Giáo án Toán 6 - Số học kỳ I - Tiết 53: Ôn tập học kì 1(tiết 1)

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.

* Kiến thức: OÂn taọp cho hs caực kieỏn thửực ủaừ hoùc veà tớnh chaỏt chia heỏt cuỷa 1 toồng; caực daỏu hieọu chia heỏt cho2; cho 5; cho 3; cho 9; soỏ nguyeõn toỏ vaứ hụùp soỏ; ửụực chung vaứ boọi chung; ệCLN; BCNN.

* Kĩ năng: Reứn luyeọn kú naờng tỡm caực soỏ hoaởc toồng chia heỏt cho 2; 5; 3; 9 vaứ kú naờng tỡm ệCLN; BCNN cuỷa 2 hay nhieàu soỏ.

* Thái độ: Caồn thaọn, chớnh xaực trong tớnh toaựn, vaọn duùng vaứo baứi toaựn thửùc teỏ.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- GV: Thước thẳng, bảng phụ

- HS: Học và làm bài tập ở nhà

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2137 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ I - Tiết 53: Ôn tập học kì 1(tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh Ngày soạn: 9/12/2012 Ngày dạy: 15/12/2012 Tiết 53: ôn tập học kì 1( tiết 1) I. Mục tiêu bài dạy. * Kiến thức: OÂn taọp cho hs caực kieỏn thửực ủaừ hoùc veà tớnh chaỏt chia heỏt cuỷa 1 toồng; caực daỏu hieọu chia heỏt cho2; cho 5; cho 3; cho 9; soỏ nguyeõn toỏ vaứ hụùp soỏ; ửụực chung vaứ boọi chung; ệCLN; BCNN. * Kĩ năng: Reứn luyeọn kú naờng tỡm caực soỏ hoaởc toồng chia heỏt cho 2; 5; 3; 9 vaứ kú naờng tỡm ệCLN; BCNN cuỷa 2 hay nhieàu soỏ. * Thái độ: Caồn thaọn, chớnh xaực trong tớnh toaựn, vaọn duùng vaứo baứi toaựn thửùc teỏ. II. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Thước thẳng, bảng phụ - HS: Học và làm bài tập ở nhà III. tiến trình bài dạy TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 7’ -GV. Neõu caực caõu hoỷi kieồm tra: HS traỷ lụứi vaứ leõn baỷng chửừa baứi taọp. ? Phaựt bieồu quy taộc coọng 2 soỏ nguyeõn cuứng daỏu; quy taộc coọng 2 soỏ nguyeõn khaực daỏu. Chửừa baứi 57 (T60_SBT) -HS1. Phaựt bieồu quy taộc tỡm GTTẹ cuỷa 1 soỏ nguyeõn;Chửừa baứi taọp 58 (T29_SBT) Baứi 29: a) ẵ–6ẵ–ẵ–2ẵ= 6 – 2 = 4; b) ẵ–5ẵ.ẵ– 4ẵ= 5.4 = 20 Baứi 57: a) 248 + (–12) + 2064 + (–236) = [248 + (–12) + (–236)] + 2064 = 2064 b) (–298) + (–300) + (–302) = [ (–298) + (–302)] + (–300 ) = – 600 + (–300) = –900 Hoạt động 2OÂn taọp veà tớnh chaỏt chia heỏt vaứ daỏu hieọu chia heỏt soỏ nguyeõn toỏ vaứ hụùp soỏ 12’ Baứi taọp 1:(Treo baỷng phuù noọi dung baứi taọp) Cho caực soỏ 160; 