I. MỤC TIÊU:
- HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống.
- HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
- HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu .
- Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, phiếu học tập in sẵn bài tập, bảng phụ viết sẵn đầu bài các bài tập củng cố.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
312 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1327 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 1 đến tiết 108, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I:ễN TẬP
VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIấN
Tuan1
Tiết 1: Đ1. TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
============================
I. MỤC TIấU:
- HS được làm quen với khỏi niệm tập hợp qua cỏc vớ dụ về tập hợp thường gặp trong toỏn học và trong đời sống.
- HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay khụng thuộc một tập hợp cho trước.
- HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toỏn, biết sử dụng kớ hiệu .
- Rốn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dựng những cỏch khỏc nhau để viết một tập hợp.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, phiếu học tập in sẵn bài tập, bảng phụ viết sẵn đầu bài cỏc bài tập củng cố.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định: 6c 6d
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trũ
Phần ghi bảng
*Hoạt động 1: Cỏc vớ dụ (15ph)
GV: Cho HS quan sỏt (H1) SGK
- Cho biết trờn bàn gồm cỏc đồ vật gỡ?
=> Ta núi tập hợp cỏc đồ vật đặt trờn bàn.
- Hóy ghi cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4?
=> Tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4.
- Cho thờm cỏc vớ dụ SGK.
- Yờu cầu HS tỡm một số vớ dụ về tập hợp.
HS: Thực hiện theo cỏc yờu cầu của GV.
*Hoạt động 2: Cỏch viết - Cỏc ký hiệu (25ph)
GV: Giới thiệu cỏch viết một tập hợp
- Dựng cỏc chữ cỏi in hoa A, B, C, X, Y, M, N… để đặt tờn cho tập hợp.
Vd: A= {0; 1; 2; 3} hay A= {3; 2; 0; 1}…
- Cỏc số 0; 1; 2; 3 là cỏc phần tử của A
Củng cố: Viết tập hợp cỏc chữ cỏi a, b, c và cho biết cỏc phần tử của tập hợp đú.
HS: B ={a, b, c} hay B = {b, c, a}…
a, b, c là cỏc phần tử của tập hợp B
GV: 1 cú phải là phần tử của tập hợp A khụng? => Ta núi 1 thuộc tập hợp A.
Ký hiệu: 1 A.
Cỏch đọc: Như SGK
GV: 5 cú phải là phần tử của tập hợp A khụng? => Ta núi 5 khụng thuộc tập hợp A
Ký hiệu: 5 A
Cỏch đọc: Như SGK
* Củng cố: Điền ký hiệu ; vào chỗ trống:
a/ 2… A; 3… A; 7… A
b/ d… B; a… B; c… B
GV: Giới thiệu chỳ ý (phần in nghiờng SGK)
Nhấn mạnh: Nếu cú phần tử là số ta thường dựng dấu “ ; ” => trỏnh nhầm lẫn giữa số tự nhiờn và số thập phõn.
HS: Đọc chỳ ý (phần in nghiờng SGK).
GV: Giới thiệu cỏch viết khỏc của tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4.
A= {x N/ x < 4}
Trong đú N là tập hợp cỏc số tự nhiờn.
GV: Như vậy, ta cú thể viết tập hợp A theo 2 cỏch:
- Liệt kờ cỏc phần tử của nú là: 0; 1; 2; 3
- Chỉ ra cỏc tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử x của A là: x N/ x < 4 (tớnh chất đặc trưng là tớnh chất nhờ đú ta nhận biết được cỏc phần tử thuộc hoặc khụng thuộc tập hợp đú)
HS: Đọc phần in đậm đúng khung SGK
GV: Giới thiệu sơ đồ Venn là một vũng khộp kớn và biểu diễn tập hợp A như SGK.
HS: Yờu cầu HS lờn vẽ sơ đồ biểu diễn tập hợp B.
GV: Cho HS hoạt động nhúm, làm bài ?1, ?2
HS: Thảo luận nhúm.
GV: Yờu cầu đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày
bài làm. Kiểm tra và sửa sai cho HS
HS: Thực hiện theo yờu cầu của GV.
GV: Nhấn mạnh: mỗi phần tử chỉ được liệt kờ một lần; thứ tự tựy ý.
1. Cỏc vớ dụ:
- Tập hợp cỏc đồ vật trờn bàn
- Tập hợp cỏc học sinh lớp 6/A
- Tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4.
- Tập hợp cỏc chữ cỏi a, b, c
2. Cỏch viết - cỏc kớ hiệu:(sgk)
Dựng cỏc chữ cỏi in hoa A, B, C, X, Y… để đặt tờn cho tập hợp.
