thớch hợp vào chỗ trống A
và
và
; ;
- H/S viết cỏc tập hợp ước
- Gọi h/s lờn bảng
- Cỏc h/s khỏc làm vào vở
- Viết tập hợp A cỏc số < 40 là B(6)
- Viết tập hợp B cỏc số là B(9) và nhỏ hơn 40
- Dựng kớ hiệu để chỉ quan hệ của M; A; B.
Bài 135 (SGK – 53)
a) Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(9) = {1; 3; 9} ƯC(6; 9) = {1; 3}
b) Ư(7) = {1; 7}
Ư(8) = {1; 2; 4; 8} ƯC(7; 8) = {1}
Ư(4) = {1; 2; 4} ƯC(4; 6; 8) = {1; 2}
Bài 136 (SGK -53 )
a) A = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36}
B = {0; 9; 18; 36}
M = = {0; 18; 36}
V)Hướng dẫn học ở nhà:
Bài tập về nhà 137 – 137 (SGK -54) 172 – 175 (SBT -23)
D/ Rút kinh nghiêm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 01/11/2008
Ngày giảng:04/11/2008
Tiết 30
Luyện tập
A/ Mục tiêu
. HS được củng cố và khắc sõu cỏc KT về ƯC, BC của 2 hay nhiều số.
. Rốn kỹ năng tỡm ƯC và BC; Tỡm giao của 2 tập hợp.
. Vận dụng vào giải toỏn thực tế.
B/Chuẩn bị
G- Bảng phụ và phiếu học tập
H- Thực hiện theo yêu cầu tiết học
C/ Các hoạt động dạy học
I) ổn định tổ chức lớp
Sĩ số học sinh 6B : Có mặt: Vắng mặt:
II) Kiểm tra bài cũ.
Cõu 1: ƯC của 2 hay nhiều số là gỡ? ƯC(a, b) khi nào? chữa bài 169(a); 170(a).SBT.
169a ƯC(24; 30) Vỡ
170a ƯC(8; 12) = {1; 2; 4}.
Cõu 2: BC của 2 hay nhiều số là gỡ? khi nào? chữa 169b; 170b.
169b vỡ
170b BC(8; 12) = {0; 24; 48} hay
B(8) B(12) = {0; 24; 48}
III) Tổ chức luyện tập
- H/S đọc đề bài 136 (Sgk- 53)
- Gọi 2 h/s lờn bảng A và B.
- Chỉ mối quan hệ của M, A, B
- Nhắc lại thế nào là tập hợp con của tập hợp.
- Hoạt động nhúm
- Thử cỏc nhúm và kiểm tra – Nhận xột.
- Đưa hỡnh vẽ
- H/S đọc đề và làm bài ra bảng con.
- Tỡm tổng số (…) h/s trong nhúm.
- GV treo bảng phụ bài 138 Sgk.
- Y/C H/S đọc đề.
- Hoạt động theo nhúm
- Cử mỗi nhúm lờn đọc kết quả
- Tại sao a, c thực hiện được b khụng thực hiện được.
G: Đưa bai tập 2
- Cỏch chia nào cú số phần thưởng ớt nhất, nhiều nhất.
- Cỏch chia tổ cho đều là qui về tỡm gỡ?
I) Dạng 1: Bài tập liờn quan đến tập hợp
Bài 136 (SGK - 53)
A = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36}
B = {0; 9; 18; 27; 36}
M = A B = {0; 18; 36}
Bài 137 ( Sgk – 53)
a) = {cam; chanh}
b) = {H/S vừa giỏi văn, giỏi toỏn}
c) = B
d) =
e)
Bài 175 (SBT- 23 )
A cú 11 + 5 = 16 phần tử
P cú 5 + 7 = 12 phần tử
cú 5 phần tử
Nhúm H/S đú cú
11 + 5 + 7 = 23 (người)
Dạng 2: Bài toỏn cú nội dung thực tế
Bài 138 ( 54 –SGK)
Cỏch chia
Số phần thưởng
Số bỳt bi mỗi phần
Số vở ở mỗi phần
a
4
6
8
b
6
\
\
c
8
3
4
Bài 2: 24 nam, 18 nữ cú bao nhieu cỏch chia tổ sao cho nam nữ đều nhau?
