Giáo án Toán 6 - Số học kỳ II - Tiết 66: Bội và ước của một số nguyên

I. Mục tiêu bài dạy:

* Kiến thức: HS biết các khái niệm Bội và Ước của một số nguyên, khái niệm "Chia hết cho" Học sinh biết ba tính chất liên quan đến khái niệm "Chia hết cho"

* Kĩ năng: Học sinh biết tìm Bội và Ước của một số nguyên. Rèn tính cẩn thận, tư duy lôgic.

* Thái độ: Giáo dục ý thức HS ý thức học tập bộ môn

* Trong tâm: HS có kĩ năng tìm Bọi và Ước của một số nguyên.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập và cáckhái niệm, KL, chú ý, t/c; Thước.

- HS: Ôn tập KN Bội và Ước, tính chất chi hết.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1276 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ II - Tiết 66: Bội và ước của một số nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh Ngày soạn: 14/1/2013 Ngày dạy: 18/1/2013 Tiết 66 Bội và Ước của một số nguyên I. Mục tiêu bài dạy: * Kiến thức: HS biết các khái niệm Bội và Ước của một số nguyên, khái niệm "Chia hết cho" Học sinh biết ba tính chất liên quan đến khái niệm "Chia hết cho" * Kĩ năng: Học sinh biết tìm Bội và Ước của một số nguyên. Rèn tính cẩn thận, tư duy lôgic. * Thái độ: Giáo dục ý thức HS ý thức học tập bộ môn * Trong tâm: HS có kĩ năng tìm Bọi và Ước của một số nguyên. II. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Bảng phụ ghi bài tập và cáckhái niệm, KL, chú ý, t/c; Thước. - HS: Ôn tập KN Bội và Ước, tính chất chi hết. III. Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 6' Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 1. Chưa bài tập 143 SBT.72 So sánh: HS1: (-3).1574.(-7).(-11).(-10) với 0 HS2: 25 - (-37).(-29).(-154).2 với 0 GV hỏi: Dấu của tích phụ thuộc vào dấu của các thừa số ntn ? 2. (HS trả lời miệng) Cho số tự nhiên a và b. Khi nào a gọi là Bội của b và b là Ước của a ? Tìm cac ước trong N của 6 va hai bội của 6 ? GV nhận xét và cho điểm *GV đặt vấn đề vào bài mới: Bội và Ước của số nguyên. Hai HS lên bảng chữa bài tập rồi nêu dấu của tích :.......... HS3 trả lời miệng và lên bảng viết: Ư(6) = {1;2;3;6} Hai bội của 6 là 12; 18 ; ......... HS khác nhận xét và chữa bài 10' Hoạt động 2: Bội và Ước cảu số nguyên GV y/c HS làm ?1 - SGK Viết các số 6 và - 6 thành tích của 2 số nguyên ? GV: Ta đã biết a, b N và b 0 Nếu a b thì a là bội của b và b là ước của a Vậy khi nào thì a b ? *GV: Tương tự giới thiệu bội và ước của số nguyên GV: Căn cứ vào định nghĩa và ví dụ trên hãy cho biết 6 là bội của những số nào ? Có những ước nào ? (-6) là bội của những số nào? có những ức nào ? HS trả lời miệng: 6 = 1.6 = (-1)>(-6) = 2.3 = (-2).(-3) -6 = 1.(-6) = (-6).1 = (-2) .3 = 2.(-3) HS trả lời miệng a b khi có số tự nhiên p sao cho b.p = a HS đọc lại định nghĩa HS xác định các bội và các ước của 6 va (-6) 10' GV: ghi bảng (+6) là bội của 1; 2; 3; 6 (-6) là bội của 1; 2; 3; 6 Vậy hai số (+6) va (-6) đều là bội của các số 1; 2; 3; 6 GV cho HS làm ?3 - SGK Tìm hai bội và hai ước của (+6) và (-6) GV đưa nội dung phần chú ý cho HS đọc GV hỏi thêm: - Tại sao 0 là bội của mọi số nguyên ? - Tại sao 1 và (-1) là ước của mọi số nguyên? Bài tập: Tìm Ư(6) và Ư(-10) Từ đó tìm ƯC(6; -10) HS ghi bài HS trả lời miệng: Hai bội của (+^) và (-6) có thể là 12; 24; .... Hai ước của (+^) (-6) có thể là 1; 2; 3; 6. HS đọc phần Chú ý - SGK HS thảo luận nhóm: Ư(6) = {1; 2; 3; 6} Ư(-10) = {1; 2; 5; 10} ƯC(6; -10) = {1; 2} 8' Hoạt động 3: Tính chất GV cho HS tự nghiên cứu SGK và thảo luận nhóm với yêu cầu:Lấy ví dụ minh hoạ cho từng tính chất? Sau đó GV đưa nội dung tính chất lên bảng và yêu cầu HS phát biểu lại. GV theo dõi gợi ý các nhóm làm bài GV nhấn mạnh các tính chất HS hoạt động nhóm tự nghiên cứu SGK và nêu ví dụ minh hoạ. a) a b và b c thì a c VD: 24 12 và 12 6 nên 24 6 b) a b và m Z thì a . m b VD: 8 2 => (-3).8 = (-24) 2 c) a c và b c thì (a+b) c và (a-b) c 10' Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố GV cho HS làm bài 101: Tìm năm bội của 3 và (-3) Bài 102 SGK: Tìm các ước của (-3), 6 ; 11, (-1) Bài 105 SGK GV đưa đề bài trên bảng phụ, Y/c HS làm tại chỗ rồi từng HS lên bảng điền vào bảng phụ GV chuẩn bị 2 bảng để thi đua giữa hai đội HS làm bài tập tại chỗ và hai HS lên bảng trình bày. HS1: Bài 102 Năm bội của 3 và (-3) là: 0; 3; 6; 9; 12;... HS2: Bài 102 Các ước của (-3) là 1; 3 Các ước của 6 là 1; 2; 3; 6 Các ước của 11 là 1; 11 Các ước của (-1) là 1 Bài 105: HS Chọn 2 đọi và thi đua làm nhanh và điền vào bảng phụ: a b a:b 42 -3 -14 -25 -5 5 2 -2 -1 -26 |-13| -2 0 7 0 9 -1 -9 1' Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Học thuộc lý thuyết theo SGK kết hợp với vở ghi - Làm bài tập: 103; 104; 106 SGK và làm câu hỏi phần ôn tập chương II

File đính kèm:

  • doctiet 66(Moi).doc