Vd: A= {0;1;2;3 }
hay A = {3; 2; 1; 0} …
- Cỏc số 0; 1 ; 2; 3 là cỏc phần tử của tập hợp A.
Ký hiệu:
: đọc là “thuộc” hoặc “là phần tử của”
: đọc là “khụng thuộc” hoặc “khụng là phần tử của”
Vd:
1 A ; 5 A
*Chỳ ý:
(Phần in nghiờng SGK)+ Cú 2 cỏch viết tập hợp :
- Liệt kờ cỏc phần tử.
Vd: A= {0; 1; 2; 3}
- Chỉ ra cỏc tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử của tập hợp đú.
Vd: A= {x N/ x < 4}
Biểu diễn: A
.1 .2 .0 .3
- Làm ?1; ?2.
iv. Củng cố:(3ph)
- Viết cỏc tập hợp sau bằng 2 cỏch:
a) Tập hợp C cỏc số tự nhiờn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7.
b) T ập hợp D cỏc số tự nhiờn lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15.
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 / 6 SGK .
v Hướng dẫn về nhà:(2ph)
- Bài tập về nhà 5 trang 6 SGK.
- Học sinh khỏ giỏi : 6, 7, 8, 9/3, 4 SBT.
+ Bài 3/6 (Sgk) : Dựng kớ hiệu ;
+ Bài 5/6 (Sgk): Năm, quý, thỏng dương lịch cú 30 ngày (4, 6, 9, 11)
Tiết 2
Đ2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIấN
=======================
I. MỤC TIấU:
- HS biết được tõp hợp cỏc số tự nhiờn, nắm được cỏc qui ước về thứ tự trong số tự nhiờn, biết biểu diễn một số tự nhiờn trờn tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn bờn trỏi điểm biểu diễn số lớn hơn trờn tia số.
- Học sinh phõn biệt được tập hợp N và N*, biết sử dụng cỏc ký hiệu ≤ và ³ biết viết số tự nhiờn liền sau, số tự nhiờn liền trước của một số tự nhiờn.
- Rốn luyện học sinh tớnh chớnh xỏc khi sử dụng cỏc ký hiệu.
- Rốn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dựng những cỏch khỏc nhau để viết một tập hợp.
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? và cỏc bài tập củng cố.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:(3ph)
HS1: Cú mấy cỏch ghi một tập hợp?
- Làm bài tập 1/3 SBT .
HS2: Viết tập hợp A cú cỏc số tự nhiờn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cỏch.
HS3: Làm bài 7/3 SBT.
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trũ
Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Tập hợp N và tập hợp N*(17ph)
GV: Hóy ghi dóy số tự nhiờn đó học ở tiểu học?
HS: 0; 1; 2; 3; 4; 5…
GV: Ở tiết trước ta đó biết, tập hợp cỏc số tự nhiờn được ký hiệu là N.
- Hóy lờn viết tập hợp N và cho biết cỏc phần tử của tập hợp đú?
HS: N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...}
Cỏc số 0;1; 2; 3... là cỏc phần tử của tập hợp N
GV: Treo bảng phụ.Giới thiệu tia số và biểu diễn cỏc số 0; 1; 2; 3 trờn tia số.
GV: Cỏc điểm biểu diễn cỏc số 0; 1; 2; 3 trờn tia số, lần lượt được gọi tờn là: điểm 0; điểm 1; điểm 2; điểm 3.
=> Điểm biểu diễn số tự nhiờn a trờn tia số gọi là điểm a.
GV: Hóy biểu diễn cỏc số 4; 5; 6 trờn tia số và gọi tờn cỏc điểm đú.
HS: Lờn bảng phụ thực hiện.
GV: Nhấn mạnh: Mỗi số tự nhiờn được biểu diễn một điểm trờn tia số. Nhưng điều ngược lại cú thể khụng đỳng.
Vd: Điểm 5,5 trờn tia số khụng biểu diễn số tự nhiờn nào trong tập hợp N.
GV: Giới thiệu tập hợp N*, cỏch viết và cỏc phần tử của tập hợp N* như SGK.
- Giới thiệu cỏch viết chỉ ra tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử của tập hợp N* là:
N* = {x N/ x 0}
♦ Củng cố:
a) Biểu diễn cỏc số 6; 8; 9 trờn tia số.
b) Điền cỏc ký hiệu ; vào chỗ trống
12…N; …N; 100…N*; 5…N*; 0… N*
1,5… N; 0… N; 1995… N*; 2005… N.
* Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiờn.(20ph)
GV: So sỏnh hai số 2 và 5?
HS: 2 nhỏ hơn 5 hay 5 lớn hơn 2
GV: Ký hiệu 2 2 => ý (1) mục a Sgk.