- Cỏch chia nào cú số h/s ớt nhất ?
- Số cỏch chia tổ là ƯC(24; 18)
ƯC(24; 18) = {1; 2; 3; 6}
Vậy cú 4 cỏch chia tổ
Cỏch chia thành 6 tổ cú số h/s ớt nhất
(24: 6) + (18 : 6) = 7 h/s
Mỗi tổ cú 4 nam, 3 nữ.
IV) Củng cố
V)Hướng dẫn bài về nhà
SBT: 171 172 (23 )
Đọc bài Đ 17: Ước chung lớn nhất
D/ Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Ngày soạn: 04/11/2008
Ngày giảng:06/11/2008 Tiết 31
Ước chung lớn nhất
A/Mục tiêu:
- HS hiểu được thế nào là ƯCLN của 2 hay nhiều số, thế nào là 2 số nguyờn tố cựng nhau, 3 số nguyờn tố cựng nhau.
- Biết tỡm ƯCLN của 2 hay nhiều số bằng cỏch hợp lý, tỡm ƯC và ƯCLN trong cỏc bài toỏn thực tế.
B/ Chuẩn bị
G: Bảng phụ cách tìm ước chung lớn nhất
C/ Hoạt động dạy và học
I) Ôn định tổ chức
Sĩ số học sinh lớp 6B: Có mặt: Vắng mặt:
II) Kiểm tra bài cũ
1) Thế nào là giao của 2 tập hợp ?
Chữa bài 172( SBT- 23) . a) = {Mốo} b) = {1; 4}
c) =
2) Thế nào là ƯC của 2 hay nhiều số
Chữa bài 171 ( SBT- 23)
Cỏch chia
Số nhúm
Số nam một nhúm
Số nữ một nhúm
a
3
10
12
c
6
5
6
III) Bài mới
- Tỡm cỏc tập hợp Ư(12); Ư(30); Ư(12; 30)
- Tỡm cỏc số lớn nhất trong tập hợp ƯC(12; 30).
- H/S làm trờn bảng con
- ƯCLN của 2 hay nhiều số là số ntn?
- Nờu quan hệ giữa ƯC và ƯCLN
- Hóy tỡm ƯCLN(5; 1); ƯCLN(12; 30; 1)
- Tỡm ƯCLN(36; 84; 168)
- Phõn tớch cỏc số đú ra thừa số nguyờn tố.
- Tỡm TSNT chung của 3 số đú
- Lập tớch cỏc thừa số nguyờn tố chung, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất.
- H/S tỡm ƯCLN(9; 8) vận dụng qui tắc. 9, 8 khụng cú thừa số nguyờn tố chung.
- Vậy ƯCLN(9;8) = ?
- Tỡm ƯCLN(8; 12; 15)
- Quan sỏt đặc điểm của 3 số đó cho.
(số nhỏ nhất là Ư của 2 số cũn lại) Nú là ƯCLN
IV)Củng cố
- H/S tỡm ƯCLN của
a/ 56 và 140
b/ 24; 84; 180
c/ 60 và 180
d/ 15 và 19
- Tỡm ƯCLN(16; 80; 176)
I) Ước chung lớn nhất
VD1: Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
ƯC(12; 30) = {1; 2; 3; 6}
ƯCLN(12; 30) = 6
+ Nhận xột: Sgk – 54.
1) Chỳ ý: Nếu cỏc số đó cho cú 1 số = 1 thỡ ƯCLN của cỏc số đú bằng 1.
VD: ƯCLN(5; 1) = 1
ƯCLN(12; 30; 1) = 1
2) Tỡm ƯCLN bằng cỏch phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố.
