Giáo án Toán 6 - Số học - Chương 2 - Tiết 54 đến tiết 68

I . MỤC TIấU

1 . Kiến thức: HS nắm vững các tính chất của đẳng thức, nắm vững qui tắc chuyển vế .

2 .Kỹ năng : Vận dụng cỏc tớnh chất, qui tắc làm toỏn tỡm x thành thạo .

3 . Thái độ : Rèn kỹ năng cộng, trừ số nguyên, biết đơn giản hóa các vấn đề phức tạp, suy nghĩ tích cực để tỡm ra cỏch giải quyết vấn đề một cách thông minh nhất, nhanh nhất, hợp lý nhất .

II .CHUẨN BỊ

1. Chuẩn bị của giỏo viờn : SGK - Bảng phụ - Phấn màu .

2 . Chuẩn bị của học sinh :SGK - Bảng nhúm .

 

doc29 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1288 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Chương 2 - Tiết 54 đến tiết 68, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 03/12/2012 Tiết 54 LUYỆN TẬP I . MỤC TIấU 1 . Kiến thức: HS nắm vững cỏc tớnh chất của đẳng thức, nắm vững qui tắc chuyển vế . 2 .Kỹ năng : Vận dụng cỏc tớnh chất, qui tắc làm toỏn tỡm x thành thạo . 3 . Thỏi độ : Rốn kỹ năng cộng, trừ số nguyờn, biết đơn giản húa cỏc vấn đề phức tạp, suy nghĩ tớch cực để tỡm ra cỏch giải quyết vấn đề một cỏch thụng minh nhất, nhanh nhất, hợp lý nhất . II .CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giỏo viờn : SGK - Bảng phụ - Phấn màu . 2 . Chuẩn bị của học sinh :SGK - Bảng nhúm . III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn định tỡnh hỡnh lớp : ( 1’ ) Điểm danh HS trong lớp 2 . Kiểm tra bài cũ: ( 6' ) HS1: - Nờu qui tắc chuyển vế : - Tỡm số nguyờn x biết : 3 + (-2) + x = 5. HS2: - Phỏt biểu qui tắc bỏ ngoặc . - Bỏ dấu ngoặc rồi tớnh . a) (18 + 29) + (158 - 18 - 29) b) (13 - 135 + 49) - (13 + 49) 3 . Giảng bài mới : Giới thiệu bài: Tiến trỡnh bài dạy: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA GV NỘI DUNG 30’ Hoạt động 1:Luyện tập Chữa bài tập về nhà . GV cho 2 HS lờn bảng chữa bài tập 64 và 65/87 (SGK) . GV cho HS nhận xột . - GV uốn nắn sai sút của HS và chốt lại . - Vận dụng qui tắc chuyển vế sao cho một vế chỉ cũn x - Vận dụng tớnh chất : nếu a = b thỡ b = a Tổ chức HS luyện giải bài tập . GV ghi đề bài 66/87 SGK lờn bảng . - Cho cả lớp cựng làm tại chỗ . - Một HS lờn bảng trỡnh bày . GV cho HS nhận xột bài làm . GV chốt lại : cú 2 cỏch làm - Thu gọn trong ngoặc trước . - Bỏ ngoặc rồi thực hiện chuyển vế . GV cho HS làm bài 67. + cho HS thực hiện tại chỗ và trả lời kết quả . GV cho HS đọc đề bài 68. ? Muốn tớnh hiệu số bàn thắng thua ta làm thế nào? GV cho HS tớnh tại chỗ và trả lời kết quả . HS1 bài 64. a) a + x = 5 x = 5 - a b) a - x = 2 -x = 2 - a x = a - 2 HS2: bài 65 . a) a + x = b x = b - a b) a - x = b -x = b - a x = a - b HS cả lớp nhận xột bài làm của bạn . - Cả lớp làm bài tập . HS1 lờn thực hiện . HS cả lớp cựng làm sau đú 1 HS đứng tại chỗ trả lời kết quả . a) -149 ; b) 10 c) -18; d) -22 e) -10 HS đọc đề 68/87 SGK . HS trả lời : Ta tỡm hiệu số số bàn thắng ghi được và số bàn để thủng lưới . a) 27 - 48 b) 39 - 24 Trả lời : Hiệu số bàn thắng thua năm ngoỏi là : 27 - 48 = -21 năm nay là 39 - 24 = 15 HS đọc đề , quan sỏt và tớnh à điền vào cột