GV: Hóy biểu diễn số 2 và 5 trờn tia số?
- Chỉ trờn tia số (nằm ngang) và hỏi:
Điểm 2 nằm bờn nào điểm 5?
HS: Điểm 2 ở bờn trỏi điểm 5.
GV: => ý (2) mục a Sgk.
GV: Giới thiệu ký hiệu ≥ ; ≤ như Sgk
=> ý (3) mục a Sgk.
♦ Củng cố: Viết tập hợp A={x N / 6 x8}
Bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử của nú.
HS: Đọc mục (a) Sgk.
GV: Treo bảng phụ, gọi HS làm bài tập.
Điền dấu thớch hợp vào chỗ trống:
2…5; 5…7; 2…7
GV: Dẫn đến mục(b) Sgk
HS: Đọc mục (b) Sgk.
GV: Cú bao nhiờu số tự nhiờn đứng sau số 3?
HS: Cú vụ số tự nhiờn đứng sau số 3.
GV: Cú mấy số liền sau số 3?
HS: Chỉ cú một số liền sau số 3 là số 4
GV: => Mỗi số tự nhiờn cú một số liền sau duy nhất.
GV: Tương tự đặt cõu hỏi cho số liền trước và kết luận.
Củng cố: Bài 6/7 Sgk.
GV: Giới thiệu hai số tự nhiờn liờn tiếp.
Hai số tự nhiờn liờn tiếp hơn kộm nhau mấy đơn vị?
HS: Hơn kộm nhau 1 đơn vị.
GV: => mục (c) Sgk.
HS: Đọc mục (c) Sgk.
Củng cố: ? Sgk ; 9/8 Sgk
GV: Trong tập N số nào nhỏ nhất?
HS: Số 0 nhỏ nhất
GV: Cú số tự nhiờn lớn nhất khụng? Vỡ sao?
HS: Khụng cú số tự nhiờn lớn nhất. Vỡ bất kỳ số tự nhiờn nào cũng cú số liền sau lớn hơn nú.
GV: => mục (d) Sgk.
GV: Tập hợp N cú bao nhiờu phần tử?
HS: Cú vụ số phần tử.
GV: => mục (e) Sgk
1. Tập hợp N và tập hợp N*:
a/ Tập hợp cỏc số tự nhiờn.
Ký hiệu: N
N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...}
Cỏc số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... là cỏc phần tử của tập hợp N.
0 1 2 3 4
là tia số.
- Mỗi số tự nhiờn được biểu biểu diễn bởi 1 điểm trờn tia số.
- Điểm biểu diễn số tự nhiờn a trờn tia số gọi là điểm a.
b/ Tập hợp số cỏc tự nhiờn khỏc 0. Ký hiệu: N*
N* = { 1; 2; 3; .....}
Hoặc : {x N/ x 0}
2.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiờn:
a) (Sgk)
+ a b chỉ a < b hoặc a = b
+ a b chỉ a > b hoặc a = b
b) a < b và b < c thỡ a < c
c) (Sgk)
d) Số 0 là số tự nhiờn nhỏ nhất
Khụng cú số tự nhiờn lớn nhất.
e) Tập hợp N cú vụ số phần tử
- Làm ?
iv. Củng cố:(3ph)
Bài 8/8 SGK : A = { x N / x 5 }
A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 }
v. Hướng dẫn về nhà:(2ph)
- Bài tập về nhà : 7, 10/ 8 SGK.
- Bài 11; 12; 13; 14; 15/5 SBT
Tiết 3
Đ3. GHI SỐ TỰ NHIấN
==================
I. MỤC TIấU:
- HS hiểu thế nào là hệ thập phõn, phõn biệt số và chữ số trong hệ thập phõn Hiểu rừ trong hệ thập phõn giỏ trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trớ.
- HS biết đọc và viết cỏc số La Mó khụng quỏ 30 .
- HS thấy được ưu điểm của hệ thập phõn trong việc ghi số và tớnh toỏn .
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ kẻ sẵn khung chữ số La Mó / 9 SGK, kẻ sẵn khung / 8, 9 SGK, bài ? và cỏc bài tập củng cố.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:(3ph)
HS1: Viết tập hợp N và N* . Làm bài tập 12/5 SBT .
HS2: Viết tập hợp A cỏc số tự nhiờn x khụng thuộc N* . HS: ghi A = {0}
- Làm bài tập 11/5 SBT .
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trũ
Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Số và chữ số.(15ph)
GV: Gọi HS đọc vài số tự nhiờn bất kỳ.
- Treo bảng phụ kẻ sẵn khung/8 như SGK.
- Giới thiệu: Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; …; 9 cú thể ghi được mọi số tự nhiờn.