VD1: Tỡm ƯCLN(36; 84; 168)
36 = 22. 32
84 = 22. 3. 7 ƯCLN(36; 84; 168) = 22. 3 = 12
168 = 23. 3. 7
+ Nhận xột cú 3 bước tỡm ƯCLN.
b1: Phõn tớch mỗi số ra thừa số ngtố
b2: Tỡm TSNT chung
b3: Lập tớch cỏc TSNT chung, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất.
a/ Tỡm ƯCLN(9; 8)
9 = 32
8 = 23 ƯCLN(9; 8) = 1
Vậy 8, 9 là 2 số nguyờn tố cựng nhau
b/ Tỡm ƯCLN(8; 12; 15)
8 = 23
12 = 22. 3 ƯCLN(8; 12; 15)
15 = 3. 5
Vậy 8; 12; 15 là 3 số nguyờn tố cựng nhau
c/ Tỡm ƯCLN(24; 16; 8) = 8
Vỡ
- Nhắc lại nội dung bài học
- Vận dụng làm bài 139
Bài 139(56 –SGK )
ƯCLN(56; 140) = 28
ƯCLN(24; 84; 180) = 12
ƯCLN(60; 180) = 60
ƯCLN(15; 19) = 1
Bài 140( 56 –SGK):
ƯCLN(16; 80; 176) = 16
ƯCLN(18; 30; 77) = 1
V)Hướng dẫn học ở nhà
140 đ 142 (56 –SGK), Bài 176 - 180(SBT-24)
Học kỹ qui tắc: SGK
D/ Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn : 04/11/2008
Ngày giảng: 06/11/2008 Tiết 32
Luyện Tập
A/ Mục tiêu
- HS được củng cố cỏch tỡm ƯCLN của 2 hay nhiều số
- H/S biết cỏch tỡm ƯC thụng qua ƯC
- Rốn cho H/S biết quan sỏt, tỡm tũi đặc điểm bài tập để ỏp dụng nhanh, chớnh xỏc.
B/Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ
- H/S: Cách tìm UCLN , Bội chung của một số
C/ Tiến trình dạy học
I) Ôn định tổ chức lớp:
Sĩ số học sinh 6B : Có mặt: Vắng mặt:
II) Kiểm tra bài cũ:
1)ƯCLN của 2 hay nhiều số là gỡ?
Thế nào là 2 số nguyờn tố cựng nhau cho VD
Chữa bài 141 SGK. ƯCLN(15; 30; 90) = 15
2)Nếu qui tắc tỡm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1.
Chữa bài 176 SBT.
ƯCLN(40; 60) = 22. 5 = 20 c) ƯCLN(13; 20) = 1
ƯCLN(36; 60; 72) = 22. 3 = 12 d) ƯCLN(28; 39; 35) 1
III) Tổ chức luyện tập
- Cho H/S hoạt động nhúm
- gv kiểm tra kq của cỏc nhúm
- Bài toỏn qui về tỡm gỡ?
- Tỡm ƯC(56; 140)
- Tỡm ƯCLN của 2 hay nhiều số.
- Từ đú tỡm ƯC của chỳng.
- Tỡm số tự nhiờn a lớn nhất biết và
- Độ dài lớn nhất của cạnh hỡnh vuụng là ƯCLN(75; 105)
- Trũi chơi: Thi làm toỏn núi nhanh.
- Tỡm ƯCLN rồi tỡm ƯC
- Gv hướng dẫn h/s giải
- Phõn tớch cỏc giả thiết đầu bài cho.