bờn phải số độ chờnh lệch . Bài 64/87 SGK a) a + x = 5 x = 5 - a b) a - x = 2 a - 2 = x hay x = a - 2 Bài 65/87 a) a + x = b x = b - a b) a - x = b a - b = x Hay x = a - b Bài 66/87 SGK 4 - (27 - 3) = x - (13 - 4) Cỏch 1 : 4 - 24 = x - 9 4 - 24 + 9 = x x = -11 Cỏch 2 : 4 - 27 + 3 = x - 13 + 4 - 27 + 3 + 13 = x x = -11 Bài 67/87 SGK a) (-37) + (-112) = -149 b) (-42) + 52 = 10 c) 13 - 31 = -18 d) 14 - 24 - 12 = -22 e) (-25) + 30 - 15 = -10 Bài 68/87 SGK Hiệu số bàn thắng , thua của đội trong năm ngoỏi là : 27 - 48 = -21 Hiệu số bàn thắng thua của đội trong năm nay là: 39 - 24 = 15 - Cho HS đọc đề bài 69 . ( GV treo bảng phụ ) Bài 69/87 SGK Thành phố Nhiệt độ cao nhất Nhiệt độ thấp nhất Chờnh lệch nhiệt độ Hà Nội Bắc Kinh Mat-xcơ-va Pari Tụ-ky-ụ Tụrụntụ Niu-Yúoc 25oC -1oC -2oC 12oC 8oC 2oC 12oC 16oC -7oC -16oC 2oC -4oC -5oC -1oC 9oC 6oC 14oC 10oC 12oC 7oC 13oC GV cho cả lớp làm bài 70, 71/88 SGK GV cho HS nhận xột cỏch trỡnh bày - kết quả . HS làm bài 70 . HS1 lờn bảng làm bài 70. HS2 lờn làm bài 71 . Bài 70/88 SGK . a) 3784 + 23 - 3785 - 15 =(3784-3785)+(23-15) = (-1) + 8 = 7 b) 21+22+23+24-11-12-13-14 = (21-11)+(22-12)+(23-13)+(24-14) = 10 + 10 + 10 + 10 = 40 Bài 71/88 (SGK) Tớnh nhanh . a) -2001 + (1999 + 2001) = (-2001+2001) + 1999 = 0 + 1999 = 1999 b) (43 - 863) - (137 - 57) = 43 - 863 - 137 + 57 = (43 + 57) - (863 + 137) = 100 - 1000 = -900 4’ Hoạt động2:Củng cố Cho HS xem lại cỏc bài tập đó giải 4 .Dặn dũ học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: ( 4' ) - Học thuộc cỏc qui tắc : cộng , trừ , qui tắc dấu ngoặc , qui tắc chuyển vế . - Vận dụng linh hoạt trong mọi tỡnh huống . - BTVN : 22/88 SGK .104/66, 105, 107, 108/67 SBT . -Õn lại lý thuyết chương I, chuẩn bị ụn tập học kỳ . IV . RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn 05/12/2012 Tiết 55 ễN TẬP HỌC Kè I I . MỤC TIấU 1 .Kiến thức : ễn cỏc kiến thức cơ bản về tập hợp .ễn qui tắc lấy giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn , qui tắc cộng , trừ hai số nguyờn , qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế, cỏc tớnh chất phộp cộng trong Z . 2 .Kỹ năng : Rốn kĩ năng thực hện phộp tớnh, tớnh nhanh giỏ trị biểu thức, tỡm x . 3 . Thỏi độ : Rốn tớnh chớnh xỏc , cẩn thận . II . CHUẨN BỊ 1 .Chuẩn bị của giỏo viờn : Bảng phụ ghi cỏc bài tập và qui tắc . 2 .Chuẩn bị của học sinh : Phiếu học tập . III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn định tỡnh hỡnh lớp : ( 1’ ) Điểm danh HS trong lớp 2 . Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ trong quỏ trỡnh ụn tập 3 . Giảng bài mới : Giới thiệu bài: Tiến trỡnh bài dạy: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 35’ Hoạt động 1: OÂõn taọp 1 . Thế nào là tập N , N,Z . Mối quan hệ giữa cỏc tập hợp đú 2 . Hóy nờu quan hệ thứ tự trong Z Vớ dụ 1 a ) Sắp xếp cỏc số nguyờn sau theo thứ tự tăng dần : 5 ; -15 ; ; 3 ; -1 ; 0 b ) Sắp xếp cỏc số nguyờn sau theo thứ tự giảm dần : -97 ; 10 ; 0 ; 4 ; -9 ; 100 Ÿ Giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn a là gỡ ? - GTTĐ của số 0 ? Của số nguyờn dương , số nguyờn õm ? |0| = ? |7| = ? |-5| = ? * GV nờu tổng quỏt . - Nờu qui tắc cộng hai số nguyờn . Ÿ Cựng dấu Ÿ Khỏc dấu Vận dụng : Tớnh . (-30) + 10 = (-15) + 40 = (-12) + (-32) = (-24) + 24 = 17 + (-35) = Ÿ Muốn trừ số nguyờn a cho số nguyờn b ta làm ntn ? Vận dụng : Tớnh 15 - (-18) = (-28) - (+12) = Ÿ Nờu qui tắc bỏ dấu ngoặc . Tớnh : (-90) -(a-90)+(7-a) Ÿ Phộp cộng trong Z cú tớnh chất gỡ ? Tớnh chất của phộp cộng ứng dụng gỡ . Bài tập 1 .Liệt kờ và tớnh tổng tất cả cỏc số nguyờn a thoả món : -4 < x < 5 . 2 .Thực hiện phộp tớnh : a ) ( 5+ 12 )-9.3 b ) 80- ( 4.5-3.2) c ) d ) Số nguyờn a nhỏ hơn số nguyờn b nếu trờn trục số nằm ngang đểm a nằm bờn trỏi điểm b Vớ dụ 1 a ) -15 ; -1 ; 0 ; 3 ; 5 ; 8 b ) 100 ; 10 ; 4 ; 0 ; -9 ; -97 . HS : GTTĐ của số nguyờn a là khoảng cỏch từ điểm a đến điểm gốc 0 trờn trục số . HS trả lời : |0| = 0 |7| = 7 |-5| = 5 HS nờu 2 qui tắc . HS vận dụng tớnh : HS đứng tại chỗ trả lời kết quả : Ÿ (-30) + 10 = -20 Ÿ (-15) + 40 = 25 Ÿ (-12) + (-32) = -44 Ÿ (-24) + 24 = 0 Ÿ 17 + (-35) = -18 . HS trả lời . HS đứng tại chỗ nờu kq. 15-(-18) = 15+18 = 33 (-28)-(+12) = -28+(-12) = -40 HS nờu qui tắc . HS lờn bảng làm . = (-90) - a + 90 + 7 + a = -90 + 90 - a + a + 7 = 0 + 0 + 7 = 7 HS nờu tớnh chất . HS : Ÿ Tớnh nhanh kquả . Ÿ Cộng nhiều số . HS tỡm x = -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4 . Tổng : (-3)+(-2)+(-1)+0 +1+2+3+4 . = [-3 + 3] + [-2 + 2] + … + 4 = 4 . 1 . Quan hệ giữa cỏc tập hợp N , N,Z N = N= Z = N 2 . GTTĐ của một số nguyờn (SGK) . a nếu a > 0 |a| = 0 nếu a = 0 -a nếu a < 0 * Qui tắc, cộng trừ số nguyờn . * Qui tắc cộng hai số nguyờn cựng dấu , khỏc dấu . (SGK) . * Phộp trừ trong Z . a - b = a + (-b ) * Qui tắc dấu ngoặc (SGK) . * Tớnh chất phộp cộng . Trong Z : Ÿ Giao hoỏn Ÿ Kết hợp Ÿ Cộng với 0 Ÿ Cộng với số đối Bài tập: 1 . Tỡm x . x = -3; -2; … 3; 4 . Tớnh tổng (-3) + (-2) + … + 3 + 4 = [-3+3] + … + 4 = 4 2 . a) 10 b ) 4 c ) -40 d ) 70 4’ Hoạt động 2: Cuỷng coỏ GV cho HS xem laùi caực kieỏn thửực ủaừ oõn 4 . Dặn dũ học snh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : ( 5' ) - ễn kĩ, nắm vững cỏc qui tắc cộng , trừ số nguyờn , qui tắc lấy giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn , qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế . - BTVN : 104/15; 57/60; 86/64; 29/58; 163/75 SBT 209 à 213/27 SBT . + Tỡm x , biết : a) 3(x+8) = 18 b) (x+13) : 5 = 2 c) 2|x| + (-5) = 7 IV . RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày 07/12/2012 Tiết 56 ễN TẬP HỌC KỲ I (tt) I . MỤC TIấU 1 . Kiến thức: HS được củng cố và vận dụng tốt cỏc dấu hiệu chia hết cho 2. cho 5, cho 3, cho 9 . Nắm vững và vận dụng tốt cỏc kiến thức về ước và bội; ước chung , bội chung , ƯCLN, BCNN . 2 .Kỹ năng : Biết phối hợp cỏc kiến thức để giải toỏn . 3 .Thỏi độ : Rốn tớnh cẩn thận - Trỡnh bày khoa học . II . CHUẨN BỊ 1- Chuẩn bị của giỏo viờn : Giỏo ỏn + SGK + Chuẩn bị 1 số bài tập . 