GV: Từ cỏc vớ dụ của HS => Một số tự nhiờn cú thể cú một, hai, ba …. chữ số.
GV: Cho HS đọc phần in nghiờng ý (a) SGK.
- Hướng dẫn HS cỏch viết số tự nhiờn cú 5 chữ số trở lờn ta tỏch riờng ba chữ số từ phải sang trỏi cho dễ đọc. VD: 1 456 579
GV: Giới thiệu ý (b) phần chỳ ý SGK.
- Cho vớ dụ và trỡnh bày như SGK.
Hỏi: Cho biết cỏc chữ số, chữ số hàng chục, số chục, chữ số hàng trăm, số trăm của số 3895?
HS: Trả lời.
Củng cố : Bài 11/ 10 SGK.
* Hoạt động 2: Hệ thập phõn.(15ph)
GV: Giới thiệu hệ thập phõn như SGK.
Vd: 555 cú 5 trăm, 5 chục, 5 đơn vị.
Nhấn mạnh: Trong hệ thập phõn, giỏ trị của mỗi chữ số trong một số vừa phụ thuộc vào bảng thõn chữ số đú, vừa phụ thuộc vào vị trớ của nú trong số đó cho.
GV: Cho vớ dụ số 235.
Hóy viết số 235 dưới dạng tổng?
HS: 235 = 200 + 30 + 5
GV: Theo cỏch viết trờn hóy viết cỏc số sau: 222; ab; abc; abcd.
Củng cố : - Làm ? SGK.
* Hoạt động 3: Chỳ ý.(7ph)
GV: Cho HS đọc 12 số la mó trờn mặt đồng hồ SGK.
- Giới thiệu cỏc chữ số I; V; X và hai số đặc biệt IV; IX và cỏch đọc, cỏch viết cỏc số La mó khụng vượt quỏ 30 như SGK.
- Mỗi số La mó cú giỏ trị bằng tổng cỏc chữ số của nú (ngoài hai số đặc biệt IV; IX)
Vd: VIII = V + I + I + I = 5 + 1 + 1 + 1 = 8
GV: Nhấn mạnh: Số La mó với những chữ số ở cỏc vị trớ khỏc nhau nhưng vẫn cú giỏ trị như nhau => Cỏch viết trong hệ La mó khụng thuận tiện bằng cỏch ghi số trong hệ thập phõn.
♦ Củng cố:
a) Đọc cỏc số la mó sau: XIV, XXVII, XXIX.
B) Viết cỏc số sau bằng chữ số La mó: 26; 19.
-nối cột1 với cột 2 để cú kết quả đỳng
1. Số và chữ số:
- Với 10 chữ số : 0; 1; 2;...8; 9; 10 cú thể ghi được mọi số tự nhiờn.
- Một số tự nhiờn cú thể cú một, hai. ba. ….chữ số.
Vd : 7
25
329
…
Chỳ ý :
(Sgk)
2. Hệ thập phõn :
Trong hệ thập phõn : Cứ 10 đơn vị ở một hàng thỡ thành một đơn vị hàng liền trước.
- Làm ?
3.Chỳ ý :
(Sgk)
Trong hệ La Mó :
I = 1 ; V = 5 ; X = 10.
IV = 4 ; IX = 9
* Cỏch ghi số trong hệ La mó khụng thuận tiện bằng cỏch ghi số trong hệ thập phõn
Xxxxi
xxix
29
35
xxxv
41
iv. Củng cố:(3ph)
Bài 13/10 SGK : a) 1000 ; b) 1023 .
Bài 12/10 SGK : {2 ; 0 } (chữ số giống nhau viết một lần )
Bài 14/10 SGK
v. Hướng dẫn về nhà:(2ph)
* Bài 15/10 SGK: Đọc viết số La Mó :
- Tỡm hiểu thờm phần “Cú thể em chưa biết “
- Kớ hiệu : I V X L C D M
1 5 10 50 100 500 1000
- Cỏc trường hợp đặc biệt :
IV = 4 ; IX = 9 ; XL = 40 ; XC = 90 ; CD = 400 ; CM = 900
- Cỏc chữ số I , X , C , M khụng được viết quỏ ba lần ; V , L , D khụng được đứng liền nhau .
TT. KIỂM TRA
BGH DUYỆT
……/……./ 2009
Tuan2
Tiết 4:
Đ4. SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP - TẬP HỢP CON
=================================
I. MỤC TIấU:
- HS hiểu được một tập hợp cú thể cú một phần tử, cú nhiều phần tử, cú thể cú vụ số phần tử, cũng cú thể khụng cú phần tử nào, hiểu được khỏi niệm hai tập hợp bằng nhau.
