I - Mục tiêu
1- Kiến thức : Học sinh được củng cố phép trừ , phép chia
2 - Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng vận dụng kiến thức về phép chia và phép trừ vào việc giải bài tập.
3 - Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khi tính toán với phép trừ, chia
II - Chuẩn bị :
ã HS : Sách giáo khoa và SBT
ã GV : SGK, SBT, Bảng ghi BT
III - Phương pháp : Ôn luyện, củng cố từng phần
II - Hoạt động dạy học
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1305 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 10, 11: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết 10, 11 : luyện tập
I - Mục tiêu
1- Kiến thức : Học sinh được củng cố phép trừ , phép chia
2 - Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng vận dụng kiến thức về phép chia và phép trừ vào việc giải bài tập.
3 - Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khi tính toán với phép trừ, chia
II - Chuẩn bị :
HS : Sách giáo khoa và SBT
GV : SGK, SBT, Bảng ghi BT
III - Phương pháp : Ôn luyện, củng cố từng phần
II - Hoạt động dạy học
ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ : 5 phút
HS 1 : Tìm số TN x sao cho :
a) x : 13 = 41
b) 7x - 8 = 713
c) 0 : x = 0
Bài mới
HĐ 1 : Luyện tập 1 ( 10 Phút )
? Hãy điền vào ô trống sao cho a = b.q + r ( 0 ≤ r <b)
? Trong phép chia số dư cần có ĐK gì ?
Giới thiệu dạng TQ của phép chia hết cho 2 , cho 2 dư 1 như SGK
? Dạng TQ
Coi x - 35 là số bị trừ thì ta tìm x như thế nào ?
- Tìm x - 35
- Tìm x
Tương tự như ý a HS lên bảng trình bày
GV Kết luận : Tìm x, ta cần tính từng bước, nhận xét xem x đang ở vị trí nào tròn số bị trừ hay số trừ, .....
HS đọc và tự thực hiện cá nhân trong 3 phút
HS họp nhóm làm BT 45
Số dư có
ĐK : 0 ≤ r < b
HS tìm các số dư của số 3; 4; 5
HS đưa ra cách viết dạng tổng quát của phép chia cho 2; cho 3 theo yêu cầu của đề bài.
Nghe GV hướng dẫn và tiến hành làm các ý b và c
HS trình bày ý b, và c
HS nhận xét
Đọc hướng dẫn tính nhẩm VD
áp dụng làm
Bài tập 45 ( SGK - 24 )
a
392
278
357
360
420
b
28
13
21
14
35
q
41
21
17
25
12
r
0
5
0
10
0
Bài tập 46 ( SGK - 24 )
a) Mỗi phép chia cho 3 , số dư có thể là : 0; 1; 2
- Mỗi phép chia cho 4 , số dư có thể là : 0; 1; 2; 3
- Mỗi phép chia cho 5 , số dư có thể là : 0; 1; 2; 3; 4
b) Dạng tổng quát của phép chia hết cho 3 là 3k
- Dạng tổng quát của phép chia cho 3 dư 1 là 3k + 1
- Dạng tổng quát của phép chia cho 3 dư 2 là 3k + 2
Bài tập 47 ( SGK - 24 )
a) ( x - 35 ) - 120 = 0
x - 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
b) 124 + ( 118 - x ) = 217
118 - x = 217 - 124
118 - x = 93
x = 118 - 93
x = 25
c) 156 - ( x + 61 ) = 82
x + 61 = 156 - 82
x + 61 = 74
x = 13
Bài tập 48; 49 ( SGK - 24 ) Tính nhẩm
b) 46 + 29 = ( 46 + 3)+(29 - 3)
= 50 + 26 = 76
b) 1354 - 997
= ( 1354 + 3) - ( 997 + 3 )
= 1357 - 1000 = 357
HĐ 2 : Hướng dẫn ( 2 phút )
Hướng dẫn về nhà
- Xem các bài tập đã chữa
- BVN : 52 -> 55 ( SGK - 25 )
Tiết 11 : Luyện tập
I - Mục tiêu : Như tiết 10
II - Chuẩn bị :
GV : SGK, bài tập, bảng phụ ghi bài tập
HS : Kiến thức ,
III - Phương pháp : Ôn luyện, củng cố
IV - Các Hoạt động dạy học
1 - Kiểm tra bài cũ : 8 phút
HS 1 :( x - 47 ) - 115 = 0 HS 2 : 315 + ( 146 - x ) = 401
x - 47 = 115 146 - x = 401 - 315
x = 162 x = 146 - 86
x = 60
2 - Tổ chức luyện tập.
HĐ 1 : Luyện tập 2 ( 35 phút )
Nhân TS này và chia TS kia cho cùng 1 số
Chọn số nào cho phù hợp
Tương tự như vậy đọc kĩ và nhẩm xem số nào thích hợp ?
Bài toán thực tế
Muốn biết Tâm mua được bao nhiêu vở loại I ta làm như thế nào ?
Muốn biết Tâm mua được bao nhiêu vở loại II ta làm như thế nào ?
Dùng máy tính bỏ túi
GV : giới thiệu chia trên máy tính.
Nêu công thức tính V
Tính vận tốc của ôtô
Trên HCN khi biết diện tích, chiều rộng thì chiều dài tính như thế nào ?
vì sao ?
HS nghe và chú ý để phân tích số, chọn số thích hợp .
HS trình bày ý kiến cho mỗi ý.
lấy 21000 : 2000
Lấy 21000 : 1500
HS thực hiện
HS : v = s/t
HS áp dụng
dài = dt : rộng
áp dụng tính.
Bài tập 52 ( SGK - 25 )
a) 14. 50 = ( 14 : 2 ) . ( 50 . 2 )
= 7. 100 = 700
b) 2100 : 50 = 2100. 2 : 50 . 2
= 4200 : 100 = 42
c) 96 : 8 = ( 80 + 16 ) : 8
= 10 + 2 = 12
Bài tập 53 ( SGK - 25 )
a) Ta có :
21000 : 2000 = 10 dư 1000
Vậy Tâm mua được nhiều nhất 10 quyển vở loại I
b) Ta có:
21000 : 1500 = 14
Tâm mua nhiều nhất được 14 quyển vở loại II
Bài tập thêm
Tính : 1683 : 11 = 153
1530 : 34 = 45
3348 : 12 = 279
Bài 55 ( SGK - 25 )
Vận tốc của ô tô là
288 : 6 = 48 (km/h)
Chiều dài miếng đất là :
1530 : 34 = 45 ( m)
HĐ 2 : Hướng dẫn ( 2 phút )
Xem lại các bài tập chữa
BVn : 76 -> 80, 83 ( SBT - 12 )
File đính kèm:
- Tiet 10, 11 - Luyen Tap.doc