2- Chuẩn bị của học sinh :ễn cỏc kiến thức đó cho về nhà - Bảng nhúm . III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn định tỡnh hỡnh lớp : ( 1’ ) Điểm danh HS trong lớp 2 . Kiểm tra bài cũ : Kết hợp khi ụn tập . 3 . Giảng bài mới : Giới thiệu bài: Tiến trỡnh bài dạy: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 36’ Hoạt động 1: OÂõn taọp GV : a m ; b m a m ; b m ta cú kết luận gỡ ? - Phỏt biểu nội dung 2 tớnh chất trờn . * Củng cố : Đỳng , sai . a) 134.4 + 16 chia hết cho 4 . b) 15.8 + 7 chia hết cho 8. c) 3.100 + 34 chia hết cho 6 . d) Nếu mỗi số hạng khụng chia hết cho 6 thỡ tổng khụng chia hết cho 6 . - Nờu cỏc dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9 ? Nờu VD ? Bài 2 : Dựng cỏc chữ số 6; 0; 5 hóy ghộp thành một số tự nhiờn . a) chia hết cho 2 . chia hết cho 5 . chia hết cho 2 và 5 . Yờu cầu HS trả lời . b) 7; 6; 2; 0 ghộp thành một số cú 3 chữ số chia hết cho 3 nhưng khụng chia hết cho 9 . - Chia hết cho 9 . Bài 3 : Điều * để . a) 3 b) 9 c) chia hết cho 2; 3; 5 và 9 . Yờu cầu mỗi HS trả lời . GV chốt lại cỏch giải loại toỏn trờn . ? Thế nào là số nguyờn tố? Hợp số ? - Nờu cỏc số nguyờn tố nhỏ hơn 10. - Nờu cỏch tỡm ƯCLN , BCNN ( 2 cỏch ) . GV nhấn mạnh lại cỏch 2 và núi . Việc tỡm ƯCLN và BCNN được ỏp dụng nhiều trong việc giải một số bài toỏn . GV giới thiệu bài 178/24 SBT . Tỡm số tự nhiờn a lớn nhất? Biết 480 a và 600 a . ? a là gỡ của 480 và 600 ? Yờu cầu HS tỡm a . Bài 182/24 SBT . Đội y tế cú 24 bỏc sĩ và 108 y tỏ . Cú thể chia đội y tế đú nhiều nhất thành mấy tổ để số bỏc sĩ cũng như y tỏ được chia đều vào cỏc tổ ? ? Số tổ chia nhiều nhất là gỡ của 24 và 108 . - Hóy tỡm kết quả của bài toỏn ? - Số bỏc sĩ và y tỏ vào mỗi tổ là bao nhiờu . Bài 189/25 (SBT) Tỡm số tự nhiờn a nhỏ nhất a 126 và a 198 . - a là số như thế nào ? - Tỡm a ? Bài 216/28 (SBT) Số HS khối 6 trong khoảng 200 đến 400, khi xếp hàng 12 hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 học sinh . Tớnh số HS đú . - Nếu gọi số HS khối 6 là a thỡ a là số ntn với 12; 15 và 18 . - Vậy a - 5 trong khoảng 195 à 395 . HS : => (a+b) m => (a+b) m HS phỏt biểu . HS đứng tại chỗ trả lời . a) Đ b) S c) S d) S HS nờu dấu hiệu . HS đọc đề và suy nghĩ . HS trả lời tại chỗ . Ÿ Chia hết cho 2 là : 650; 506; 560 Ÿ Chia hết cho 5 là : 650; 605; 560 . Ÿ Chia hết cho 2 và 5 là 650; 560 . HS nờu : Ÿchia hết cho 3 mà khụng chia hết cho 9 : 762; 726; 672; 627; 267; 276 . Ÿ Chia hết cho 9 : 720; 702; 270; 207 . HS : a) 3 => 3+*+5 3 => 8+* 3 => *ẻ{1;4;7} b) 9 => 7+*+2 9 => * 9 => * ẻ {0;9} c) chia hết cho 2 và 5 thỡ b = 0 . chia hết cho 3 và 9 thỡ : a+6+3+0 9 => a+9 9 => a = 9 HS trả lời . HS : 2; 3; 5; 7 . HS đọc đề bài 178 trang 24 (SBT) HS trả lời . a là ƯCLN của 480 và 600 . HS tỡm ƯCLN (480,600) = 120 Vậy a = 120 . HS đọc đề suy nghĩ ớt phỳt . - là ƯCLN của 24 và 108. HS tỡm số tổ bằng cỏch tỡm ƯCLN (24;108) số tổ là 12 . HS : Số bỏc sĩ và y tỏ vào mỗi tổ là : 24 : 12 = 2 bỏc sĩ . 108 : 12 = 9 y tỏ . HS đọc đề . HS trả lời . a là BCNN của 126 và 198 . Tỡm BCNN(126;198) HS đọc đề suy nghĩ . HS trả lời . Vỡ xếp bị thừa 5 HS nờn a -5 ẻ BC xủa 12; 15 và 18 . HS . 