- HS biết tỡm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng cỏc kớ hiệu và f
- Rốn luyện HS tớnh chớnh xỏc khi sử dụng cỏc kớ hiệu , , .
II. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? ở SGK và cỏc bài tập củng cố.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:(2ph)
HS1: Làm bài tập 19/5 SBT.
HS2: Làm bài tập 21/6 SBT.
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trũ
Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Số phần tử của một tập hợp.
(20ph)
GV: Nờu cỏc vớ dụ về tập hợp như SGK.
Hỏi: Hóy cho biết mỗi tập hợp đú cú bao nhiờu phần tử?
=>Cỏc tập hợp trờn lần lượt cú 1 phần tử, 2 phần tử, cú 100 phần tử, cú vụ số phần tử.
Củng cố: - Làm ?1 ; ?2
HS: Hoạt động nhúm làm bài.
- Bài ?2 Khụng cú số tự nhiờn nào mà:
x + 5 = 2
GV: Nếu gọi A là tập hợp cỏc số tự nhiờn x mà x + 5 =2 thỡ A là tập hợp khụng cú phần tử nào. Ta gọi A là tập hợp rỗng.Vậy:
Tập hợp như thế nào gọi là tập hợp rỗng?
HS: Trả lời như SGK.
GV: Giới thiệu tập hợp rỗng được ký hiệu: f
HS: Đọc chỳ ý SGK.
GV: Vậy một tập hợp cú thể cú bao nhiờu phần tử?
HS: Trả lời như phần đúng khung/12 SGK.
GV: Kết luận và cho HS đọc và ghi phần đúng khung in đậm SGK.
Củng cố: Bài 17/13 SGK.
* Hoạt động 2: Tập hợp con.(18ph)
GV: Cho hai tập hợp A = {x, y}
B = {x, y, c, d}
Hỏi: Cỏc phần tử của tập hợpA cú thuộc tập hợp B khụng?
HS: Mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc B.
GV: Ta núi tập hợp A là con của tập hợp B.
Vậy: Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào?
HS: Trả lời như phần in đậm SGK.
GV: Giới thiệu ký hiệu và cỏch đọc như SGK.
- Minh họa tập hợp A, B bằng sơ đồ Venn.
Củng cố: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập.
Cho tập hợp M = {a, b, c}
a/ Viết tập hợp con của M cú một phần tử.
b/ Dựng ký hiệu để thể hiện quan hệ giữa cỏc tập hợp đú với tập hợp M.
GV: Yờu cầu HS đọc đề và lờn bảng làm bài.
* Lưu ý: Ký hiệu , diễn tả quan hệ giữa một phần tử với một tập hợp, cũn ký hiệu diễn tả mối quan hệ giữa hai tập hợp.
Vd: {a} M là sai, mà phải viết: {a} M
Hoặc a M là sai, mà phải viết: a M
Củng cố: Làm ?3
HS: M A , M B , A B , B A
GV: Từ bài ?3 ta cú A B và B A . Ta núi rằng A và B là hai tập hợp bằng nhau.
Ký hiệu: A = B
Võy: Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào?
HS: Đọc chỳ ý SGK.
1.Số phần tử của một tập hợp:
Vd: A = {8}
Tập hợp A cú 1 phần tử.
B = {a, b}
Tập hợp B cú 2 phần tử.
C = {1; 2; 3; …..; 100}. Tập hợp C cú 100 phần tử.
D = {0; 1; 2; 3; ……. }. Tập hợp D cú vụ số phần tử.
- Làm ?1 ; ?2.
* Chỳ ý : (Sgk)
Tập hợp khụng cú phần tử nào gọi là tập hợp rỗng.
Ký hiệu: f
Vd: Tập hợp A cỏc số tự nhiờn x sao cho x + 5 = 2
A = f
Một tập hợp cú thể cú một phần tử, cú nhiều phần tử, cú vụ số phần tử, cũng cú thể khụng cú phần tử nào.
2. Tập hợp con :
VD: A = {x, y}
B = {x, y, c, d}
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thỡ tập hợp A gọi là con của tập hợp B.
Kớ hiệu : A B hay B A
Đọc : (Sgk)
- Làm ?3
* Chỳ ý : (Sgk)
Nếu A B và B A thỡ ta núi A và B là hai tập hợp bằng nhau
Ký hiệu : A = B
iv. Củng cố:(3ph)
Bài tập 16/13 SGK.
A = { 20 } ; A cú một phần tử .
B = {0} ; B cú 1 phần tử .
C = N ; C cú vụ số phần tử .
v. Hướng dẫn về nhà(2ph)
- Học kỹ những phần in đậm và phần đúng khung trong SGK .
