I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên.
* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện nhân hai số nguyên, bình phương của một số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép tính nhân. Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác trong giải toán cho HS
* Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác trong giải toán cho HS
* Trọng tâm: Rèn kĩ năng thực hiện phép tính nhân hai số nguyên.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ; thước.
- HS: Bảng nhóm; bút dạ
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1449 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ II - Tiết 63: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh
Ngày soạn: 7/1/2013
Ngày dạy: 11/1/2013
Tiết 63 Luyện tập
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên.
* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện nhân hai số nguyên, bình phương của một số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép tính nhân. Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác trong giải toán cho HS
* Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác trong giải toán cho HS
* Trọng tâm: Rèn kĩ năng thực hiện phép tính nhân hai số nguyên.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ; thước.
- HS: Bảng nhóm; bút dạ
III. Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
5’
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
1. Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu ? Lờy hai ví dụ và tính
2. So sánh quy tắc dấu của tích và tổng 2 số nguyên.
HS1: Phát biểu quy tắc và lấy ví dụ lên bảng.
HS2: Phép cộng:
(+) + (+) = (+)
(-) + (-) = (-)
( - ) + (+ ) = (-) hoặc (+)
-Phép nhân:
( - ) . ( - ) = ( + )
(+ ) . ( + ) = ( + )
( - ) . (+) = ( - )
( + ) . ( - ) = ( - )
HS khác nhận xét và chữa bài của hai bạn.
5’
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Dạng 1: áp dụng quy tắc nhân vào tìm số chưa biết:
Bài 1:(Bài 84 SGK.92)
Điền dấu “+”, “-“ thích hợp vào ô trống:
(GV đưa bảng phụ cho HS điền)
GV chốt lại:
- Tích của hai số nguyên cùng dấu thì mang dấu dương
- Tích của hai số nguyên khác dấu thì mang dấu âm
HS làm bài tập, Hai HS lên bảng điền dấu
dấu của a
dấu của b
dấu của a.b
dấu của a.b2
+
+
-
-
+
-
+
-
8’
6’
5’
5’
5’
Bài 2(Bài 86 SGK.92)
Điền vào ô trống cho đúng:
(GV đưa đề bài trên bảng phụ)
GV y/c HS hoạt động nhóm
GV: Chú ý HS xác định dấu của số cần tím trước rồi xác định GTTĐ
Bài 3 (Bài 87 SGK.93)
Biết 32 = 9 Có số nguyên nào khác mà bình phương của nó vẫn bằng 9 ?
Mở rộng: Hãy biểu diễn các số 26; 36; 49 dưới dạng bình phương của các số nguyên khác nhau ?
GV: Em có nhận xét gì về bình phưng của một số nguyên ?
Dạng 2: So sánh hai số nguyên:
Bài 4 (Bài 82 SGK.92) So Sánh:
a) (- 7) . (- 5) với 0
b) (- 17) . 5 với (- 5) . (- 2)
c) (+ 19) . (+ 6) với (- 17) . (- 10)
GV: Muốn so sánh được ta phái làn như thế nào ?
Bài 5 (Bài 88 SGK.93) Cho số nguyên x
So sánh: (- 5) . x với 0
GV: Số nguyên x có thể nhận nhưng giá trị nào ?
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi:
Bài 6 (Bài 89 SGK.93)
GV y/c HS nghiên cứu SGK, nêu cách đặt số âm trên máy ?
áp dụng:
a) (- 1356) . 7
b) 39 . (- 152)
c) (- 1909). (- 75)
HS hoạt động nhóm làm bài tập
a
-15
13
4
-1
9
b
6
-3
-7
-8
-4
a.b
-90
-39
28
8
-36
HS:
32 = (- 3)2 = 9
HS: 25 = 52 = (- 5)2
36 = 62 = (- 6)2
49 = 72 = (- 7)2
HS: Bính phương của một số nguyên luôn là một số dương.
HS làm tại chỗ, Một HS lên bảng làm
a) (- 7) . (- 5) = 35 > 0
b) (- 17) . 5 < (- 5) . (- 2)
c) (+ 19) . (+ 6) < (- 17) . (- 10)
Bài 5:
HS: x có thể nhận các giá trị nguyên dương hoặc nguyên âm hoặc số 0
+) Nếu x nguyên dương: (- 5) . x < 0
+) Nếu x nguyên âm: (- 5) . x > 0
+) Nếu x = 0 thì (- 5) . x = 0
Bài 6:
-Một HS nêu cách tính
- Lần lựt HS lên bảng thực hiện một phép toán:
a) (- 1356) . 7 = - 9492
b) 39 . (- 152) = - 5928
c) (- 1909). (- 75) = 143175
5’
Hoạt động 3: Củng cố
- Khi nào tích hai số nguyên là một số nguyên âm; dương; băng 0.
Bài tập: Đúng hay sai?
a) (- 3) .(- 5) = ( - 15)
b) 62 = (- 6)2
c) (+ 15). (- 4) = (- 15). (+ 4)
d) (- 12). (+7) = - (12.7)
HS trả lời miệng
HS trả lời miệng.
1’
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại quy tắc nhân hai số nguyên và quy tắc về dấu.
- làm bài tập: 126 – 131 SBT.70
File đính kèm:
- tiet 63(Moi).doc