534; 2511; 48309; 3825 trong caực soỏ ủaừ cho soỏ naứo chia heỏt cho 2,3,5,9? Baứi taọp 2:ẹieàn chửừ soỏ vaứo daỏu ủeồ: a) chia heỏt cho (5; 9) b) chia heỏt cho (2; 3; 5; 9) Baứi taọp 3: Trong caực soỏ sau soỏ naứo laứ soỏ nguyeõn toỏ; hụùp soỏ a) 717 ; b) 6.5 + 9.31 c) 3.8.5 – 9.13 ? Neõu caựch kieồm tra soỏ nguyeõn toỏ; hụùp Soỏ. -HS laứm vaứ ủieàn leõn baỷng Chia heỏt cho 2: 160; 534. Chia heỏt cho 3: 534; 2511; 48309; 3825 Chia heỏt cho 9: 2511; 3825 Chia heỏt cho 5:160; 3825. Chia heỏt cho (2; 5): 160 Chia heỏt cho (2; 3): 534. Chia heỏt cho (2; 5; 3; 9): khoõng coự. -HS. Leõn ủieàn vaứo baỷng phuù. a) vỡ chia heỏt cho (5, 9) neõn taọn cuứng laứ 0 hoaởc 5 vaứ toồng caực chửừ soỏ chia heỏt cho 9, caực soỏ ủoự laứ: 1755; 1350 b) vỡ chia heỏt cho (2; 3; 5; 9) neõn taọn cuứng laứ 0 vaứ toồng caực chửừ soỏ chia heỏt cho 9, soỏ ủoự laứ: 8460 -HS: a) 717 laứ hụùp soỏ vỡ 717⋮3 b) 6.5 + 9.31 laứ hụùp soỏ vỡ chia heỏt cho 3. c) 3.8.5 – 9.13 laứ hụùp soỏ vỡ ⋮3. * Kieồm tra soỏ ửụực. Hoạt động 3 : OÂn taọp veà ửụực chung; boọi chung; ệCLN; BCNN 10’ -GV treo baỷng phuù: Cho hai soỏ 90; 252 – So saựnh BCNN(90;252) vaứ ệCLN(90; 252) – Tỡm ệC (90; 252) – Chổ ra 3 boọi chung cuỷa 90; 252. ? Neõu caực bửụực tỡm BCNN; ệCLN cuỷa hai hay nhieàu soỏ. -GV treo baỷng phuù veà caựch tỡm ệCLN; BCNN ? Muoỏn tỡm taỏt caỷ caực ửụực chung cuỷa 90 vaứ 252 ta phaỷi laứm nhử theỏ naứo. ? Chổ ra 3 boọi chung cuỷa 90; 252. -HS: Tỡm ệCLN; BCNN BCNN(90;252) = 22.32.5.7 = 1260 ệCLN(90; 252) = 2.32 = 18 -HS: nhaộc laùi caực bửụực BCNN; ệCLN cuỷa hai hay nhieàu soỏ. ệC (90; 252) = ệ(18) = Tỡm 0 x1260; 1260; 2 x1260 BC (90; 252) = Hoạt động 5: Luyện tập , củng cố 15’ Baứi taọp 4:Tỡm x bieỏt: a) 3. (x + 8) = 18 b) (x+13) : 5 = 2 c) 2.ẵxẵ + (–5) = 7 d) Tỡm x bieỏt ẵxẵ – 4ẵxẵ< 8 -GV hửụựng daón cho HS laứm 4 HS leõn baỷng a) 3. (x + 8) = 18 x + 8 = 6ị x = –2 b) (x+13) : 5 = 2 x + 13 = 10 x = – 3 c) 2.ẵxẵ + (–5) = 7 ị 2. ẵxẵ = 12ịẵxẵ= 6 ị x = ± 6 d) Tỡm x bieỏt ẵxẵ – 4ẵxẵ< 8 ị x ẻ {±7; ±6; ±5; ±4; ±3; ±2; ±1; 0} Maứ x > – 4 ị x ẻ{+7; +6; +5; + 4; ± 3; ± 2; ± 1; 0} IV. Hướng dẫn học ở nhà.(1’) Daởn hoùc sinh veà nhaứ xem laùi caực kieỏn thửực trong hoùc kyứ I (Soỏ hoùc + Hỡnh hoùc) chuaồn bũ cho giụứ hoùc sau oõn taọp (t2)

File đính kèm:

  • doctiet 53 moi.doc
Giáo án liên quan