- Bài tập về nhà : 29, 30, 31, 32, 33, 34/7 SBT.
Tiết 5:
LUYỆN TẬP
==========
I. MỤC TIấU:
- HS hiểu sõu và kỹ về phần tử của một tập hợp .
- Viết được cỏc tập hợp theo yờu cầu của bài toỏn, viết ra được cỏc tập con của một tập hợp, biết dựng ký hiệu è ; ẻ ; ẽ đỳng chỗ, và ký hiệu tập hợp rỗng .
- Rốn luyện cho HS tớnh chớnh xỏc và nhanh nhẹn .
II. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn cỏc đề bài tập .
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:(3ph)
HS1 : Nờu kết luận về số phần tử của một tập hợp. Làm bài tập 16/13 SGK.
HS2 : Làm bài tập 17/13 SGK.
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trũ
Phần ghi bảng
GV: Lưu ý: Trong trường hợp cỏc phần tử của một tập hợp khụng viết liệt kờ hết ( biểu thị bởi dấu “…” ) cỏc phần tử của tập hợp đú phải được viết theo một qui luật.
Bài 21/14 Sgk:(7ph)
GV: Yờu cầu HS đọc đề và hoạt động theo nhúm.
HS: Thực hiện theo cỏc yờu cầu của GV.
Hỏi : Nhận xột cỏc phần tử của tập hợp A?
HS: Là cỏc số tự nhiờn liờn tiếp.
GV: Hướng dẫn HS cỏch tớnh số phần tử của tập hợp A. Từ đú dẫn đến dạng tổng quỏt tớnh số phần tử của tập hợp cỏc số tự nhiờn liờn tiếp từ a đến b như SGK.
GV: Yờu cầu đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày bài 21/14 SGK.
HS: Lờn bảng thực hiện.
GV: Cho cả lớp nhận xột, đỏnh giỏ và ghi điểm cho nhúm.
Bài 22/14 Sgk(7ph)
GV: Yờu cầu HS đọc đề bài.
- ễn lại số chẵn, số lẻ, hai số chẵn (lẻ) liờn tiếp.
- Cho HS hoạt động theo nhúm.
HS: Thực hiện cỏc yờu cầu của GV.
GV: Cho lớp nhận xột. Đỏnh giỏ và ghi điếm.
Bài 23/14 Sgk:(10ph)
Hỏi: Nhận xột cỏc phần tử của tập hợp C?
HS: Là cỏc số chẵn liờn tiếp.
GV: Hướng dẫn HS cỏch tớnh số phần tử của tập hợp C. Từ đú dẫn đến dạng tổng quỏt tớnh số phần tử của tập hợp cỏc số tự nhiờn chẵn (lẻ) liờn tiếp từ số chẵn (lẻ) a đến số chẵn (lẻ) b như SGK.
- Yờu cầu đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày bài 23/14 SGK.
HS: Lờn bảng thực hiện.
GV: Cho cả lớp nhận xột, đỏnh giỏ và ghi điểm cho nhúm.
Bài 24/14 Sgk:(7ph)
GV: Viết cỏc tập hợp A, B, N, N * và sử dụng ký hiệu để thể hiện mối quan hệ của cỏc tập hợp trờn với tập hợp N?
HS: Lờn bảng thực hiện .
Bài 25/14 Sgk :(6ph)
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài
- Yờu cầu HS đọc đề bài và lờn bảng giải.
Bài 21/14 Sgk:
Tổng quỏt:
Tập hợp cỏc số tự nhiờn liờn tiếp từ a đến b cú :
b - a + 1 (Phần tử)
B = {10; 11; 12; ….; 99} cú:
99- 10 + 1 = 90 (Phần tử)
Bài 22/14 Sgk:
a/ C = {0; 2; 4; 6; 8}
b/ L = {11; 13; 15; 17; 19}
c/ A = {18; 20; 22}
d/ B = {25; 27; 29; 31}
Bài 23/14 Sgk:
Tổng quỏt :
Tập hợp cỏc số tự nhiờn chẵn (lẻ) liờn tiếp từ số chẵn (lẻ) a đến số chẵn (lẻ) b cú :
(b - a) : 2 + 1 (Phần tử)
D = {21; 23; 25; ….; 99} cú :
( 99 - 21 ): 2 + 1 = 40 (phần tử)
E = {32; 34; 35; ….; 96} cú :
(96 - 32 ): 2 + 1 = 33 (phần tử)
Bài 24/14 Sgk:
A =
B =
N =
N * =
A N ; B N ; N * N
Bài 25/14 Sgk :
A =
B =
iv. Củng cố: Trong phần luyện tập.(3ph)
Khắc sõu định nghĩa tập hợp con : A B Với mọi x A Thỡ x B
v. Hướng dẫn về nhà:(2ph)
- Về xem lại cỏc bài tập đó giải, xem trước bài “ Phộp cộng và phộp nhõn”
- Làm bài tập 35, 36, 38, 40, 41/8 SBT.