195 Ê a - 5 Ê 395 vỡ a - 5 = 360 nờn a = 365 1. Dấu hiệu chia hết Bài 1: Đỳng hay sai . a) 134.4 +16 chia hết cho 4 (Đ) . b) 15.8 + 7 chia hết cho 8 (S) . c) 3.100 + 34 chia hết cho 6 (Sai) d) (Sai) Bài 2: Dựng 6; 0; 5 ghộp a) Ÿ Chia hết cho 2 : 650; 506; 560 Ÿ Chia hết cho 5 : 650; 605; 560 . Ÿ Chia hết cho 2 và 5 : 650; 560 . b) Dựng 7; 6; 2; 0 ghộp thành số tự nhiờn cú 3 chữ số . Ÿ Chia hết cho 9 : 720; 702; 270; 207 . Ÿ Chia hết cho 3 mà khụng chia hết cho 9 là : 762; 726; 672; 627; 267; 276 . Bài 3 : a) * ẻ { 1; 4; 7 } b) * ẻ { 0 ; 9 } c) = a = 9; b = 0 . Bài 178/24 SBT 480 = 25.3.5 600 = 23.3.52 ƯCLN(480;600) = 23.3.5 = 120 Vậy a = 120 . Bài 182/24 SBT Gọi a là số tổ được chia nhiều nhất . Thỡ a là ƯCLN (24;108) . Ta cú ƯCLN (24;108) = 12 . Vậy số tổ chia nhiều nhất là 12 tổ . Ÿ Số bỏc sĩ ở mỗi tổ là : 24 : 12 = 2 (bỏc sĩ) Ÿ Số y tỏ ở mỗi tổ là : 108 : 12 = 9 (y tỏ) Bài 189/25 SBT a 126 và a 198 . nờn a ẻ BCNN(126;198) BCNN(126;198) = 1386. Vậy a = 1386 . Bài 216/28 SBT . Gọi a là số học sinh khối 6 . Thỡ a - 5 là BC của 12; 15 và 18 . Ta cú : BCNN(12;15;18) = 180 . Vậy BC(12;15;18) = {0;180;360;540; … } Vỡ 195 Ê a - 5 Ê 395 Do đú : a - 5 = 360 Vậy a = 365 Vậy số HS khối 6 là 365. 5’ Hoạt động 2: Cuỷng coỏ GV cho HS xem laùi caực kieỏn thửực ủaừ oõn 4 Dặn dũ học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo :( 3' ) - Học kĩ việc tỡm ƯC; BC; ƯCLN; BCNN nắm vững cỏc dấu hiệu chia hết . - Xem lại cỏc bài toỏn đó giải ở trờn . - BTVN : 125/18; 136/19; 184/24; 196/25 SBT . - Chuẩn bị thi học kỳ I IV .RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày 12/12/2012 Tiết 57 KIỂM TRA HỌC KỲ I (cựng với tiết 14 của Hỡnh học) 1.Mục đớch yờu cầu: -Kiến thức : Kiểm tra những kiến thức cơ bản của Số học 6 trong học kỡ I cụ thể ở chương I,II về ụn tập và bổ tỳc về số tự nhiờn như cỏc phộp tớnh, cỏc dấu hiệu chia hết cho2,3,5,9,ƯC,ƯCLN,BC,BCNN,cộng trừ số nguyờn, Cỏc qui tắc dấu ngoặc ,chuyển vế,…. -Kĩ năng : Kiểm tra kĩ năng tớnh toỏn, tỡm x, vận dụng BC,ƯC vào bài toỏn thực tế, trỡnh bày bài làm……… -Thỏi độ : Giỏo dục tớnh tư duy nghiờm tỳc cho HS 2.Ma trận : 3.Đề kiểm tra : (kốm theo ) 4.Đỏp ỏn , biểu điểm : (kốm theo ) 5.Kết quả:(Thống kờ cỏc loại điểm, tỉ lệ) Lớp (SS) Giỏi Khỏ TB Yếu Kộm Trờn TB 6. Nhận xột , rỳt kinh nghiệm: (Sau khi chấm bài xong) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 19/12/12 Tiết 58 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I 1.Mục đớch yờu cầu: - HS nhỡn nhận lại những ưu điểm và tồn tại khi làm bài thi HKI về số học của mỡnh : tất cả cỏc mặt như kiến thức, trỡnh bày, biến đổi, vận dụng cỏc qui tắc, đổi dấu… - Hoàn thiện nội dung bài làm để HS học tập, rỳt kinh nghiệm, chấn chỉnh những sai sút. 2.Nội dung: (kốm theo) GV sửa phần số học trong đề kiểm tra HKI theo đỏp ỏn , biểu điểm Nờu nhận xột phần ưu , tồn tại của HS Ngày 03/01/2013 Tiết 59 NHÂN HAI SỐ NGUYấN KHÁC DẤU I . MỤC TIấU 1 . Kiến thức: HS biết dự đoỏn trờn cơ sở tỡm ra qui luật thay đổi của một loạt cỏc hiện tượng liờn tiếp . 