Giáo án Toán 6 - Số học kỳ II - Tiết 60: Luyện tập

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.

* Về kiến thức: HS được củng cố quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, tính chất của đẳng thức và được giới thiệu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức.

* Về kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng chuyển vế, bỏ ngoặc để thức hiện tính nhanh và hợp lí các biểu thức số trong bài tập. Bước đầu biết vận dụng kiến thức toán học vào đời sống thực tế.

* Về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và áp dụng tốt các quy tắc đã học.

* Trọng tâm: Các dạng bài tập trong SGK về rút gọn biểu thức và tìm x, bài toán có lời văn.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.

GV: + Bảng phụ ghi các BT68 (SGK) và BT 101, BT102 (tr 66 - SBT).

+ Thước thẳng .

HS: + Bảng phụ nhóm, bút dạ.

+ Học tốt các QT bỏ ngoặc và cộng trừ các số nguyên, chuyển vế. Làm BTVN.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1722 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ II - Tiết 60: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh Ngày soạn: 2/1/2013 Ngày dạy: 4 /1/2013 Tiết 60: Luyện tập I. Mục tiêu bài dạy. * Về kiến thức: HS được củng cố quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, tính chất của đẳng thức và được giới thiệu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức. * Về kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng chuyển vế, bỏ ngoặc để thức hiện tính nhanh và hợp lí các biểu thức số trong bài tập. Bước đầu biết vận dụng kiến thức toán học vào đời sống thực tế. * Về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và áp dụng tốt các quy tắc đã học. * Trọng tâm: Các dạng bài tập trong SGK về rút gọn biểu thức và tìm x, bài toán có lời văn. II. chuẩn bị của GV và HS. GV: + Bảng phụ ghi các BT68 (SGK) và BT 101, BT102 (tr 66 - SBT). + Thước thẳng . HS: + Bảng phụ nhóm, bút dạ. + Học tốt các QT bỏ ngoặc và cộng trừ các số nguyên, chuyển vế. Làm BTVN. III. tiến trình bài dạy. Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ HS1: +Phát biểu QT chuyển vế. +Chữa BT 63 (tr 87 - SGK): Tìm x biết : 3 + (-2) + x = 5 HS2: +Phát biểu QT bỏ dấu ngoặc, áp dụng tính: a) (18 + 29) + (158 - 18 - 29). b) (13 - 135 + 49) - (13 + 49). GV cho nhận xét, đánh giá và vào bài. 7 phút HS1: + phát biểu QT như SGK. + kết quả: x = 5 + 2 - 3 = 4. HS2: + phát biểu QT như SGK. a) (18 + 29) + (158 - 18 - 29). = 18 + 29 + 158 - 18 - 29 = 158. b) (13 - 135 + 49) - (13 + 49) =13 - 135 + 49 - 13 - 49 = - 135. HS nhận xét bài làm của bạn. hoạt động 2: luyện tập Bài 70 (tr 88 - SGK): a) 3784 + 23 - 3785 - 15. GV gợi ý cho HS: - cách nhóm các số hạng. - thực hiện phép tính. - nhắc lại QT cho các số hạng vào trong ngoặc. b) 21 + 22 + 23 + 24 - 11 - 12 - 13 - 14. +HS làm BT dưới sự hướng dẫn của GV: Bài 70: a) = (3784 - 3785) + (23 - 15) = - 1 + 8 = 7. b) = (21 - 11) + (22 - 12) + (23 - 13) + + (24 - 14). = 10 + 10 + 10 + 10 = 40. Bài 71 (tr 88 - SGK): Tính nhanh a) - 2001 + (1999 + 2001) b) (43 - 863) - (137 - 57) +GV cho HS nhắc lại tính chất của ĐT và QT chuyển vế. Sau đó cho HS làm BT 61 + 63 trang 87 SGK: +GV cho HS làm BT "Đúng hay Sai" a) x - 12 = (- 9) - 15 x = - 9 +15 +12 Sai sửa lại là - 9 -15 +12 b) 2 - x = 17 - 5 - x = 17 - 5 + 2 Sai sửa lại là 17 - 5 – 2 Bài 66 (tr 87 – SGK) Tìm số nguyên x biết rằng 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4) 10 phút Bài 71: a) = - 2001 + 1999 + 2001 = (- 2001 + 2001) + 1999 = 1999. b) = 43 - 863 - 137 + 57 = (43 + 57) - (863 + 137) = 100 - 1000 = - 900. +HS phát biểu các tính chất của đẳng thức và QT chuyển vế. Bài tập 61: a) 7 - x = 8 - (-7) 7 - x = 8 + 7 (bỏ dấu ngoặc) - x = 8 (bỏ hàn tử giống nhau ở 2 vế) x = - 8 (tìm số đối). b) x = - 3. +HS chỉ ra chỗ sai do chuyển vế không đúng và sửa lại cho đúng Bài 66 HS lên bảng thực hiện 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4) => - 20 = x – 9 => - x = -9 + 20 => - x = 11 => x = - 11 IV. Hướng dẫn học tại nhà. + Học thuộc tính chất của đẳng thức và nắm vững quy tắc chuyển vế. + Làm các BT 62, 64, 65, 52 (SGK - Tr 87). + Chuẩn bị cho bài sau: Nhân hai số nguyên khác dấu.

File đính kèm:

  • docSH6-T60-Luyen tap.doc
Giáo án liên quan