- Tại sao (a1; a2) = 1
1) Cỏch tỡm ƯC thụng qua ƯCLN
a/ Tỡm ƯC(12; 30)
ƯCLN(12; 30) = 6
ƯC (12; 30) = {1; 2; 3; 6}
b/ Tỡm biết
Vỡ ƯC(56; 140)
ƯCLN(56; 140) = 28
ƯC (56; 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
{1; 2; 4; 7; 14; 28}
2) Bài 142 (SGK- 56)
a) ƯCLN(16; 24) = 8
b) ƯCLN(80; 234) = 18
c) ƯCLN(60; 90; 135) = 15
ƯC(16; 24) = {1;2 4; 8}
ƯC(180; 234) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
ƯC(60; 90; 135) = {1; 3 5; 15}
Bài 143( 56 –SGK):
ƯCLN(420; 700) = 140
Bài 144( SGK -56):
Tỡm ƯC lớn hơn 20 của 144; 192;
ƯCLN(144; 192) = 48
ƯC (144; 192) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24; 48}
Vậy cỏc ƯC của 144; 192 lớn hơn 20 là 24; 48
Bài 145(56 –SGK):
ƯCLN(75; 105) = 15
Vậy cạnh của hỡnh vuụng là 15cm.
Trũ chơi:
a/ ƯCLN(54; 42; 48) = 6
ƯC (54; 42; 48) = {1;2; 3; 6}
ƯCLN(24; 36; 72) = 12
ƯC (24; 36; 72) = {1; 2; 3; 4; 6}
2/ Tỡm 2 số tự nhiờn biết tổng của chỳng bằng 84.
ƯCLN(a; b) = 8 (1)
Gọi 2 số phải tỡm là a; b
ƯCLN(a; b) = 6.
a = 6. a1 Trong đú (a1; b1) = 1
b = 6. b1
Do đú a + b = 84 (2)
6(a1 + b1) = 84 a1 + b1 = 14
chọn cặp số ngtố a1, b1 cú tổng = 14.
a1
1
3
5
b1
13
11
9
a
6
18
30
b
78
66
54
IV) Củng cố
Nờu cỏch tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số?
V)Hướng dẫn học ở nhà:
ễn tập lại lý thuyết
Làm bài tập 180 đ 183 (SBT- 24)
146 đ 148 (SGK- 57)
D/ Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn:
Ngày giảng:.
Tiết 33: LUYỆN TẬP 2
A - Mục tiờu: - H/S được củng cố cỏc kiến thức về ƯCLN.
- Tim ƯC thụng qua ƯCLN
- Rốn kỹ năng tớnh toỏn, phõn tớch ra TSNT, tỡm ƯCLN.
- Vận dụng giải toỏn.
B - Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ
- Học sinh: Phiếu học tập
C - Hoạt động dạy học:
Nờu cỏch tỡm ƯCLN
Vận dụng tỡm biết
Tỡm ƯC(126; 210; 90) Nờu cỏch tỡm
Bài giảng.
- Nờu quan hệ của số 112 và 140.
- Tỡm ƯCLN(112; 140)
- Tỡm ƯC (112; 140)
- Tổ chức hoạt động theo nhúm
a) gọi số bỳt trong hộp là a.
() hay ƯC(28)
và a > 2
b) Mai, Lan, mua? hộp bỳt
- Cú 48 nam, 72 nữ. Tỡm xem số tổ nhiều nhất được chia là?
- Khi đú mỗi tổ cú mấy nam, mấy nữ?
- Hướng dẫn h/s thảo luận
+ Chia số lớn cho số bộ
+ Lấy số chia chia cho số dư
+ Cứ làm như vậy đến khi dư = 0. Thỡ số chia cuối cựng là ƯCLN.
a = 270, b = ? biết
ƯCLN(a; b) = 45
- Tỡm 2 số biết ƯCLN(a; b) = 18, a + b = 162
- Hướng dẫn h/s thực hiện.
Bài 146 Sgk – Tỡm biết
và 10 < x < 20.
ƯC(112; 140)
+ ƯCLN(112; 140) = 28
+ ƯC (112; 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Vỡ 10 < x < 20 x = 14 thoả món đk đề bài.