2 .Kỹ năng : Hiểu qui tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu . Tớnh đỳng tớch của hai số nguyờn khỏc dấu . 3 .Thỏi độ : Rốn tớnh chớnh xỏc , cẩn thận . II . CHUẨN BỊ 1.Chuẩn bị của giỏo viờn : Giỏo ỏn + SGK + Đồ dựng dạy học . 2 .Chuẩn bị của học sinh : SGK - Bảng nhúm . III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn định tỡnh hỡnh lớp : ( 1’ ) Điểm danh HS trong lớp 2 . Kiểm tra bài cũ: ( 6' ) HS1: - Phỏt biểu qui tắc chuyển vế . - Tỡm số nguyờn x biết : a) 2 - x = 17 - (-5) b) x - 12 = (-9) - 15 3 . Giảng bài mới : Giới thiệu bài: GV đặt vấn đề : Ta đó học phộp cộng trừ hai số nguyờn . Hụm nay ta học phộp nhõn số nguyờn . Tiến trỡnh bài dạy: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 7’ Hoạt động 1 GV cho HS làm ?1 . GV cho HS làm ?2 . GV cho HS làm tiếp cỏc bài tập sau : Hóy đối chiếu kết quả của (-3).4 với 3.4; (-5).3 với 5.3; 2.(-6) với 2.6 . HS cả lớp cựng làm HS lờn điền kết quả : -12 HS làm ?2 . HS lờn bảng thực hiện . (-5).3 =(-5)+(-5)+(-5) = -15 2.(-6) = (-6)+(-6) = -12 HS đứng tại chỗ trả lời . (-3).4 = - (3.4) (-5).3 = - (5.3) 2.(-6) = 2 (2.6) 1. Nhận xột mở đầu : 25’ Hoạt động 2 Từ cỏc bài tập trờn em rỳt ra nhận xột gỡ khi nhõn hai số nguyờn khỏc dấu ? GV uốn nắn , cho HS đọc qui tắc (SGK) * Luyện tập : - Cho HS làm ?4 . - GV cho HS đọc chỳ ý . - GV cho HS làm VD ở phần chỳ ý . - HS đọc xong GV hỏi : Bài toỏn cho biết gỡ ? Yờu cầu gỡ ? Em nào giải được bài toỏn này ? GV giới thiệu cỏch làm như SGK . HS suy nghĩ trả lời . HS đọc qui tắc . HS làm ?4 . HS1 lờn bảng thực hiện. HS đọc đề . HS trả lời : 1 sản phẩm đỳng qui cỏch được 20.000 đ . 1 sản phẩm sai qui cỏch phạt 10.000 đ Cụng nhõn A thỏng qua làm ra 40 sp đqc 10 sp sqc Hỏi : Lương CN A ? HS cú thể làm : 40.20000 - 10.10000 = 700000 đ 2. Qui tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu : Ÿ Muốn nhõn hai số nguyờn khỏc dấu , ta nhõn giỏ trị tuyệt đối của chỳng rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được. VD ?1 Tớnh . a) 5.(-14) = -(5.14) = -70 b) (-25).12 = -(25.12 = -300 * Chỳ ý : Tớch của một số nguyờn a với số 0 bằng 0 . VD (SGK) Giải Một sản phẩm sai qui cỏch bị trừ 10.000 đ củng cú nghĩa là được thờm -10000 đ . Vậy lương cụng nhõn A thỏng vừa qua là : 40.20000 + 10.(-10000) = 800000 + (-100000) = 700000 (đồng) 12’ Hoạt động 3 :Củng cố . - Cho vài HS nhắc lại qui tắc . GV cho HS làm bài tập 73/89 SGK . GV cho lớp nhận xột . - Bài 76 SGK . Vài HS lờn bảng điền vào ụ trống . - Vài HS đọc lại qui tắc . HS cả lớp cựng làm bài . 1 HS lờn bảng : a) (-5).6 = -(5.6) = -30 b) 9.(-3) = -(9.3) = -27 c)(-10).11=-(10.11)=-110 d) 150.(-4) = -(150.4) = -600 x 5 -18 18 -25 y -7 10 -10 40 x.y -35 -180 -180 -1000 4 .Dặn dũ học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: ( 4’ ) - Học thuộc lũng qui tắc . - Làm cỏc bài tập 74, 75, 77 SGK * Hướng dẫn : Bài 74 chỉ tớnh 125.4 rồi từ đú ghi kết quả của (-125).4 = ; (-4).125 = 4.(-125) = IV .RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày 05/01/2013 Tiết 60 NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤU I . MỤC TIấU 1- Kiến thức: HS hiểu qui tắc nhõn hai số nguyờn cựng dấu . 