I- Mục tiêu bài dạy:
* Kiến thức: HS hiểu khái niêm hỗn số, số thập phân, phần trăm
* Kỹ năng: HS có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biêt sử dụng ký hiệu phần trăm.
* Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác học tập, lòng ham thích bộ môn
* Trọng tâm: HS hiểu các khái niệm hỗn số, số thập phân và phần trăm.
II- Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước, phấn màu
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1510 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ II - Tiết 91: Hỗn số - Số thập phân - Phần trăm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh
Ngày soạn: 21/3/2013
Ngày dạy: 26/3/2013
Tiết 91 Hỗn số - số thập phân - phần trăm
I- Mục tiêu bài dạy:
* Kiến thức: HS hiểu khái niêm hỗn số, số thập phân, phần trăm
* Kỹ năng: HS có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biêt sử dụng ký hiệu phần trăm.
* Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác học tập, lòng ham thích bộ môn
* Trọng tâm: HS hiểu các khái niệm hỗn số, số thập phân và phần trăm.
II- Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước, phấn màu
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ
III- Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5’’
- GV: Em hãy cho biết ví dụ về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã học ở Tiểu học?
(Mỗi loại lấy 2 - 3 ví dụ)
- Em hãy nêu cách viết phân số lớn hơn 1 dưới dạng hỗn số?
- Muốn viết 1 hỗn số dưới dạng 1 phân số ta làm như thế nào?
- Giáo viên nhận xét, cho điểm
HS:
- Hỗn số:
- Số thập phân: 0,5; 2,14;…
- Phần trăm: 3%; 15%;…
HS phát biểu quy tắc viết hỗn số dưới dạng phân số.
8’
Hoạt động 2: Hỗn số
*GV thực hiện phép chia và giới thiệu hỗn số, phần nguyên, phần thập phân
* Củng cố: Làm ?.1:
Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:
? Khi nào em có thể viết được 1 phân số dưới dạng hỗn số?
- GV: Ngược lại, cũng có thể viết được 1 hỗn số dưới dạng phân số.
- GV cho HS làm ?.2
Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:
;
HS nghe GV giới thiệu bài
HS ghi bài
7
4
3
1
(dư) (thương)
Vậy: = 1 +
đọc là một ba phần tư
HS: Khi phân số đó lớn hơn 1 hay phân số có tử lớn hơn mẫu.
- HS: ;
- GV giới thiệu:Các số ; ; … cũng là hỗn số. Chúng lần lượt là số đối của các hỗn số và .
- GV đưa “chú ý” lên bảng phụ
* Chú ý: (Sgk - T45)
áp dụng: Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số: và
HS đọc chú y.
HS: Ta có: nên
nên
Hoạt động 3: Số thập phân
7’
- GV: Em hãy viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là luỹ thừa cơ số 10:
Các phân số đó gọi là các phân số thập phân. Vậy phân số thập phân là gì?
* Định nghĩa (Sgk - T45)
- GV: Các phân số trên đều có thể viết được dưới dạng số thập phân
- Yêu cầu HS làm tiếp 2 phân số:
;
Em có nhận xét gì về thành phần của số thập phân ?
Em có nhận xét gì về số chữ số ở phần thập phân so với số chữ số o ở mẫu của phân số?
- GV nhấn mạnh về số thập phân bằng cách đưa lên bảng phụ như trong Sgk.
* Củng cố: Làm ?.3
Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: ;
?.4: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân
1,21; 0,07; -2,013
HS:
HS: Phân số thập phân là phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
HS đọc định nghĩa.
HS: ;
HS: Số thập phân có 2 phần:
+ Phần nguyên viết bên trái dấu phẩy
+ Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.
HS: Số chữ số ở phần thập phân bằng số chữ số 0 ở mẫu số.
HS đọc lại 1 lần
HS làm ?.3:
HS:
Hoạt động 4: Phần trăm
5’
- GV giới thiệu ;
* Củng cố: Làm ?.5
GV:
HS:
Hoạt động 5: Luyện tập
10’
Bài 94:
Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:
; ;
Bài 95:
Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:
; ;
Bài 96: So sánh các phân số:
và
- GV gợi ý:
Viết các phân số ra hỗn số rồi so sánh
* Bài tập (đưa bảng phụ)
Nhận xét cách viết đúng, sai (nếu sai thì sửa lại).
a)
b)
c) 10,234 = 10 + 0,234
d) -2,013 = -2 + (-0,013)
e) -4,5 = -4 + 0,5
HS: Trả lời miệng:
HS:
HS:
;;Vì:
*HS: a) Sai: hoặc
b) Đúng.
c) Đúng
d) Đúng
e) Sai: -4,5 = -4 + (-0,5)
hoặc -4,5 = -(4+0,5)
1’
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Học theo Sgk kết hợp với ghi
- Làm bài tập 98, 99 (Sgk - T46,47)
111 đ 113 (Sách Bài tập).
File đính kèm:
- tiet 91(Moi).doc