Bài 147: Sgk
a/
ƯC(28; 36)
Mà ƯCLN(28; 36) = 4
ƯC (28; 36) = {1; 2; 4}
Vỡ a > 2 nờn a = 4 thoả món ĐK đề bài.
b/ Lan mua 7 hộp bỳt
Mai mua 7 hộp bỳt
Bài 148:
ƯCLN(48; 72) = 24
Số tổ nhiều nhất là 24 tổ
Khi đú số nam mỗi tổ là: 48 : 24 = 2 (Bạn)
Số nữ mỗi tổ là: 72 : 24 = 3 (Bạn)
THUẬT TOÁN ƠCLÍT TèM ƯCLN CỦA HAI SỐ.
1) Cỏch làm:
VD1
135
105
105
30
1
30
15
3
0
2
ƯCLN(135; 105) = 15
VD2:
140
112
112
28
1
0
4
ƯCLN(140; 112) = 28
2) ƯCLN(270; b) = 45
270 = 6. 45 biết (6; k) = 1
b = 45. k ( )
(6; 5) = 1
k = 1 b = 45
k = 5 b = 225
3) gọi 2 số phải tỡm a, b
a + b = 162
ƯCLN(a; b) = 18 a = 18k
b = 18q
giả sử (k; q) = 1
Ta cú 18(k + q) = 162
k + q = 9
k
1
2
4
a
18
36
72
q
8
7
5
b
144
126
90
Hướng dẫn học ở nhà:
Học kỹ lý thuyết
Làm bài tập 176 đ 187 SGK – SBT
(187) gọi hàng dọc là a ta cú ƯCLN(54; 42; 48) = 6
Vậy mỗi lớp xếp được nhiều nhất là 6 hàng dọc.
D/ Rỳt kinh bài học:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn:………………….
Ngày giảng:………………...
Tiết 34: BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
A - Mục tiờu: - HS hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số
- HS biết tỡm BCNN của hai hay nhiều số
- HS biết phõn biệt điểm giống và khỏc nhau giữa qui tắc tỡm ƯCLN và BCNN của 2 hay nhiều số. Biết cỏch tỡm BCNN một cỏch hợp lý.
B - Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ ghi 2 qui tắc tỡm ƯCLN, BCNN
- HS: phiếu học tập
C - Tiến trỡnh dậy học
Kiểm tra bài cũ
Thế nào là BC của hai, hay nhiều số?
khi nào?
Tỡm BC(4; 6) Tỡm BCNN(4; 6)
Bài giảng
- BCNN của 2 hay nhiều số là gỡ?
- Nờu mối quan hệ giữa BC và BCNN
- Muốn tỡm BC của 2 hay nhiều số làm thế nào?
- Hướng dẫn h/s thực hiện theo cỏc bước.
- b1: tỡm cỏch phõn tớch cỏc số ra thừa số ngtố.
- b2: Lập tớch cỏc thừa số NT chung và riờng.
- Nờu qui tắc tỡm BCNN.
Củng cố
- Cho hs làm
- Nhận xột gỡ về 3 số 5; 7; 8
- H/S rỳt ra T/C gỡ khi tỡm BCNN của cỏc số ngtố cựng nhau.
- Trong cỏc số đó cho cú số lớn nhất chia hết cho 11 H/S rỳt ra KL gỡ?
Luyện tập
- Cho 2 H/S lờn bảng giải
- H/S khỏc nhận xột kq của bạn
- Hóy điền vào chỗ trống nội dung thớch hợp.
Muốn tỡm BCNN
1. Phõn tớch mỗi số…..
2. Chọn ra cỏc thừa số….
3. Lập…mỗi thừa số lấy với số mũ…
Bội chung nhỏ nhất
VD1: BCNN(4; 6) = 12
- Nhận xột: BCNN là số mũ nhỏ nhất khỏc 0 trong tập hợp cỏc BC của cỏc số đú.