2- Kỹ năng : Biết vận dụng qui tắc để tớnh tớch của hai số nguyờn, biết cỏch đổi dấu tớch . 3- Thỏi độ : Biết dự đoỏn kết quả trờn cơ sở tỡm ra quy luật thay đổi của cỏc hiện tượng, cỏc số . II . CHUẨN BỊ 1.Chuẩn bị của giỏo viờn : Giỏo ỏn - SGK - Bảng phụ . 2 .Chuẩn bị của học sinh : Làm bài tập về nhà + SGK + Bảng nhúm . III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn định tỡnh hỡnh lớp : ( 1’ ) Điểm danh HS trong lớp 2 . Kiểm tra : ( 6' ) HS1 : - Nờu qui tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu ? - Làm bài 75/89 . HS2 : - Làm bài 77/89 : Kết quả : a) 250.(+3) = 750 (dm) b) 250.(-2) = -500 (dm) GV cho HS nhận xột kết quả - cỏch trỡnh bày . GV nhận xột cho điểm . 3 . Giảng bài mới : Giới thiệu bài: Tiến trỡnh bài dạy: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 3’ Hoạt động 1 GV cho HS làm ?1 a) 36 ; b) 600 HS làm ?1 . HS đứng tại chỗ trả lời kết quả . 1 Nhõn hai số nguyờn dương : Nhõn như hai số tự nhiờn khỏc khụng . 7’ Hoạt động 2 Cho HS làm ?2 . Ÿ Cho HS đoỏn kết quả hai tớch cuối ? Ÿ GV cú thể cho HS phõn tớch (-1).(-4) = 4 = 1.4 (-2).(-4) = 8 = 2.4 - Từ đú em cho biết nhõn hai số nguyờn õm ltn ? - GV cho HS đọc qui tắc và VD . - Em cú nhận xột gỡ về tớch của hai số nguyờn õm? - Cho HS làm ?3 . HS làm ?2 . Nhận xột : Cỏc vế trỏi cú thừa số (-4) giữ nguyờn . cũn thừa số thứ nhất giảm dần từng đơn vị . Kết quả tương ứng bờn vế phải cũng giảm đi (-4) ( nghĩa là tăng 4 ) . Ÿ HS trả lời : (-1).(-4) = 4 (-2).(-4) = 8 - HS trả lời . Ÿ 2 HS đọc qui tắc (SGK). Ÿ HS nờu nhận xột (SGK) . - HS làm ?3 trả lời . a) 5.17 = 85 b) (-15).(-6) = 90 HS đọc kết luận . 2. Nhõn hai số nguyờn õm . Qui tắc : Muốn nhõn hai số nguyờn õm, ta nhõn hai giỏ trị tuyệt đối của chỳng . 8’ Hoạt động 3 GV cho HS đọc phần kết luận GV : túm tắt và nhấn mạnh về qui tắc dấu . GV cho HS đọc chỳ ý . Cho HS làm ?4 . HS đọc chỳ ý . HS làm ?4 Trả lời : a) Do a > 0 và a.b > 0 nờn b > 0 . b) Do a > 0 và a.b < 0 nờn b < 0 . 3. Kết luận : Ÿ a.0 = 0.a = 0 Ÿ Nếu a; b cựng dấu thỡ a.b = |a|.|b| Ÿ Nếu a; b khỏc dấu thỡ a.b = - (|a|.|b|) Chỳ ý : (SGK) 12’ Hoạt động 4 :Củng cố . - Cho HS nờu lại qui tắc . - Cho HS làm bài 78/91 SGK Lớp nhận xột kết quả . GV cho HS hoạt động nhúm bài 79 . Từ đú rỳt ra nhận xột . HS nhắc lại qui tắc . HS làm vào vở bài 78 . 2 HS lờn bảng trỡnh bày . HS1: a) = 27 b) = -21 c) = -65 HS2: d) = 600 e) = -35 thờm f) = (-45).0 = 0 HS họat động nhúm bài 79 . 27.(-5) = -135 => (+27).(+5) = 135 (-27).(+5) = -135 (-27).(-5) = 135 (+5).(-27) = -135 HS rỳt ra nhận xột như phần chỳ ý . 4 .Dặn dũ học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: ( 4' ) - Học thuộc qui tắc - Nắm vững qui tắc dấu . - BTVN : 80 à 83 /91+92 (SGK) . Hướng dẫn về nhà : Bài 82 : Tớnh cỏc tớch à so sỏnh kết quả . Bài 83 : Tớnh giỏ trị biểu thức khi x = -1 à chọn kết quả đỳng . IV . RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày 07/01/2013 Tiết 61 LUYỆN TẬP I . MỤC TIấU 1 . Kiến thức: HS được củng cố về phộp nhõn hai số nguyờn và vận dụng thành thạo cỏc qui tắc nhõn để tỡm tớch đỳng . 