Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 93: Kểm tra 1 tiết

I. MỤC TIÊU: Kiểm tra việc nắm kiến thức đã học của hs. Rèn kỹ năng vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán.

II. CHUẨN BỊ: Đề kiểm tra

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Ổn định: 6A1: 6A2:

2. Kiểm tra: sự chuẩn bị của Hs

3. Bài mới:

 

docx5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1439 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 93: Kểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26/03/2013 Ngày giảng : 6A1: 01/04/2013 6A2: 01/04/2013 Tiết 93 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: Kiểm tra việc nắm kiến thức đã học của hs. Rèn kỹ năng vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán. II. CHUẨN BỊ: Đề kiểm tra III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: 6A1: 6A2: 2. Kiểm tra: sự chuẩn bị của Hs 3. Bài mới: IV. MA TRẬN: Cấp độ kiểm tra Chủ đề Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TN TL TL TL 1. Phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản cuả phân số. C1 (0,5đ) C2 (0,5đ) Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 2 1,0đ 10% 2 câu 1,0đ 10% 2. Rút gọn phân số. Phân số tối giản. Qui đồng mẫu số nhiều phân số. So sánh phân số. C4 (0,5đ) C3 (0,5đ) C9a (1,0đ) Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 0,5đ 5% 1 0,5đ 5% 1 1,0đ 10% 3 câu 2đ 20% 3. Các phép tính về phân số. C5 (0,5đ) C6 (0,5đ) C9b (1,0đ) C9c (1,0đ) C10a (1,0đ) C11 (1,0đ) Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 2 1,0đ 10% 2 2,0đ 20% 2 2,0đ 20% 6 câu 5,0đ 50% 4. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. C7 (0,5đ) C8 (0,5đ) C10b (1,0đ) Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 0,5đ 5% 2 1,5đ 15% 3 câu 2,0đ 20% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ: 6 3,0đ 30% 4 3,5đ 35% 4 3,5đ 35% 14 câu 10,0đ 100% ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Trong các câu từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu có duy nhất một phương án trả lời đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đó. Câu 1. (0,5 điểm). (a) . Trong các cách sau cách viết nào cho ta phân số: A. B. C. D. Câu 2. (0,5 điểm). (a) . Nếu thì: A. ac = bd B. ab = cd C. cb = ca D. ad = bc Câu 3. (0,5 điểm). (b). Nếu thì x bằng: A. 1 B. -1 C. 2 D. -2 Câu 4. (0,5 điểm). (a) . Rút gọn phân số ta được: A. . B. C. D.. Câu 5. (0,5 điểm). (a) . Số đối của phân số là A. B. C. D. Câu 6. (0,5 điểm). (a) . Các cặp số nào sau đây là số nghịch đảo của nhau ? A. 0,8 và B. và C. và D. -7 và Câu 7. (0,5 điểm). (a) . Phân số viết dưới dạng hỗn số là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 3 Câu 8. (0,5 điểm). (c) Giá trị của x trong đẳng thức x + 1,25 – 50% = 1 là: A. 0,5 B. 0,25 C. 0,75 D. II. TỰ LUẬN. (6 điểm) Câu 9. ( 3 điểm) Tính: a, b, c, Câu 10. ( 2 điểm). Tìm x, biết: a, b, Câu 11. (1 điểm ) Tính giá trị của biểu thức: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Ý Nội dung Ðiểm 1 Chọn đáp án C 0,5 2 Chọn đáp án D 0,5 3 Chọn đáp án B 0,5 4 Chọn đáp án B 0,5 5 Chọn đáp án D 0,5 6 Chọn đáp án C 0,5 7 Chọn đáp án D 0,5 8 Chọn đáp án B 0,5 9 9.1 0,5 0,5 9. 2 0,5 0,5 9.3 0,5 0,5 10 10.1 0,25 0,25 0,25 0,25 110.2 0,25 0,25 0,25 0,25 11 A = = 0 + 1 + 1 = 2 0,5 0,5 Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 4. Củng cố: GV thu bài, nhận xét hs làm bài trong giờ IV. RÚT KINH NGHIỆM: .....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxTIET 93.docx
Giáo án liên quan