- Chỳ ý:
BCNN(a; 1) = a
BCNN(a; b; 1) = BCNN(a; b)
Tỡm BCNN bằng cỏch phõn tớch ra thừa số.
VD2: Tỡm BCNN(8; 18; 30)
8 = 23
18 = 2. 32 BCNN(8; 18; 30) = 23. 32.5 = 360
30 = 2. 3. 5
+ Qui tắc: SGK
+ Áp dụng:
a/ BCNN(8; 12)
8 = 23
12 = 22. 3 BCNN(8; 12) = 23. 3 = 24
b/ BCNN(5; 7; 8)
- 5, 7, 8 là cỏc số đụi một ngtố cựng nhau nờn BCNN(5; 7; 8) = 5. 7. 8 = 280.
* Chỳ ý 1
- Sgk – 148
VD BCNN(12; 16; 48) = 48
vỡ
* Chỳ ý 2:
SGK
Bài 149(Sgk)
a) 60 = 22. 3. 5
280 = 23. 5. 7
BCNN(60; 280) = 840
b) 84 = 22. 3. 7
108 = 22. 32
BCNN(84; 108) = 756
c) 13 = 1. 13
15 = 15
BCNN(13; 15) = 13. 15 = 195
Muốn tỡm ƯCLN
1. Phõn tớch mỗi số…..
2. Chọn ra cỏc thừa số…..
3. Lập …… mỗi thừa số lấy với số mũ ……
Hướng dẫn học ở nhà.
Học kỹ lý thuyết
Làm bài 150 đ 151 Sgk, bài 188 SBT
D/ Rỳt kinh nghiệm giờ giảng
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn:………………….
Ngày giảng:………………...
Tiết 35: LUYỆN TẬP 1
A - Mục tiờu:
- Củng cố và khắc sõu cỏc KT về tỡm BCNN
- H/S biết cỏch tỡm BCNN trong cỏc bài toỏn thực tế đơn giản.
- Vận dụng tỡm BC và BCNN trong cỏc bài toỏn thực tế.
B - Chuẩn bị của gv và học sinh
1- Giỏo viờn: bảng phụ.
2 - Học sinh: giấy nhỏp, phiếu học tập
C - Hoạt động giảng dạy
Kiểm tra bài cũ
1) Thế nào là BCNN của 2 hay nhiều số.
Tỡm BCNN(10; 12; 15) = ? (= 60)
2) Nờu qui tắc tỡm BCNN(8; 9; 11) = 792
BCNN(25; 50) = 50
BCNN(24; 40; 168) = 840
Bài luyện tập
A – Cỏch tỡm BC thụng qua BCNN
+
Và x < 1000
- HS hoạt động nhúm.
B - Củng cố luyện tập
+ 1 em nờu cỏch làm trờn bảng
- GV kiểm tra bài tập của 1 số em và cho điểm
- Cho 1 h/s lờn bảng
Tỡm BC(30; 45) < 500
- 1 H/S nờu cỏch làm
- Gọi số h/s lớp 6c là a
- Khi xếp hàng 2; 4; 3; 8 đến vừa đủ hàng vậy a cú quan hệ ntn với 2; 3; 4; 8.
- Bài toỏn trở về tỡm gỡ?
- Phỏt phiếu học tập cho cỏc nhúm
a) Điền vào ụ trống
b) So sỏnh tớch ƯCLN với BCNN(a; b) và tớch a. b.
- H/S rỳt ra nhận xột gỡ?
1) Cho A = {}
Viết tập hợp A bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử.
Giải
BCNN(8; 18; 30) = 23. 32. 5 = 360
BC (8; 18; 30) = {0; 360; 720}
A = {0; 360; 720}
Bài 1: Tỡm biết a < 1000
Giải
BCNN(60; 280) = 840
Vỡ a < 1000
Bài 2: Tỡm a nhỏ nhất biết
Bài 153 SGK
BCNN(30; 45) = 90
BC (30; 45) = {0; 90; 180; 270; 360;450} nhỏ hơn 500 thoả món đề bài.