2 . Kỹ năng : HS được thực hành phộp nhõn trờn mỏy tớnh bỏ tỳi . 3 . Thỏi độ : Rốn luyện tớnh cẩn thận , chớnh xỏc . II . CHUẨN BỊ 1 . Chuẩn bị của giỏo viờn : SGK - Bảng phụ . 2 . Chuẩn bị của học sinh :Làm BTVN - Bảng nhúm - MTBT . III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn định tỡnh hỡnh lớp : ( 1’ ) Điểm danh HS trong lớp 2 . Kiểm tra bài cũ : ( 7' ) HS1 : - Phỏt biểu qui tắc nhõn hai số nguyờn õm . - BT 82/92 . HS2 : - Nờu cỏch nhận biết dấu của tớch . - Làm bài 80/91 SGK . GV gọi 2 HS lờn bảng . HS cũn lại nờu nhận xột . GV đỏnh giỏ cho điểm . 3 . Giảng bài mới : Giới thiệu bài: Tiến trỡnh bài dạy: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 25’ Hoạt động 1 . Tổ chức HS luyện tập . - Cho HS chữa bài 83/92 . Yờu cầu HS tớnh giỏ trị của biểu thức với x = -1 . GV treo bảng phụ bài 84/92 . Gợi ý : Điền cột 3 “dấu của a.b trước” . - Căn cứ cột 2 và 3 để điền cột 4 “dấu của a.b2” GV cho cả lớp làm bài 85/93 SGK . hướng dẫn cõu d) (-13)2=? GV cho HS hoạt động nhúm bài 86/93 SGK . Sau đú cho cỏc nhúm trỡnh bày bảng nhúm . GV nhận xột và hướng dẫn thờm : - Đầu tiờn ta xỏc định dấu của thừa số rồi xỏc định GTTĐ của chỳng . GV cho HS làm bài 87 . - Cho HS làm bài 88/93 . Gợi ý : x ẻ Z thỡ x cú thể là : x = 0 x < 0 x > 0 Hóy tớnh (-5).x trong 3 trường hợp trờn để so sỏnh. HS đứng tại chỗ tra lời bài 83/92 Với x = -1 thỡ giỏ trị biểu thức : (x-2).(x+4)=(-1-2).(-1+4) = -3.3 = -9 Vậy đỏp số đỳng là B . HS làm vào vở . 1 HS lờn bảng điền vào ụ trống . Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b2 + + - - + - + - + - - + + + - - Cả lớp làm vào vở . 1 HS lờn bảng trỡnh bày kết quả . a) -200 ; b) -270 c) 150000 ; d) (-13).(-13) = 169 HS hoạt động theo nhúm bài 86/93 SGK . Bảng nhúm : a -15 13 -4 9 -1 b 6 -3 -7 -4 -8 a.b -90 -39 28 -36 8 HS đứng tại chỗ trả lời bài 87 . Cũn số (-3)2=9 HS cả lớp nghe GV gợi ý và làm 1 HS đứng tại chỗ trả lời. HS quan sỏt - theo dừi GV hướng dẫn . Bài 83/92 (SGK) B đỳng . Bài 84/92 (SGK) Bài 86/93 SGK Bài 87/93 Biết 32 = 9 . Cũn số (-3)2 = 9. Bài 88/93 SGK Ÿ Với x = 0 thỡ (-5).x = 0 Ÿ Với x < 0 thỡ (-5).x > 0 Ÿ Với x > 0 thỡ (-5).x <0 8’ Hoạt động 2 : Thực hành MTBT . GV hướng dẫn HS làm phộp nhõn số nguyờn trờn MTBT . Yờu cầu HS thực hành tớnh trờn mỏy tớnh bỏ tỳi . HS làm : a) (-1356).17 b) 39.(-152) c) (-1909) .(-75) 4.Dặn dũ học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:( 4' ) - Học thuộc và nắm chắc cỏc qui tắc nhõn số nguyờn , qui tắc dấu . - Thực hành phộp nhõn trờn MTBT . - BTVN : 129, 130, 132 /70,71 SBT . IV . RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn : 08 /01/2013 Tiết 62 TÍNH CHẤT CỦA PHẫP NHÂN I/MỤC TIấU 1.Kiến thức: Hs hiểu được tớnh chất cơ bản cựa phộp nhõn : giao hoỏn ,kết hợp , nhõn với 1 , phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng . Biết tỡm dấu của tớch nhiều số nguyờn . 2.Kỹ năng : Bước đầu cú ý thức

File đính kèm:

  • doct54-68.doc