Tiết 6:
Đ5. PHẫP CỘNG VÀ PHẫP NHÂN
=======================
I. MỤC TIấU:
- HS nắm vững cỏc tớnh chất giao hoỏn và kết hợp của phộp cộng, phộp nhõn cỏc số tự nhiờn, tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng, biết phỏt biểu và viết dưới dạng tổng quỏt của cỏc tớnh chất đú .
- HS biết vận dụng cỏc tớnh chất trờn vào làm cỏc bài tập tớnh nhẩm, tớnh nhanh.
- HS biết vận dụng hợp lý cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn vào giải toỏn .
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ kẻ khung ghi cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn cỏc số tự nhiờn /15 SGK, ghi sẵn cỏc đề bài tập ? SGK, SBT, phấn màu.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:(3ph)
HS1: Bài tập 36/8 SBT.
HS2: Bài tập 38/8 SBT.
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trũ
Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Tổng và tớch của hai số tự nhiờn. (15ph)
GV: Giới thiệu phộp cộng và phộp nhõn như SGK. Trong phộp cộng và phộp nhõn cú cỏc tớnh chất là cơ sở giỳp ta tớnh nhẩm, tớnh nhanh. Đú là nội dung của bài học hụm nay.
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập.
Tớnh chu vi của một hỡnh chữ nhật cú chiều dài bằng 32 m, chiều rộng bằng 25m.
HS: ( 32 + 25) . 2 = 114 ( m)
GV: Giới thiệu phộp cộng và phộp nhõn, cỏc thành phần của nú như SGK.
GV: Giới thiệu qui ước: Trong một tớch mà cỏc thừa số đều bằng chữ, hoặc chỉ cú một thừa số bằng số, ta viết khụng cần ghi dấu nhõn giữa cỏc thừa số.
Vd: a.b = ab ; x.y.z = xyz ; 4.m.n = 4mn
Củng cố: Treo bảng phụ bài ?1 ; ?2
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
GV: Chỉ vào cỏc chỗ trống đó điền ở cột 3 và cột 5 của bài ?1 (được ghi bằng phấn màu) để dẫn đến kết quả bài ?2.
- Làm bài 30 a/17 SGK.
HS: Lờn bảng thực hiện. GV nhận xột.
GV: Nhắc lại mục b bài ?2 ỏp dụng để tớnh.
* Hoạt động 2: Tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn.(22ph)
GV: Cỏc em đó học cỏc tớnh chất cuả phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn.
Hóy nhắc lại: Phộp cộng số tự nhiờn cú những tớnh chất gỡ?Phỏt biểu cỏc tớnh chất đú?
HS: Đọc bằng lời cỏc tớnh chất như SGK.
GV: Treo bảng phụ kẻ khung cỏc tớnh chất của phộp cộng/15 SGK và nhắc lại cỏc tớnh chất đú
♦ Củng cố: Làm ?3a
GV: Tương tự như trờn với phộp nhõn.
Củng cố: Làm ?3b
GV: Hóy cho biết tớnh chất nào cú liờn quan giữa phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn. Phỏt biểu tớnh chất đú?
HS: Đọc bằng lời tớnh chất như SGK.
GV: Chỉ vào bảng phụ và nhắc lại tớnh chất phõn phối giữa phộp nhõn đối với phộp cộng dạng tổng quỏt như SGK.
Củng cố: Làm ?3c
1. Tổng và tớch của hai số tự nhiờn: ( Sgk )
a ) a + b = c
( SH) ( SH ) ( Tổng)
b) a . b = c
(TS) (TS) (Tớch)
Vd: a.b = ab
x.y.z = xyz
4.m.n = 4mn
- Làm ?1 ; ?2
2.Tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn :
(sgk)
- Làm ?3
* Bài Tập:
Bài 26/16 Sgk:
Quóng đường ụ tụ đi từ Hà Nội lờn Yờn Bỏi:
54 + 19 + 82 = 155 km.
iv. Củng cố:(3ph)
GV: Phộp cộng và phộp nhõn cú gỡ giống nhau ?
HS: Đều cú tớnh chất giao hoỏn và kết hợp. Làm bài tập 26/16 SGK.
v. Hướng dẫn về nhà:(2ph)
- Học thuộc cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn.
- Làm bài tập 27, 28, 29, 30b, 31/16 + 17sgk .