Bài 154. SGK
- Gọi sú h/s lớp 6c là a em,
Vỡ
Và
Vỡ a = 48
Vậy số h/s lớp 6c là 48 em
Bài 155. SGK
a
6
150
28
50
b
4
20
15
50
ƯCLN(a; b)
2
10
1
50
BCNN(a; b)
12
300
420
50
ƯCLN x BCNN
24
3000
420
2500
a x b
24
3000
420
2500
Nhận xột:
ƯCLN(a; b) x BCNN(a; b) = a.b
ƯCLN(a; b) = ab : BCNN(a; b)
BCNN(a; b) = ab : ƯCLN(a; b)
Hướng dẫn học ở nhà.
Học kỹ lý thuyết về BC, BCNN, quan hệ giữa BCNN và ƯCLN với tớch của 2 số.
Bài tập 189 đ 192. SBT.
D/ Rỳt kinh nghiệm giờ giảng.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn:………………….
Ngày giảng:………………...
Tiết 36: LUYỆN TẬP 2
A - Mục tiờu: - HS được củng cố và khắc sõu kiến thức về tỡm BCNN, BC thụng qua BCNN.
- Rốn kỹ năng tớnh toỏn, biết tỡm BCNN một cỏch hợp lý.
- Vận dụng tỡm BCNN và BC trong cỏc bài toỏn thực tế đơn giản.
B - Chuẩn bị
1. Giỏo viờn: bảng phụ, phiếu học tập
2. Học sinh: bảng nhúm, bỳt viết bảng.
C - Hoạt động dạy học
Kiểm tra bài cũ:1. Cõu 1: Phỏt biểu qui tắc tỡm BCNN của 2 hay nhiều số > 1
Chữa bài 189 (SBT) ĐS a = 1386
2. Cõu 2: So sỏnh qui tắc tỡm ƯCLN và BCNN của 2 hay nhiều số > 1
Chữa bài 190 (SBT). ĐS: 0; 75; 150; 225; 300; 375.
Tổ chức luyện tập
- Cả lớp làm bài 156 vào vở
- Bài 193 (SBT) vào bảng con
- 2 H/S lờn bảng
- H/S khỏc nhận xột kỹ của bài
- Tỡm BCNN của 63; 35; 105.
- Tỡm BC(63; 35; 105) cú 3 csố.
- gv hướng dẫn h/s phõn tớch bài toỏn.
- Lần 1 trực nhật cựng một ngày
- Lần 2 sau bao nhiờu ngày
- Bài toỏn qui về tỡm gỡ?
- So sỏnh nội dung bài 158 khỏc bài 157 như thế nào?
- gv yờu cầu H/S phõn tớch đề.
- Gọi H/S đọc và túm tắt đề.
- Nếu gọi số đội viờn liờn đội là a thỡ số nào chưa biết…2; 3; 4; 5.
- Nếu số h/s xếp hàng 3; 2; 4; 5.
đến thiếu 1 em thỡ sao?
H/S về nhà làm.
Bài 156(Sgk)
và 150 < x < 300
BCNN(12; 21; 28) = 84
BC (12; 21; 28) = {0; 84; 168; 252;…..}
Vỡ 150 < x < 300
Bài 193 – Tỡm cỏc bội chung cú 3 cs của 63; 35; 105. (SBT)
63 = 32. 7
35 = 5. 7 BCNN(63; 35; 105) = 315
105 = 3. 5. 7 BC(63; 35; 105) = {0; 315; 630; …}
BC của 63; 35; 105 cú 3 csố là 315; 630; 945.
