I - Mục Tiêu
1- Kiến Thức : Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương trình .
2- Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đã thức thành nhân tử, giải PT và bất phương trình .
3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong phân tích và trình bày
II - Chuẩn bị : Câu hỏi, bài tập
III - Phương pháp : Ôn tập
IV- Tiến trình dạy học :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1571 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 68: Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :
Ngày giảng
Tiết : 68
Ôn tập cuối năm
I - Mục Tiêu
1- Kiến Thức : Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương trình .
2- Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đã thức thành nhân tử, giải PT và bất phương trình .
3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong phân tích và trình bày
II - Chuẩn bị : Câu hỏi, bài tập
III - Phương pháp : Ôn tập
IV- Tiến trình dạy học :
HĐ 1 : Ôn tập về phương trình ( 10 phút )
?
?
?
?
H
Thế nào là hai PT, 2 BPT tương đương ?
2 quy tắc biến đổi pt, bpt?
ĐN phương trình bậc nhất, BPT bậc nhất 1 ẩn ?
Cho vD ?
phương trình
Bất phương trình
2 pt tương đương
2 bất pt tương đương
2 quy tắc biến đổi pt
2 quy tắc biến đổi pt
ĐN pt bậc nhất 1 ẩn
ĐN bất pt bậc nhất 1 ẩn
HĐ 2 : Ôn tập ( 33 phút )
G
H
H
H?
H
HG
?
H
?
?
?H
G
?
H
G
?
H
H
?
Để bài lên bảng phụ
HS giải câu a, b
Trình bày
Nhận xét
Theo em với ý c ta sẽ phân tích
như thế nào ?, dùng PP nào ?
Trình bày c, d
Nhận xét
Đánh giá
Để M ẻ Z thì phân thức phải có ĐK ?
HS thực hiện phép chia tử cho mẫu ?
Để M ẻ Z thì có ĐK ?
ẻZ ta cần ĐK? của 2x - 3
Ư(7) là các số nào ?
HS làm ra KQ
Cho đề bài lên bảng
Nêu cách giải ?
- QĐ và khử mẫu ?
- Giải phương trình
- Trả lời
HS trình bày a,
Lưu ý : Đưa về phương trình bậc nhất một ẩn, có 1 nghiệm duy nhất, còn pt b, có dạng 0x = 13, vô nghiệm
pt dạng 0x = 0 , vô số nghiệm
Nêu cách giải pt chứa dấu GTTĐ
HĐ nhóm :
Nửa lớp câu a, nửa lớp câu b
trình bày, nhận xét chéo
Nêu cách giải ?
- Tìm ĐKXĐ của phương trình
- QĐ và khử mẫu
- Giải phương trình
- Trả lời
Bài tập 1 ( SGK 130)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) a2 - b2 – 4a + 4
= ( a – 2 –b)(a-2+b)
b) x2 + 2x – 3 = ( (x + 3 )( x – 1)
c) 4x2y2 – ( x2 + y2 )2
= - ( x – y)2(x + y )2
d) 2a3 – 54b3 = 2(a -3b)(a2 + 3ab + 9b2)
Bài tập 2 ( 131)
Tìm x ẻ Z để M ẻ Z
M =
Giải : M = 5x + 4 +
Để M ẻ Z => ẻ Z
=> 7 chia hết cho x-3
hay 2x – 3 ẻ Ư(7)
2x – 3 ẻ { ± 1; ± 7 }
=> x ẻ { -2; 1; 2; 5 }
Bài tập 3 : Giải các phương trình
a)
b)
Đáp số :
a) x = -2
b) 0x = 13 => phương trình vô nghiệm
Bài tập 4 : Giải các phương trình
a)
b)
Đáp số
a) S = { -0,5 ; 3,5 }
b) S = { -; }
Bài tập 5 : Giải pt
a)
ĐKXĐ : x ≠ -1 ; x ≠ 2
=> phương trình vô nghiệm
b)
ĐKXĐ : x ≠ ± 2
=> 0x = 0.
Vậy phương trình có vô số nghiệm.
HĐ 3 : Củng cố ( 2 phút )
G
Về nhà ôn tập tiếp phần kiến thức sau đó,
BVN 12 -> 15 ( SGK – 132, 132 )
6, 8, 10 ( SBT – 151)
File đính kèm:
- TiÕt 68 - ¤n tËp cuèi n¨m.doc