- Hướng dẫn bài 26: Quóng đường ụ tụ đi chớnh là quóng đường bộ .
TT. KIỂM TRA
BGH DUYỆT
……/……./ 2009
Tuan 3
Tiet 7
Luyện tập 1
============
I. MỤC TIấU:
- HS nắm vững cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn cỏc số tự nhiờn để ỏp dụng thành thạo vào cỏc bài tập .
- Biết vận dụng cỏc tớnh chất trờn vào cỏc bài tập tớnh nhẩm , tớnh nhanh .
- Biết vận dụng hợp lý cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn vào bài toỏn .
II. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài tập.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:(3ph)
HS : Phỏt biểu cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn cỏc số tự nhiờn .
Tớnh nhanh : a) 4 . 37 . 25
b) 56 + 16 + 44
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trũ
Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Dạng tớnh nhẩm.(10ph)
Bài 27/16 sgk:
GV: Gọi 2 HS lờn bảng làm bài.
Hỏi : Hóy nờu cỏc bước thực hiện phộp tớnh?
HS: Lờn bảng thực hiện và trả lời:
- Cõu a, b => ỏp dụng tớnh chất giao hoỏn và kết hợp của phộp cộng
- Cõu c => ỏp dụng tớnh chất giao hoỏn và kết hợp của phộp nhõn.
- Cõu d => ỏp dụng tớnh chất phõn phối của phộp cộng đối với phộp nhõn.
Bài tập 31/17 Sgk:
GV: Tương tự như trờn, yờu cầu HS hoạt động nhúm, lờn bảng thực hiện và nờu cỏc bước làm
HS: Thực hiện theo yờu cầu của GV.
Bài 32/17 Sgk:
GV: Tương tự cỏc bước như cỏc bài tập trờn. Hoạt động 2: Dạng tỡm qui luật của dóy số. 9’
Bài 33/17 Sgk:
GV: Cho HS đọc đề bài.
- Phõn tớch và hướng dẫn cho HS cỏch giải.
2 = 1 + 1 ; 3 = 2 + 1 ; 5 = 3 + 2 …..
HS: Lờn bảng trỡnh bày.
* Hoạt động 3: Dạng sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi . 10ph
Bài 34/17 Sgk:
GV: Treo bảng phụ vẽ mỏy tớnh bỏ tỳi như SGK.
- Giới thiệu cỏc nỳt của mỏy và hướng dẫn cỏch sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi như SGK.
- Cho HS chơi trũ chơi “Tiếp sức”
GV: Nờu thể lệ trũ chơi như sau:
* Nhõn sự: Gồm 2 nhúm, mỗi nhúm 5 em.
* Nội dung : Thang điểm 10
+ Thời gian : 5 điểm.
- Đội về trước : 5 điểm.
- Đội về sau : 3 điểm.
+ Nội dung : 5 điểm.
- Mỗi cõu tớnh đỳng 1 điểm.
* Cỏch chơi:
Dựng mỏy tớnh lần lượt chuyền phấn cho nhau lờn bảng điền kết quả phộp tớnh vào bảng phụ cho mỗi đội đó ghi sẵn đề bài.
HS: Lờn bảng thực hiện trũ chơi.
GV: Cho HS nhận xột, đỏnh giỏ, ghi điếm.
* Hoạt động 4: Dạng toỏn nõng cao. 9ph
GV: Đưa tranh nhà bỏc học Gau-xơ và giới thiệu về tiểu sử của ụng.
- Giới thiệu cỏch tớnh tổng nhiều số hạng theo qui luật như SGK.
Tổng = ( Số đầu + số cuối ) . Số số hạng : 2
SSH = ( Số cuối – số đầu) : KC2STNLT + 1
HS: Hoạt động theo nhúm làm bài tập.
Tớnh nhanh cỏc tổng sau:
a) A = 26 + 27 + 28 + … + 3
Bài 27/16 sgk:
a) 86 + 357 +14 = (86 + 14) +357 =100+ 357 = 457
b) 72+ 69 + 128 = (72+128) + 69 = 200 + 69 = 269;
c)25.5.4.27.2 = (25.4) (2.5).27
= 100.10.27 = 27000
d) 28 . 64 + 28 .36 = 28.(64+36) = 28 .100 = 2800
Bài tập 31/17 Sgk:
Tớnh nhanh :
a) 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + (360 + 40)
= 200 + 400 = 600
b) 463 + 318 + 137 + 22 =
(463 + 137) + (138 + 22) =
600 + 340 = 940
c) 20 + 21 + 22 + … + 29 + 30
= (20 + 30) + (21 + 29) +….
…+ (24 + 26
File đính kèm:
- giao an so hoc 6 rat hay .doc