Bài 157: SGK
Sau a ngày hai bạn lại cựng trực nhật nờn ; BCNN(10; 12) = 60
Vậy sau ớt nhất 60 ngày thỡ 2 bạn lại cựng trực nhật
Bài 158 (SGK)
Số cõy mỗi đội trồng là BC(8; 9) số cõy trong khoảng 100 đ 200.
gọi số cõy mội đội trồng là a ta cú và
vỡ 8, 9 ngtố cựng nhau
BCNN(8; 9) = 72 mà a = 144
Vậy mỗi đội phải trồng 144 cõy.
Bài 195: SBT
Gọi số h/s trong liờn đội là a.
Vỡ xếp hàng 2; 3; 4; 5 đều thừa 1 người nờn cú:
Vỡ
Vậy số đội viờn là 121 người.
Hướng dẫn h/s thực hành cú thể em chưa biết
Ghi chỳ: ghộp 10…. với 12…., cứ 10 năm giỏp được lặp lại (giỏp ghộp với tớ)
Sau 60 năm giỏp tớ lại được gặp
Hướng dẫn học ở nhà
Bài tập 159 đ 161 SGK
196 đ197 SBT
- Lý thuyết: ụn tập C1. SGK trg 61
D/ Rỳt kinh nghiệm giờ giảng.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 17/11/08
Ngày giảng: 20/11/08
Tiết 37
ễN TẬP CHƯƠNG I
A/ Mục tiêu
- ễn tập cho H/S cỏc KT đó học về cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia và luỹ thừa
- Vận dụng cỏc KT trờn vào làm cỏc bài tập về thực hiện cỏc phộp tớnh, Tỡm số chưa b
- Rốn kỹ năng tớnh toỏn cẩn thận, đỳng và nhanh, trỡnh bày khoa học.
B/ Chuẩn bị
. Học sinh: Trả lời cỏc cõu hỏi ở SGK (10 cõu)
. Giỏo viờn: bảng phụ ghi cỏc phộp tớnh như Sgk
C/ Các hoạt động dạy và học
I) Ổn định tổ chức lớp
Sĩ số học sinh: Cú mặt: Vắng mặt:
II) Kiểm tra bài cũ (Thực hiện trong tiết ụn tập)
III) Tổ chức ụn tập
- H/S nờu t/c của phộp cộng và nhõn
- ĐN luỹ thừa bậc n của a
-- Phộp nhõn nhiều thừa số bằng nhau gọi là gỡ?
- Nờu cỏc cụng thức về phộp tớnh luỹ thừa.
- Nếu thỡ cú ĐK gỡ
- Nếu a – b được thỡ cú ĐK gỡ
G: Đưa bài tập 159( SGK )
- cho H/S điền kq vào ụ trống.
- Cả lớp làm bài tập 160 (SGK -63)
- Cho 2 h/s lờn bảng.
- GV: qua bài cần khắc sõu cỏc KT:
+ Thứ tự thực hiện phộp tớnh
+ qui tắc nhõn, chia, luỹ thừa.
+ Tớnh chất phõn phối.
- Cho H/S lờn bảng chữa bài 161 (63-SGK)
- Tỡm x biết (x. 3 - 8): 4 = 7
- H/S tỡm trờn bảng
- Cho H/S hoạt động nhúm
- Thực hiện phộp tớnh rồi phõn tớch kq ra TSNT.
I) ễn tập lý thuyết
T/C của phộp cộng và nhõn.
a + 0 = 0; 0 + a = a
a. 1 = a; 1. a = a
2) Tớnh luỹ thừa n của a.
an = a. a……..a (n thừa số a)
a gọi là cơ số
n là số mũ.
3) a m. an = am + n
4)
a – b
II) Bài tập
Bài 159: ( SGK-63)
a) n – n = 0 b) n : n = 1 ()
c) n + 0 = n d) n – 0 = n
e) n. 0 = 0 g) n. 1 = n
f) n: 1 = n
Bài 160: (SGK- 63)
204 – 84: 12 = 204 – 7 =
File đính kèm:
- Giao an so hoc lop 6 tiet 28 tiet 64.doc